Bài tập Hình học 10 – Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Phần 2. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Lập phương trình của đường tròn (C) trong các trường hợp sau :
a) Tâm I(2 ; – 3) và đi qua A(– 5 ; 4).
b) Tâm I(6 ; – 7) và tiếp xúc với trục Ox.
c) Tâm I(5 ; – 2) và tiếp xúc với trục Oy.
d) Đường kính AB với A(1 ; 1) và B(7 ; 5).
e) Đi qua 3 điểm A(–2 ; 4), B(5 ; 5) và C(6 ; –2).
f) Đi qua A(3 ; 3) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y – 3 = 0 tại điểm B(1 ; 1).
g) Đi qua A(1 ; 1) và tiếp xúc với hai đường thẳng 7x + y – 3 = 0 và x + 7y – 3 = 0.
h) Đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với hai đường thẳng 2x + y – 1 = 0 và 2x – y + 2 = 0.
i) Đi qua M(4 ; 2) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.
ABCD có phương trình 2 cạnh và một đường chéo là (AB) : 7x – 11y + 83 = 0, (CD) : – 7x + 11y + 53 = 0, (BD) : 5x – 3y + 1 = 0. Lập phương trình đường chéo còn lại của hình thoi ABCD ? Bài 33. Cho hình chữ nhật có phương trình hai cạnh : 5x + 2y + 2 = 0, 5x + 2y – 27 = 0 và 1 đường chéo có phương trình 3x + 7y + 7 = 0. Viết phương trình 2 cạnh và đường chéo còn lại. Bài 34. Tìm các khoảng cách từ các điểm đến các đường thẳng tương ứng sau : a. A(3 ; 5) và () : 4x + 3y + 1 = 0 b. B(1 ; –2) và () : 3x – 4y – 26 = 0 c. C(3 ; –2) và () : 3x + 4y – 11 = 0 d. M(2 ; 1) và () : 12x – 5y + 7 = 0 Bài 35. Tìm bán kính của đường tròn tâm C(–2 ; –2) và tiếp xúc với (d) : 5x + 12y – 10 = 0. Bài 36. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng: a.(d1) : Ax + By + C = 0 (d2) : Ax + By + C’ = 0 b. (d1) : 48x + 14y – 21 = 0 (d2) : 24x + 7y – 28 = 0 Bài 37. Viết phương trình (d) biết : a. (d) đi qua điểm M(2 ; 7) và cách điểm N(1 ; 2) một khoảng bằng 1. b. (d) đi qua điểm A(2 ; 1) và cách điểm B(1 ; 2) một khoảng bằng 1. c. (d) đi qua điểm B(5 ; 1) và cách điểm F(0 ; 3) một khoảng bằng 2. Bài 38. Lập phương trình đường thẳng cách điểm A(1 ; 1) một khoảng bằng 2 và các cách điểm B(2 ; 3) một khoảng bằng 4. Bài 39. Lập phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng: a.(d1) : 3x + 4y + 12 = 0 (d2) : 12x + 5y – 7 = 0 b. (d1) : x – y + 4 = 0 (d2) : x + 7y – 12 = 0 Bài 40. Cho ABC với A(3 ; 2), B(1 ; 1) và C(5 ; 6). Viết phương trình phân giác trong của góc A. Bài 41. Cho ABC, biết BC : 3x + 4y – 1 = 0, CA : 4x + 3y – 1 = 0 và BC : x = 0. a) Tìm phương trình các đường phân giác trong của góc A và B. b) Tìm tâm I, J và bán kính R, r lần lượt của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ABC. Bài 42. Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui: a. (d1) : y = 2x – 1 (d2) : 3x + 5y = 8 (d3) : (m + 8)x – 2my = 3m b. (d1) : y = 2x – m (d2) : y = –x + 2m (d3) : mx – (m – 1)y = 2m – 1 c. (d1) : 5x + 11y = 8 (d2) : 10x – 7y = 74 (d3) : 4mx + (2m – 1)y = m + 2 BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ~~~>NQN<~~~ Trang 4 Bài 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(1 ; 6), B(–4 ; –4) và C(4 ; 0). a.Tìm tọa độ trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tìm tọa độ giao điểm của BC với hai đường phân giác trong và ngoài của góc A. c. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp ABC. Bài 44. Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng sau luôn đi qua một điểm cố định. Hãy xác định tọa độ của điểm cố định đó. a. (m – 2)x – y + 3 = 0 b. mx – y + (2m + 1) = 0 c. mx – y – 2m – 1 = 0 d. (m + 2)x – y + 1 – 2m = 0 Bài 45. Cho A(3 ; 1) và B(–1 ; 2) và đường thẳng (d) : x – 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ điểm C (d) để : A. ABC cân tại A. b. ABC vuông tại C. Bài 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC. Biết BC có trung điểm M(0 ; 5), hai cạnh còn lại có phương trình là 2x + y – 12 = 0 và x + 4y – 6 = 0. a.Xác định tọa độ đỉnh A. b. Gọi C là đỉnh nằm trên đường thẳng x + 4y – 6 = 0. Điểm N là trung điểm của AC. Xác định tọa độ điểm N, rồi tính các tọa độ đỉnh C và B của ABC. Bài 47. Cho ABC có đỉnh A(2 ; 2). a.Lập phương trình các cạnh của tam giác, biết rằng phương trình các đường cao kẻ từ B và C lần lượt là: 9x – 3y – 4 = 0 và x + y – 2 = 0. b. Lập phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng AC. Bài 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC, biết A(–1 ; 2), B(2 ; 0), C(–3 ; 1). a.Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho SABM = ⅓ SABC. Bài 49. a. Viết phương trình đường thẳng d qua A(2 ; 2) và cách B(3 ; 1) một đoạn bằng 3. b. Viết phương trình đường thẳng d qua A(2 ; 2) và cách đều hai điểm B(1 ; 1) và C(3 ; 4). Bài 50. Cho 2 đường thẳng () : x + 3y – 9 = 0 và (’) : 3x – 2y – 5 = 0. a.Tìm tọa độ giao điểm A của và ’. b. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B(2 ; 4) c. Gọi C là giao điểm của () với trục tung. Chứng minh rằng ABC vuông cân. d. Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với trục Ox một góc 600. Bài 51. Lập phương trình đường thẳng đi qua P(2 ; –1) sao cho đường thẳng đó cùng với hai đường thẳng (d1) : 2x – y + 5 = 0 và (d2) : 3x + 6y – 1 = 0 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2). Bài 52. Cho đường thẳng (d) : 2x + y – 4 = 0 và 2 điểm M(3 ; 3), N(–5 ; 19) trên mặt phẳng tọa độ. Hạ MK (d) và gọi P là điểm đối xứng của M qua (d). a.Tìm tọa độ của K và P. b. Tìm điểm A trên (d) sao cho AM + AN có giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó. Bài 53. Cho A(1 ; 1) và B(4 ; – 3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng (d) : x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. (ĐH Khối B - 2004) Bài 54. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết A (d1) : x – y = 0, C (d2) : 2x + y – 1 = 0 và các đỉnh B, D thuộc trục Ox. (ĐH Khối A - 2005) BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ~~~>NQN<~~~ Trang 5 Bài 55. Cho (d1) : x + y + 3 = 0 và (d2) : x – y – 4 = 0 và (d3) : x – 2y = 0. Tìm M thuộc (d3) để khoảng cách từ M đến (d1) bằng 2 lần khoảng cách từ M đến (d2). (ĐH Khối A - 2006) Bài 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2 ; 2) và các đường thẳng: (d1): x + y – 2 = 0, (d2) : x + y – 8 = 0. Tìm tọa độ các điẻm B và C lần lượt thuộc (d1) và (d2) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. (ĐH Khối B - 2007) BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ~~~>NQN<~~~ Trang 6 Phần 2. ĐƯỜNG TRÒN Bài 1. Lập phương trình của đường tròn (C) trong các trường hợp sau : a) Tâm I(2 ; – 3) và đi qua A(– 5 ; 4). b) Tâm I(6 ; – 7) và tiếp xúc với trục Ox. c) Tâm I(5 ; – 2) và tiếp xúc với trục Oy. d) Đường kính AB với A(1 ; 1) và B(7 ; 5). e) Đi qua 3 điểm A(–2 ; 4), B(5 ; 5) và C(6 ; –2). f) Đi qua A(3 ; 3) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y – 3 = 0 tại điểm B(1 ; 1). g) Đi qua A(1 ; 1) và tiếp xúc với hai đường thẳng 7x + y – 3 = 0 và x + 7y – 3 = 0. h) Đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với hai đường thẳng 2x + y – 1 = 0 và 2x – y + 2 = 0. i) Đi qua M(4 ; 2) và tiếp xúc với hai trục tọa độ. j) Tâm I(–1 ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng : x – 2y + 7 = 0. k) Tâm ở trên đường thẳng : 2x – y – 4 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ. l) Tâm thuộc đường thẳng 2x + y = 0 và tiếp xúc với (d): x – 7y + 10 = 0 tại A(4 ; 2). m) Tâm thuộc (d) : 2x + 7y + 1 = 0 và qua M(2 ; 1) và N (1 ; – 3). n) Tâm thuộc (): 2x – y – 3 = 0 và tiếp xúc với 2 trục tọa độ. o) Tâm thuộc (): 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với (d) : x + y + 4 = 0 và( d’) : 7x – y + 4 = 0. Bài 2. Lập phương trình của đường tròn (C) đi qua diểm A(1 ; –2) và các giao điểm của đường thẳng x – 7y + 10 = 0 với đường tròn : x2 + y2 – 2x + 4y – 20 = 0. Bài 3. Viế phương trình tiếp tuyến với đường tròn : a) (C): x2 + y2 – 3x + 4y – 25 = 0 tại M(– 1 ; 3) b) (C): 4x2 + 4y2 – x + 9y – 2 = 0 tại M(0 ; 2) c) (C): x2 + y2 – 4x + 4y + 3 = 0 tại giao điểm của (C) với trục hoành. d) (C): x2 + y2 – 8x + 8y – 5 = 0 tại M(– 1 ; 0) e) (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 3 = 0 vẽ từ M(2 ; 5). f) (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0 vẽ từ M(3 ; 4). g) (C): x2 + y2 – 4x + 2y + 1 = 0 vẽ từ M(4 ; 3). h) (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 vẽ từ M(1 ; 3). i) (C): (x – 1)2 + (y + 3)2 = 9 vẽ từ A(2 ; 1). j) (C): x2 + y2 – 8x + 8y – 5 = 0 vẽ từ M(1 ; – 2). Bài 4. Cho (C): x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết : a) (d) tiếp xúc với (C) tại M(2 ; 1). b) (d) đi qua điểm A(2 ; 6). c) (d) // () : 3x – 4y – 192 = 0. d) (d) (’) : 2x – y + 1 = 0. Bài 5. Cho (C) : x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết : a) (d) tiếp xúc với (C) tại M(3 ; 1). b) (d) đi qua điểm N(1 ; 3). c) (d) // () : 5x + 12y – 2007 = 0. d) (d) (’) : x + 2y = 0. Bài 6. Cho (C): x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết : a) (d) có hệ số góc k = – 2 b) (d) // (): 2x – y + 3 = 0. Bài 7. Cho đường tròn có phương trình : x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0. a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn. b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn biết (d) : BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ~~~>NQN<~~~ Trang 7 i) đi qua điểm A(–1 ; 0). ii) đi qua điểm B(3 ; –11). iii) vuông góc với () : x + 2y = 0. iv) song song với () : 3x – y + 2 = 0. c) Tìm điều kiện của m để đường thẳng x + (m – 1)y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn. Bài 8. Cho (C): x2 + y2 – 6x + 2y = 0. a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng (): 3x – 6y + 6 = 0. b) Viết phương trình đường thẳng qua 2 tiếp điểm. Bài 9. Cho (C): x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0. a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vẽ từ gốc tọa độ O. b) Viết phương trình đường thẳng qua 2 tiếp điểm. Bài 10. Cho (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0 và điểm A(3 ; – 2). Viết phương trình những tiếp tuyến với (C) vẽ từ A và tính tọa độ tiếp điểm. Bài 11. Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn : a) (C1): x2 + y2 – 1 = 0 và (C2): (x – 8)2 + (y – 6)2 = 16 b) (C1): x2 + y2 – 2x – 2y = 0 và (C2): x2 + y2 + 4x + 4y = 0 c) (C1): x2 + y2 – 4x – 8y + 11= 0 và (C2): x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 d) (C1): x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0 và (C2): x2 + y2 – 6x – 2y + 9 = 0 Bài 12. Cho đường (Cm): x2 + y2 – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0 a) Tìm điều kiện của m để (Cm) là phương trình của đường tròn. b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn (Cm) khi m thay đổi. Bài 13. Cho đường (Cm) : x2 + y2 + 2mx – 2(m + 1)y – 4m – 4 = 0 a) Chứng minh rằng (Cm) là phương trình đường tròn m. b) Viếr phương trình của đường tròn có bán kính R = 3. c) Chứng minh rằng có hai đường tròn tiếp xúc với đường thẳng (d): 3x + 4y + 2 = 0. Bài 14. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 – 6x + 5 = 0 và (C2) : x2 + y2 – 12x – 6y + 44 = 0 a) Xác định tâm và bán kính của các đường tròn (C1) và (C2). b) Lập phương trình đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn (C1) và (C2). Bài 15. Cho điểm A(3 ; 1). a) Tìm tọa độ B và C sao cho OABC là hình vuông và B nằm trong góc phần tư thứ nhất. b) Viết phương trình hai đường chéo và tìm tâm của hình vuông OABC. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông OABC. Bài 16. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 – 4x – 8y + 11 = 0 và (C2) : x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 a) Xác định tâm và bán kính của các đường tròn (C1) và (C2). b) Lập phương trình đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn (C1) và (C2). Bài 17. Cho ABC, biết BC : x + 2y – 5 = 0, CA : 2x – y –5 = 0 và AB 2x + y + 5 = 0. a) Tìm các góc của ABC. b) Tìm phương trình các đường phân giác trong của góc A và B. c) Tính tọa độ tâm, bán kính và viết phương trình đường tròn nội tiếp ABC. Bài 18. Cho ABC có A(0,25 ; 0), B(2 ; 0), C(–2 ; 2). a) Tìm góc C của tam giác ABC. b) Lập phương trình đường tròn nội tiếp ABC. c) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn nội tiếp ABC biết tiếp tuyến này song song với cạnh BC. Tìm tọa độ tiếp điểm. BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ~~~>NQN<~~~ Trang 8 Bài 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2 ; 4), B(1 ; –1) và C(4 ; 1). a) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn ấy tại điểm A và C. c) Tìm góc tạo bởi hai tiếp tuyến ấy. Bài 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(12 ; 0) và B(0 ; 5). a) Lập phương trình đường tròn (C1) nội tiếp tam giác OAB. b) Lập phương trình đường tròn (C2) đi qua ba trung điểm của ba cạnh của OAB. c) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C2) đi qua điểm O. d) Chứng tỏ rằng hai đường tròn (C1) và (C2) không cắt nhau. Bài 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (Cm) : x2 + y2 – 2(m – 1)x – 4my + 3m + 11 = 0 a) Với giá trị nào của m thì (Cm) là một đường tròn. b) Xác định tâm cà bán kính của đường tròn với m = 3. c) Tìm tập hợp tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi. Bài 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường cong (Cm) : x2 + y2 – 4mx – 2y + 4m = 0 a) Chứng minh rằng (Cm) là đường tròn với mọi giá trị của m. Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó theo m. b) Tìm tập hợp tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi. Bài 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (Cm) : x2 + y2 + 2mx – 4(m + 1)y – 1 = 0 a) Tìm tập hợp tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi. b) Chứng tỏ rằng các đường tròn này đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi. c) Cho m = 3 và điểm A(0 ; –1). Viết phương trình các tiếp tuyến của (C3) kẻ từ điểm A. Bài 24. Cho phương trình : x2 + y2 – 6x – 2y + 6 = 0 (1) a) Chứng minh rằng (1) là phương trình của đường tròn (C), xác định tâm và bán kính. b) Viết phương trình các tiếp tuyến với (C) xuất phát từ A(5 ; 7). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 25. Cho đường tròn (T) có phương trình : x2 + y2 – 4x + 2y + 1 = 0. a) Chứng minh rằng đường thẳng OA với A(– 4 ; –3) tiếp xúc với đường tròn (T). b) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc Ox và tiếp xúc với đường thẳng OA tại A. Bài 26. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 6x – 4y – 12 = 0 và điểm A(0,5 ; 4,5). a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn đã cho. b) Chứng tỏ điểm A ở trong đường tròn. c) Viết phương trình đường thẳng chứa dây cung qua A sao cho dây cung ngắn nhất. Bài 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (Cm) : x2 + y2 – (m – 2)x + 2my – 1 = 0 a) Tìm tập hợp tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi. b) Chứng tỏ rằng các đường tròn này đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi. c) Cho m = –2 và điểm A(0 ; –1). Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C-2) kẻ từ điểm A. Bài 28. Xét đường thẳng (d) : 2 x + my + 1 – 2 = 0 và 2 đường tròn (C1): x2+y2 – 4x + 2y – 4 =0 ; (C2) : x2 + y2 – 10x – 6y + 30 = 0 có tâm lần lượt là I và J. a) Chứng minh rằng (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) và tìm tọa độ tiếp điểm H. b) Gọi (D) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C1) và (C2). Tìm tọa độ giao điểm K của (D) và đường thẳng IJ. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai đường tròn (C1) và (C2) tại H. BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ~~~>NQN<~~~ Trang 9 Bài 29. Cho điểm I(–1 ; 2) và đường thẳng : 3x + 2y + 12 = 0. a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . b) CMR : đường thẳng d : x – 5y – 2 = 0 cắt (C) tại 2 điểm A và B. Tính AB. c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) mà song song với đường thẳng 2x – 3y + 1 = 0. d) CMR : điểm M(1 ; 3) nằm trong đường tròn (C). Viết phương trình đường thẳng chứa dây cung của (C) nhận M làm trung điểm. Bài 30. Cho hai điểm I(0 ; 5) và M(3 ; 1). a. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và đi qua điểm M. b. Tìm phương trình tiếp tuyến với (C) kẻ từ A(5 ; –2). c. Định m để đường thẳng d : y = x + m và đường tròn (C) có giao điểm. d. CMR : N(5 ; 5) thuộc đường tròn. Tìm điểm P trên (C) sao cho MNP vuông tại M. Bài 31. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho hai điểm I(–1 ; 2) và M(–3 ; 5). a. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và đi qua M. b. Định m để đường thẳng : 2x + 3y + m = 0 tiếp xúc với (C). c. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại hai giao điểm A, B của đường tròn (C) với đường thẳng x – 5y – 2 = 0. d. Tìm điểm C sao cho ABC là tam giác vuông nội tiếp đường tròn (C). Bài 32. Cho đường thẳng : y + 2x + 3 = 0 và hai điểm A(–5 ; 1) và B(–2 ; 4). a. Viết phương trình đường tròn (C) qua A, B và có tâm I thuộc đường thẳng . b. Viết phương trình tiếp tuyến tại A với đường tròn (C). Tìm tọa độ giao điểm của tiếp tuyến này với trục Ox. c. Viết phương trình các tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến qua E(1 ; 2). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 33. Cho phương trình x2 + y2 – 2mx – 2(m – 1)y = 0 (1). a. Chứng minh rằng với mọi m (1) là phương trình của đường tròn. b. Tìm bán kính và giá trị nhỏ nhất của bán kính của đường tròn trên. c. Tìm tập hợp tâm của đường tròn (1) khi m thay đổi. d. Chứng tỏ rằng các đường tròn này đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi. e. Tìm m để đường tròn (1) tiếp xúc với đường thẳng : x + y – 1 = 0. Bài 34. Cho hai đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y + 2)2 – 13 = 0 và (C’) : (x + 3)2 + (y – 1)2 – 36 = 0 a) Chứng tỏ hai đường tròn trên cắt nhau. b) Viết phương trình đường thẳng chứa dây cung chung. c) Tính độ dài đoạn dây cung chung. Bài 35. Cho A(2 ; 0), B(6 ; 4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với Ox tại A và khoảng cách từ tâm của (C) d8ến B bằng 5. (ĐH khối B - 2005) Bài 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) :x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M(– 3 ; 1). Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T2. (ĐH Khối B - 2006) Bài 37. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0 và đường thẳng (d) : x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên (d) sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C). (ĐH Khối D - 2006) Bài 38. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0 (TNBT lần 2 – 06 - 07) a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ~~~>NQN<~~~ Trang 10 b) Tính khoảng cách từ điểm I tới đường thẳng (d) có phương trình x – 3y – 1= 0. Bài 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(– 2 ; – 2) và C(4; – 2). Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm H, M, N. (ĐH Khối A - 2007) Bài 40. Cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng (d) : 3x – 4y + m = 0. Tìm m để trên (d) có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới (C), (A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều. (ĐH Khối D - 2007) BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ~~~>NQN<~~~ Trang 11 Phần 3. ELIP Bài 1. Xác định tiêu cự, tiêu điểm, các đỉnh, độ dài 2 trục, tâm sai, các đường chuẩn của Elip sau : a. 4x2 + 9y2 = 36 b. x2 + 4y2 = 64 c. 4x2 + 9y2 = 5 d. x2 + 4y2 = 1 e. 3x2 + 4y2 = 48 f. x2 + 5y2 = 20 g. 4x2 + 4y2 = 16 h. 9x2 + 4y2 = 36 Bài 2. Tìm phương trình chính tắc của elip (E). Biết : a. Một tiêu điểm (– 4 ; 0) và độ dài trụ
File đính kèm:
- bai_tap_hinh_chuong_3.pdf