Bài tập kiểm tra Tiếng Anh lớp 3

1. Cô ấy là ai, Lan? ____________________________________

2. Cô ấy là Hoa. ____________________________________

 Cô ấy là bạn của tớ. ____________________________________

3. Anh ấy là ai? ____________________________________

4. Anh ấy là Nam. ____________________________________

 Anh ấy cũng là bạn của tớ. ____________________________________

5. Chào buổi sáng tất cả các em. ____________________________________

Chào buổi sáng cô Chi.

docx6 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 5475 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập kiểm tra Tiếng Anh lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP UNIT 1:
Họ và tờn:..........................................................................................
II. Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 
Lan: Hello. I __________ Lan.
Nam: ______. I am ________
Lan: Nice_________ _______ you.
Nam: _______ to ________ _______, too.
II. Nối cột A với cột B 
A
B
Bài làm
1. Hello.
a. Hi!
1. ________
2. Hi! I’m Mai
b. Nice to meet you, too!
2. ________
3. Nice to meet you!
c. Hello!. I am Thuy.
3. ________
III . Dịch sang tiếng Anh. 
Nam. Xin chào. Tớ là Nam. 
__________________________________________________
Ba: Xin chào. Tớ là Ba.
__________________________________________________
Nam: Rất vui được gặp bạn Ba.
__________________________________________________
Ba: Tớ cũng rất vui được gặp bạn Nam.
__________________________________________________
Họ và tờn:..........................................................................................
I. Hóy viết lại cỏc từ sau cho đỳng:
1. llohe________________	2. Ienc_______________________
3. teem__________________	4. ih________________________
5. yuo____________________	6. oto______________________
7. m’I_________________	8. iiLL______________________
9. LAAN________________	10. oelhl____________________
II. Hoàn thành đoạn hội thoại dưới đõy:
Alan: 	Hello, I’____ ____________.
Mai:	______ Alan. ______’m __________.
Alan:	Ni__ __ t__ mee__ y__o Mai.
Mai: 	__ __ __ __ to ___ ____ ___t ____ u____ Ala____, t___o.	
III. Hóy viết một đoạn hội thoại giữa em và một bạn trong lớp dựa vào đoạn hội thoại trờn.
Họ và tờn:..........................................................................................
I. Đánh số thứ tự.	II. Viết lại cỏc từ sau cho đỳng.
________	I’m fine.	1. ese__________	6. Bey________
________	How are you?	2. teme________	7. doog__________
________	Nice to meet you.	3. sankth________	8. Begodyo_______
________	Hello, Alan.	4. lerta__________	9. owh___________
________	Hi, LiLi.	5. eadr____________	10. cine___________
III. Tỡm từ khỏc loại.
1. how	Peter	LiLi
2. I	You	How
3. Alan	meet	Lan
4. See	meet	fine
5. how	hello	 hi
IV. Xếp thành cõu hoàn chỉnh
am / I / Li Li.	____________________________________
to/ you/ nice/ meet	____________________________________
later /you / Bye./see /.	____________________________________
you / are / how ?	____________________________________
am / I / fine / you / thank /,/.	____________________________________
V. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B
A
B
Bài làm
1. What ’s your name?
2. How are you?
3. Goodbye.
4. Hello, I am Linda.
5. Nice to meet you.	
a. Bye. See you later.
b. My name is Nga.
c. I’m fine, thank you.
d. Nice to meet you, too.
e. Hi. I’m Alan.
 1_______
 2________
 3_______
 4______
 5_______
VI. Hãy viết bằng tiếng Anh.
Xin chào. Tên tôi là Hoa.______________________________________________ 
Xin chào. Tên tôi là Nam._____________________________________________ 
Bạn có khỏe không?_________________________________________________ 
Tớ khoẻ cảm ơn. Thế còn bạn?_________________________________________ 
Tớ khoẻ cảm ơn. Tạm biệt_____________________________________________ 
Unit 4: MY FRIEND
Bài tập 1: Khoanh trũn một từ khỏc với với cỏc từ cũn lại:
1. I	your	she
2. goodbye	bye	hello
3. hello	hi	bye
4. fine	nice	meet
5. meet	see	how
Bài tập 2: điền từ cũn thiếu để hoàn thành cõu.
A: Who ___ she?	
B: _____ is Lan. She’___ _______ friend.
A: _______ Mai. She’__ my __________.
B: _____’s Alan. He’_____ ________ ________ too.
Bài tập 3: điền chữ cỏi cũn thiếu trong cỏc từ sau.
1. Sh___ i____ ____y fr___ ____nd.
2. n___ce t____ me___t ____ou to____.
3. By___ s___e yo____ late____.
4. Hell___. Mai. ____ow a_____e y____u?
5. _____’m f____ne. Th____n_____ you. _____nd you?
6. _____ine. Tha___k___.
Bài tập 4: Viết nghĩa tiếng Việt của cỏc từ sau.
1. what :____________________________________________
2. Who:____________________________________________
3. How:____________________________________________
4. look:_______________________	5: Say__________________________
6. she:________________________	7. He:__________________________
8. my:________________________	9. Thanks_________________________
10; Who is he? ____________________________________________________
11. That’s A_L_A_N.__________________________________________________
Bài tập 5: viết lại cỏc từ sau cho đỳng nghĩa;
1. Woh_____________	2. oruy_____________.	3. Fienrd______________
4. hwo______________	5. twha____________	6. Loko_______________
7. sya_______________	8. Seh_____________	9. eh_________________
10. oyu______________	11. ym____________	12: eadr______________
Họ và tên: _______________________
I. Hoàn thành các câu sau.
1. __ell__, Alan.
2. What’s yo__r name?
3. H__w a__e y__u?
4. I am __ __ne. Tha__k you.
5. S__ __ you l__t__r.
II. Hãy viết các số sau bằng chữ.
1. ______	2. ______	3. ______	4. ______	5. ______
6. ______	7. ______	8. ______	9. ______	10. ______
III. Hãy viết các kết quả của các bài toán sau bằng chữ.
six + two = ________	2. ten – five = _________	
 one + three = _______	4. (nine + ten) – eight = ______
(eight + seven) – nine = _______	6. (two + four) – five = _______
IV. Hãy xếp các câu sau thành 1 bài hội thoại hợp lý.
I’m fine, thank you! And you?
Hi, Tram. How are you?
I’m fine, thank! This is Thuy. She is my friend.
Hello, Thang.
Good morning, Tram. Nice to meet you, too.
Good morning, Thuy. Nice to meet you.
V. Hãy điền vào chỗ trống. “is” hoặc “are”.
He _____ in the chiken now.
They ____ students.
We____ at the zoo.
It ____ a baby elephant.
She _____ my sister.
My cat ___ very naughty.
Lan ____ in bed.
We____ good friends.
VI. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. _____ is she?	She _____ _____ friend.
2. ______ morning.
3. Sit ______
4. ________ up.
5. Nice ___ meet _____.
VII. Hãy dịch các câu sau sang tiếng Anh.
Cô ấy là ai, Lan?	____________________________________
Cô ấy là Hoa. 	____________________________________
 Cô ấy là bạn của tớ.	____________________________________
Anh ấy là ai?	____________________________________
Anh ấy là Nam. 	____________________________________
 Anh ấy cũng là bạn của tớ.	____________________________________
Chào buổi sáng tất cả các em.	____________________________________
Chào buổi sáng cô Chi.	____________________________________
Phần nghe
I. Hãy nghe và hoàn thành các câu sau.
Hi. _____. This is ________. She is my friend.
Hello. My name is ______. 
 ____ LiLi. I am ______. Nice to ______ you.
Linda
II. Hãy nghe và đánh số thứ tự
Alan
Peter

File đính kèm:

  • docxbai kiem tra tieng anh lop 3.docx