Bài tập Hóa học 12 - Chương 3: Amin - Aminoaxit - Protein
Câu 1: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, nilon-6, nilon-6,6.,xenlulozơ
Câu 2: Kết luận nào sao đây không hoàn toàn đúng ?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi; B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime;
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp; D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 3: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
1,4 gam hỗn hợp -amino axit. Phân tử khối của X là: A. 242 B. 260 C. 314 D. Kết quả khác Câu 10: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 11:Nguyên nhân tính bazơ của anilin là : A. Phản ứng được với dung dịch axit HCl B. Là hợp chất xuất phát từ bazơ NH3 C. Có khả năng nhường proton D. Trên N còn đôi electron tự do có khả năng nhận proton. Câu 12: Có thể nhận biết lọ đựng dd CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau ? A.Nhận biết bằng mùi B.Thêm vài giọt H2SO4 C. Thêm vài giọt Na2CO3 D. Đưa đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dd HCl đđ lên phía trên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc Câu 13: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 14: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 15 :C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ? A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. Quỳ tím . Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 17: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 18: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 19: Ba dung dịch: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 20: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 21: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 22: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 23: Khối lượng aniln thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất 80%) là: A . 186g B . 148,8g C . 232,5g D . 260,3g Câu 24: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 25 : Để trung hòa 11,8 g một amin đơn chức bậc I cần dùng 200ml dd HCl 1M. Amin này có CT là: A . CH3NH2 B . C2H5NH2 C . C3H7NH2 B . C4H9NH2 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2lit hh 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,2 lit khí CO2. CTPT của 2amin là ( Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A . CH3NH2 và C2H5NH2 B . C2H5NH2 và C3H7NH2 C . C3H7NH2 và C4H9NH2 D . C2H5NH2 và C6H5NH2 Câu 27:Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 28: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C4H11N D. C3H7N Câu 29: Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 320 ml Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 31: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử của amin là A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và nước với tỉ lệ khối lượng là là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 33: Cho 1,87 gam hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dd brom 48% .Khối lượng kết tủa thu được là: A . 6,61g B . 3,11g C . 3,305g D . 21,87g Câu 34: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 35: C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân -amino axit? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 36: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 37: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 38: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit a-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 39:Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit a-aminoisovaleric. Câu 40: Công thức cấu tạo của glixin: A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 41: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. Câu 42: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 43: Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng ? A. Peptit có thể thuỷ phân hoàn toàn thành các a -aminoaxit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ B. Peptit có thể thuỷ phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ các xúc tác axit hoặc bazơ C.Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím D. Enzim có tác dụng xúc tác đặt hiệu đối với peptit mỗi loại emzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết peptit nhất định . Câu 44: Alanin không tác dụng với: A. CaCO3 B. C2H5OH C. NaCl D. H2SO4 loãng Câu 45: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 46: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 47: Cho dãy các chất: C6H5NH2 , H2NCH2COOH, HCOOH, CH3NH2, C6H5OH Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 48: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 49: Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl và với dd KOH thì X có CTCT là (1) H2N–CH2–CH2–COOH; (2) CH3–CH(NH2)–COOH; (3) CH2=CH–COONH4 A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3 Câu 50: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 51: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 52: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 53: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m : A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 54: 1 mol a - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH Câu 55: Khi trùng ngưng 13,1 g axit e - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43 Câu 56: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. Câu 57:Cho 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là A. 89. B. 103. C. 117. D. 147. Câu 58: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N–CH2–COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. H2N–CH2–CH2–COOH D. H2N–CH2–CH2–CH2-COOH Câu 59: Este A được điều chế từ-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. Câu 60: Từ 3 a - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 61: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đi peptit khác nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 62:Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố : A. Sắt B. Lưu Huỳnh C. Photpho D. Nitơ Câu 63:Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ,glixerol, etanol và lòng trắng trứng ? A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 64: Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm, một mảnh làm bằng sợi bông. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng? A. Ngâm vào nước, xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là sợi bông B. Giặt rồi phơi, mảnh nào khô nhanh hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm C. Đốt một mẫu, có mùi khét là tơ tằm D. Không thể phân biệt được Câu 65: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là hỗn hợp các : A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. Glucozơ. Câu 66: Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit: A. H2N-CH2-COOH và CH3CH(NH2)COOH. B. H2N-CH2CH(CH3)COOH và H2H-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)COOH và H2N-CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2N-CH2-COOH. Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc a-amino axit D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit thì số liên kết peptit bằng n-1 Câu 68: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 69: Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu? A. 100 B. 191 C. 294 D. 562 CHƯƠNG IV: POLIME - VẬT LIỆU POLIME Câu 1: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6. C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, nilon-6, nilon-6,6.,xenlulozơ Câu 2: Kết luận nào sao đây không hoàn toàn đúng ? A. Cao su là những polime có tính đàn hồi; B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime; C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp; D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 3: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 4: Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. Công thức thực nghiệm của nilon-6 là A. C5NH9O B. C6NH11O C. C6N2H10O D. C6NH11O2 Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 7: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H = 75% ) ? A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. kết quả khác Câu 8: Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là A. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau B. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau C. phải có nhóm -OH D. phải có nhóm -NH2 Câu 9: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro? A. Poli propen B. Cao su buna C. poli(vinylclorua) D. nilon-6,6 Câu 10: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 11: Polime nào có tính cách điện tốt ,bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu cách điện A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ C. poli(vinylclorua) D. polietylen Câu 12: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh? A. poli(vinylclorua) B. Amilopectin C. Polietilen D. poli(metyl metacrylat) Câu 13: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 14: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 15: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 16: Polime có tên là: A. poli(metyl acrylat). B. poli(vinyl axetat). C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin. Câu 17: Chất nào sau đây không phải là polime? A. Tinh bột B. Isopren C. Thủy tinh hữu cơ D. Xenlulozơ Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Câu 19: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 20: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2)[-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 21: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 22: Công thức cấu tạo của cao su isopren là: A. C. B. . D. Câu 23: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-[CH2 ]5-CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- [CH2 ]5- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- [CH2 ]5 COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2- COOH. Câu 24: Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 25: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH Câu 26: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 27: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 28: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 30: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. toluen. C.propilen D.isopren Câu 31 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là A. glyxin. B. axit terephtalic. C. axit axetic. D. etylen glicol. Câu 32: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 33: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 34: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poli (ure-fomanđehit). B. teflon. C. poli (etylen terepphtalat). D. poli (phenol-fomanđehit). Câu 35: Polime điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(metyl metacrylat). B. poli acrilonitrin. C. polistiren. D. polipeptit. Câu 36: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 37: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 38:Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 39: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 40 : Cao su sống( hay cao su thô) là A. cao su thiên nhiên. B. cao su chưa lưu hóa. C. cao su tổng hợp. D. cao su lưu hóa. Câu 41: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 42: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 43: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 44: Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp: I/ Cao su có tính(1) . II/ Polietilen có tính(2). A. (1): Dẻo - (2): Đàn hồi. B. (1): Đàn hồi - (2): Dẻo. C. (1) và (2): Dẻo. D. (1) và (2): Đàn hồi. Câu 45 : Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các A. monome B. đọan mạch C. nguyên tố D. mắt xích cấu trúc Câu 46 : Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan? A. CH3-C(CH3)=CH=CH2 C. CH3-CH2-C≡CH B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai Câu 47 :Chất nào cho được phản ứng trùng hợp :(1) Isopren (2) Isopentan (3) Axetilen (4) Vinylaxetilen (5) Etylenglicol (6) Axit propionic (7) Vinyl axetat (8) Axit oxalic A. (1), (3), (4), (7) B. (1), (3), (4), (5), (7), (8) C. (1), (4), (7) D. (3), (5), (7), (8) Câu 48 :Bản chất của sự lưu hóa cao su là: A. Tạo các cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu trúc mạng không gian B. Tạo các cầu nối đimetyl giúp cao su có cấu trúc mạng không gian C. Làm tăng tính đàn hồi của cao su D. Làm cho cao su dễ ăn khuôn hơn Câu 49:Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen. Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 51: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 52: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 53: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 54: Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi clo hóa, thu được một polime chứa 63,96% clo( về khối lượng). Giá trị của k là A..3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 55: Khối lượng của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch capron nêu trên lần lượt là A. 252. B. 144. C. 152. D. 193 Câu 56:Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam Câu 57: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 58: Trùng hợp m kg etilen thu được 2,8 kg Polietilen(PE), hiệu suất phản ứng 8
File đính kèm:
- bai tap hoa c3c4.doc