Bài tập Hóa học 12 - Chuyên đề 13: Sắt và hợp chất của sắt

Câu 67: Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao người

ta thu được 0,84 gam sắt và 0,448 lít khí cacbonic (đktc). Công thức hoá học của loại oxit sắt nói trên là:

A. Fe2O3. B. Fe3O4 C. FeO D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 68: Cho m gam bột Fe tác dụng với 300 ml dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,68 lít khí NO duy nhất (đktc) và

còn lại 0,42 gam kim loại. Giá trị của m và nồng độ mol/lít của HNO3 là: (cho Fe = 56)

A. 5,6; 1,2 B. 6,72; 1,0 C. 6,72; 1,2 D. 4,62; 1,0

Câu 69: Một hỗn hợp A chứa Fe3O4, FeO tác dụng với axit HNO3 dư, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO và N2O ở

đktc có tỉ khối so với H2 là 16,75. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được bao

nhiêu lít khí SO2 (đktc)

A. 8,96 B. 9,52 C. 10,08 D. 11,2

Câu 70: Để m gam bột sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B có khối lượng 12 gam

gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Khối

lượng m gam là

A. 10,08 B. 8 C. 10 D. 9,8

Câu 71: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan vừa hết 3

gam chất rắn X trong 400ml dung dịch HNO3 a(M) thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa

NH4+. Giá trị của a là

A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,1M

pdf12 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học 12 - Chuyên đề 13: Sắt và hợp chất của sắt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gam Fe 
B) 8,64 gam Al; 10,66 gam Fe D) 5,4 gam Al; 13,9gam Fe 
Câu 49: Cho một lượng muối FeS2 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy 
còn lại một chất rắn. Chất rắn này là: 
A) FeS B) S C) FeS2 chưa phản ứng hết D) Fe2(SO4)3 
Câu 50: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4. Để hòa tan hết các chất tan 
được trong dung dịch KOH thì cần dùng 400 gam dung dịch KOH 11,2%, không có khí thoát ra. Sau khi hòa tan bằng 
dung dịch KOH, phần chất rắn còn lại có khối lượng 73,6 gam. Trị số của m là: 
A) 91,2 B) 103,6 C) 114,4 D) 69,6. 
Câu 51: Đem hòa tan 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12 gam chất 
rắn không tan. Lọc lấy dung dịch cho vào lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kêt thúc phản ứng, thấy xuất hiện m 
gam chất không tan. Trị số của m là: 
A) 4,48 B) 8,64 C) 6,48 D) 19,36 
Câu 52: Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl2 có nồng C (mol/l), thu được một kết tủa. Đem 
nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn, Đem hòa tan hết lượng chất 
rắn này bằng dung dịch HNO3 loãng, có 112cm3 khí NO (duy nhất) thoát ra (đktC). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
Trị số của C là: 
A) 0,15 B) 0,10 C) 0,05 D) 0,20 
Câu 53: Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khối lượng không đổi, chất rắn còn lại là một 
oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với muối nitrat. Kim loại trong muối nitrat trên là: 
A) Ag B) Zn C) Cu D) Fe 
Câu 54: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây? 
A) HCl B) HNO3 đậm đặc C) Fe(NO3)3 D) NH3 
Câu 55: Một lượng bột kim loại sắt không bảo quản tốt đã bị oxi hóa tạo các oxit. Hỗn hợp A gồm bột sắt đã bị oxi 
hóa gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để tái tạo sắt, người ta dùng hidro để khử ở nhiệt độ cao. Để khử hêt 15,84 gam 
hỗn hợp A nhằm tạo kim loại sắt thì cần dùng 0,22 mol H2. Nếu cho 15,84 gam hỗn hợp A hòa tan hết trong dung dịch 
H2SO4 đậm đặc, nóng, thì sẽ thu được bao nhiêu thể tích khí SO2 (đktc): 
A) 2,912 lít B) 3,36 lít C) 1,792 lít D) 2,464 lít 
Câu 56: Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất) 
A) Xiđerit B) Manhetit C) Pyrit D) Hematit 
Câu 57: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a và b để sau khi 
kết thúc phản ứng không có kim loại. 
A) a ≥ 2b B) b > 3a C) b ≥ 2a D) b = 2a/3 
Câu 58: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim 
loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, 
thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: 
A) 70% B) 90,9% C) 83,3% D) 100% 
Câu 59: Khi đem nung một muối nitrat khan của một kim loại đến khối lượng không đổi. Phần rắn còn lại là oxit kim 
loại, có khối lượng giảm 66,94% so với khối lượng muối trước khi nhiệt phân. Kim loại trong muối nitrat là: 
A) Zn B) Cr C) Cu D) Fe 
Câu 60: Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H2SO4 14% (có khối lượng riêng 1,095g/ml), có khí hiđro 
thoát ra. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước 
(nmuối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là: (FeSO4.7H2O) 
CHUYÊN ĐỀ 13: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT 
luyenthithukhoa.vn - 5 - 5 
A) 116,8 gam B) 70,13 gam C) 111,2 gam D) 139 gam 
*Đề chung câu 61 & 62: Dẫn chậm V lít (đktC) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm 
ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng 
như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. 
Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. 
Câu 61: Trị số của m ở câu trên là: 
A) 15,46 B) 12,35 gam C) 16,16 gam D) 14,72 gam 
Câu 62: Trị số của V là: 
A) 3,584 lít B) 5,600 lít C) 2,912 lít D) 6,496 lít 
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp 
khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của 
V là 
A. 2,24 B. 4,48 C. 5,6 D. 3,36 
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. 
Hoà tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng. 
A. 0,5 lít B. 0,7 lít C. 0,12 lít D. 1 lít 
Câu 65: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được 
m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 2,24(g) B. 4,08(g) C. 10,2(g) D. 0,224(g) 
Câu 66: Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 
4,06g so với dd XCl3. xác định công thức của muối XCl3 là: 
A. BCl3 B. CrCl3 C. FeCl3 D. Không xác định. 
Câu 67: Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao người 
ta thu được 0,84 gam sắt và 0,448 lít khí cacbonic (đktc). Công thức hoá học của loại oxit sắt nói trên là: 
A. Fe2O3. B. Fe3O4 C. FeO D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 68: Cho m gam bột Fe tác dụng với 300 ml dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,68 lít khí NO duy nhất (đktc) và 
còn lại 0,42 gam kim loại. Giá trị của m và nồng độ mol/lít của HNO3 là: (cho Fe = 56) 
 A. 5,6; 1,2 B. 6,72; 1,0 C. 6,72; 1,2 D. 4,62; 1,0 
Câu 69: Một hỗn hợp A chứa Fe3O4, FeO tác dụng với axit HNO3 dư, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO và N2O ở 
đktc có tỉ khối so với H2 là 16,75. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được bao 
nhiêu lít khí SO2 (đktc) 
A. 8,96 B. 9,52 C. 10,08 D. 11,2 
Câu 70: Để m gam bột sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B có khối lượng 12 gam 
gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Khối 
lượng m gam là 
A. 10,08 B. 8 C. 10 D. 9,8 
Câu 71: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan vừa hết 3 
gam chất rắn X trong 400ml dung dịch HNO3 a(M) thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa 
NH4+. Giá trị của a là 
A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,1M 
Câu 72: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, 
Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí năng hơn khối 
lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m 
A. 0,224 lít và 14,48 gam B. 0,672 lít và 18,46 gam 
C. 0,112 lít và 12,28 gam D. 0,448 lít và 16,48 gam 
Câu 73: Thổi rất chậm 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng hỗn hợp CuO, Fe3O4, Al2O3, 
Fe2O3 có khối lượng là 24g dư được đun nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn 
còn lại trong ống sứ là 
A. 22,4 gam B. 11,2 gam C. 20,8 gam D. 16,8 gam 
Câu 74: Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam hỗn hợp Fe3O4 và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp A. 
Hoà tan A trong axit HNO3 thấy thoát ra 8,064 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Fe2O3 là 
A. 5,68 gam B. 6,08 gam C.7,24 gam D. 8,53 gam 
Câu 75: Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 ở nhệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72 gam 
hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau (A). Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 
0,448 lít khí B duy nhất có tỉ khối so với khí H2 bằng 15. m nhận giá trị là 
A. 5,56 gam B. 6,64 gam C.7,2 gam D. 8,81 gam 
CHUYÊN ĐỀ 13: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT 
luyenthithukhoa.vn - 6 - 6 
Câu 76: Thổi 1 lượng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng thu được 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất 
rắn là Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,16 mol NO2. m (g) Fe2O3 có giá 
trị bằng 
A. 8 gam B. 7 C. 6 gam D. 5 gam 
Câu 77: Nhóm chất nào sau đây không thể khử được Fe trong các hợp chất? 
A.H2, Al, CO B. Ni, Sn, Mg C. Al, Mg, C D. CO, H2, C 
Câu 78: cho sơ đồ phản ứng: Fe + A  FeCl2 +B FeCl3 +C  FeCl2. các chất A, B, C lần lượt là; 
A. Cl2, Fe, HCl B. HCl, Cl2, Fe C. CuCl2, HCl, Cu D. HCl, Cu, Fe. 
Câu 79: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn Al; 
A. H2O B. HNO3 C. ZnSO4 D. CuCl2. 
Câu 80: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? 
A. H2 B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 đặC. 
Câu 81: Phản ứng với nhóm chất nào sau đây chứng tỏ FexOy có tính oxi hóa ? 
A. CO , C, HCl B. H2, Al, CO C. Al, Mg, HNO3 D. CO, H2, H2SO4. 
Câu 82: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2 lần 
lượt tác dụng với dd HNO3 loãng. tổng số phương trình phản ứng oxi hóa- khử là; 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9. 
Câu 83: Phản ứng nào sau đây là đúng; 
A. 2Fe + 6HCl2FeCl3 + 3H2 B. 2Fe + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2. 
C. 2Fe + 3CuCl2 2FeCl3 + 3Cu D. Fe + H2O FeO + H2. 
Câu 84: Phản ứng nào sau đây đã viết sai; 
A. 4FeO + O2  2Fe2O3 B. 2FeO + 4 H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. 
C. FeO + 2HNO3 loãng  Fe(NO3)2 + H2O D. FeO + 4HNO3 đặc  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. 
Câu 85: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa chất nào sau 
đây? 
A. AgNO3 B. HCl, O2 C. FeCl3 D. HNO3. 
Câu 86: Chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 kim loại sau: Al, Fe, Cu. 
A. H2O B. dd NaOH C. dd HCl D. dd FeCl3. 
Câu 87: Để chuyển FeCl3 => FeCl2 ta có thể sử dùng nhóm chất nào sau đây. 
A. Fe, Cu, Na B. HCl, Cl2, Fe C. Fe, Cu, Mg D. Cl2, Cu, Ag. 
Câu 88: Cho các hợp chất của sắt sau: Fe2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. số lượng các hợp chất vừa 
thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa là; 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 89: Để khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2(đktc). Khối 
lượng Fe thu được là? 
A. 15 g B. 16 g C. 17 g D. 18 g. 
Câu 90: Khử hoàn toàn 16 g bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. chất 
khí sinh ra cho tác dụng với dd NaOH dư, khối lượng muối khan thu được là; 
A. 25,2 g B. 31,8 g C. 15,9 g D. 27,3 g. 
Câu 91: Hòa tan m gam tinh thể FeSO4. 7H2O vào nước sau đó cho tác dụng với dd NaOH dư, lấy kết tủa nung 
trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 1,6 gam oxit. m nhận giá trị nào sau đây? 
A. 4,56 g B. 5,56 g C. 10,2 g D. 3,04 g. 
Câu 92: Hòa tan hỗn hợp 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư được dd A. cho A tác dụng với dd NaOH dư. 
Lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. giá trị của m là; 
A. 23 g B. 32 g C. 42 g D. 48 g 
Câu 93: Cho khí CO qua ống đựng a g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Al2O3 nung nóng. khí thoát ra cho vào dd nước vôi 
trong dư thấy có 30 g kết tủa trắng. sau phản ứng chất rắn còn lại trong ống là 202 g. giá trị của a là; 
A. 200,8 g B. 216,8 g C. 206,8 g D. 103,4 g. 
Câu 94: Có 2 lọ đựng 2 oxit riêng biệt: Fe2O3 và Fe3O4. hóa chất cần thiết để phân biệt 2 oxit trên là; 
A. dd HCl B. dd H2SO4 loãng C. dd HNO3 D. dd NaOH. 
Câu 95: Nhiệt phân hoàn toàn chất M trong không khí thu được Fe2O3. M là chất nào sau đây? 
A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe(NO3)2 D. cả a, b, C. 
Câu 96: Cho oxit sắt X hòa tan hoàn toàn, trong dd HCl, thu được dd Y chứa 1,625 g muối sắt cloruA. Cho dd Y tác 
dụng hết với dd AgNO3 thu được 4,305 g kết tủA. X có công thức nào sau đây? 
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Ko có chất phù hợp 
Câu 97: Cho 4,64 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4( trong đó số mol của FeO bằng số mol của Fe2O3) tác dụng 
vừa đủ với V lít dd HCl 1M. giá trị của V là; 
CHUYÊN ĐỀ 13: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT 
luyenthithukhoa.vn - 7 - 7 
A. 0,46 lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,26 lít 
Câu 98: Cho 1 luồng khí CO qua ống sứ đựng 3,045 g FexOy nung nóng sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 
chất rắn Y. cho Y tác dụng với dd HNO3 loãng thu được dd Z và 0,784 lít NO (đktc). Công thức của oxit là; 
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Ko có chất phù hợp 
Câu 99: Khử hoàn toàn 4,06 g một oxit kịm loại bằng CO ở nhiệt cao thành kim loại. dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra 
vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủA. Nếu lấy lượng kim loại tạo thành hòa tan hết trong HCl 
thu được 1,176 lít khí H2(đktc). Công thức của oxit là? 
A. Fe2O3 B. NiO C. Fe3O4 D. ZnO 
Câu 100: Hãy chọn phương pháp hóa học nào trong các phương pháp sau để phân biệt 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: 
Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3.( theo trình tự là); 
A. dd HCl, dd CuSO4, dd HCl, dd NaOH B. dd HCl, dd MnSO4, dd HCl, dd NaOH 
C. dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd HCl D. dd CuSO4, dd HCl, dd NaOH. 
Câu 101: Nhận biết các dd muối: Fe2(SO4)3, FeSO4 và FeCl3 ta dùng hóa chất nào trong các hóa chất sau? 
A. dd BaCl2 B. dd BaCl2; dd NaOH C. dd AgNO3 D. dd NaOH 
Câu 102: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 loãng được dd X. cho một luồng khí clo dư đi chậm 
qua dd X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là; 
A. 18,5 g B. 19,75 g C. 18,75 g D. 20,75 g 
Câu 103: Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi sau một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 g. công thức 
phân tử oxit sắt duy nhất là công thức nào? 
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeO2 
Câu 104: Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4 và CuO có số mol bằng nhau, tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HNO3 nồng 
độ C (M), thu được 0,224 lít khí NO duy nhất (ở đktc). M và C có giá trị là; 
A. 5,76 g ; 0,015 M B. 6,75g ; 1,1M C. 5,76 g; 1,1 M D. 7,65g; 0,55M 
Câu 105: Cho 2,24 g bột Fe vào 200 ml dd chứa hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5 M. kết thúc phản ứng thu 
được m gam chất rắn. giá trị của m là; 
A. 4,08 g B. 2,38 g C. 3,08 g D. 5,08 g 
Câu 106: : Cho Fe tác dụng vừa hết với dd H2SO4 thu được khí SO2 và 8,28 g muối. Biết số mol của Fe phản ứng 
bằng 37,5% số mol H2SO4. khối lượng của Fe đã dùng là; 
A. 5,22 g B. 2,52 g C. 2,55 g D. 5,25 g 
Câu 107: Cho dd NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dd FeCl2 10%. đun nóng trong không khí cho các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. tính C% của muối tạo thành trong dd sau phản ứng; 
A. 6,53% B. 7,53% C. 8,53% D. 9,53% 
Câu 108: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao sau một thời gian, người ta thu được 
6,72 g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dd HNO3 loãng dư thấy tạo thành 
0,448 lít khí B duy nhất có tỷ khối so với H2 là 15. giá trị của m là; 
A. 6,2 g B. 7,2 g C. 8,2 g D. 9,2 g 
Câu 109: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 570oC thì tạo ra sản phẩm là 
A. FeO, H2 B. Fe2O3, H2 C. Fe3O4, H2 D. Fe(OH)3, H2 
Câu 110: Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách 
A. Điện phân nóng chảy muối B. Điện phân dung dịch muối 
C. Dùng Fe để khử Cu2+ ra khỏi dung dịch muối 
D. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C 
Câu 111: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 
tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của 
dung dịch X và Y lần lượt là 
A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam 
C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ 
Câu 112: Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là 
A. Fe, Al B. Fe, Cr C. Al, Cr D. Mn, Cr 
Câu 113: Hợp kim không chứa đồng là 
A. Đồng thau B. Đồng thiếc C. Cotantan D. Electron 
Câu 114: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong 
không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là 
A. FeO, ZnO B. Fe2O3, ZnO C. Fe2O3 D. FeO 
Câu 115: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là 
A. Chỉ sủi bọt khí B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ 
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí 
CHUYÊN ĐỀ 13: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT 
luyenthithukhoa.vn - 8 - 8 
Câu 116: Câu nào trong các câu dưới đây không đúng? 
A. Fe tan trong dung dịch CuSO4 B. Fe tan trong dung dịch FeCl3 
C. Fe tan trong dung dịch FeCl2 D. Cu tan trong dung dịch FeCl3 
Câu 117: Cho một thanh Zn vào dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, 
sấy khô và đem cân thấy 
A. khối lượng thanh Zn không đổi B. khối lượng thanh Zn giảm đi 
C. khối lượng thanh Zn tăng lên D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu 
Câu 118: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do 
A. MnO4
-
 bị khử bởi Fe2+ B. MnO4
-
 tạo thành phức với Fe2+ 
C. MnO4
-
 bị oxi hoá bởi Fe2+ D. KMnO4 bị mất màu trong môi trường axit 
Câu 119: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là 
A. hematit B. xiđerit C. manhetit D. pirit 
Câu 120: dung dịch FeCl3 có giá trị 
A. pH 7 D. pH 7 
Câu 121: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570
oC, sản phẩm thu được là 
A. Fe3O4, H2 B. Fe2O3, H2 C. FeO, H2 D. Fe(OH)3, H2 
Câu 122: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 
không mang điện là 22. X là kim loại 
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al 
Câu 123: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) là 
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
 B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
 D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
Câu 124: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là 
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
 B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
 D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
Câu 125: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion có cấu hình electron 
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
 B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
 D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
Câu 126: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm 
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư 
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư 
Câu 127: Phương trình nào đã cân bằng sai: 
A. nFexOy + (ny-mx)CO ---> xFenOm + (ny-mx)CO2 B. 2Fe3O4 + 10H
+
 + SO4
2 -
 ---> 6Fe
3+
 + SO2 + 5H2O 
C. 2Cr
3+
 + 3Br2 + 16OH 
-
 ---> 2CrO4
2 -
 + 6Br 
-
 + 8H2O D. NH4HCO3 + HBr ---> NH4Br +CO2 + H2O 
Câu 128: Trong các tính chất lý học của sắt thì tính chất nào là đặc biệt? 
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 
C. Khối lượng riêng rất lớn. D. Có khả năng nhiễm từ. 
Câu 129: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 
lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là 
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 
Câu 130: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu 
được một chất rắn là 
A. Fe B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4 
Câu 131: Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung dịch Fe2+ ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ ? 
A. Zn B. Na C. Cu D. Ag 
Câu 132: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2 
C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3 D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe. 
Câu 133: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủA. Nung kết tủa trong không 
khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: 
A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 
C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO 
Câu 134: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được chất rắn Y và 
dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu được kết tủa và dung dịch Z'. Dung dịch Z' 
chứa những ion nào sau đây: 
A. 
2 2
4 4, ,Cu SO NH


File đính kèm:

  • pdfBai_tap_sat_va_hop_chat_cua_sat.pdf
Giáo án liên quan