Bài tập Giải tích 12 - Phương trình bậc hai - Thầy Cường
a) Phương trình có ' 2 a 2 nên có hai nghiệm là x a 3; 2 1
b) Phương trình có m 12 nên có hai nghiệm là x m m ; 2 1
⚠ Chú ý: Ta dùng chức năng ENQ của MTCT để kiểm tra nghiệm của phương trình bậc hai
bằng cách sau
Ví dụ đi gải phương trình x x 2 2 1 0 , thao tác bấm máy như sau
THAO TÁC - MỤC ĐÍCH MÀN HÌNH MÁY
Vào chức năng EQN giải phương trình bậc hai
Xác định hệ số đã a b c 1, 2, 1. Nhập các hệ số vào máy
Ra kết kết quả nghiệm x1, x2
Như vậy, phương trình có hai nghiệm là x 1 2
II. ĐỊNH LÝ VI – ET VÀ ỨNG DỤNG
1. Phương pháp giải
II.1. ĐỊNH LÝ VI – ET
Phương trình bậc hai ax bx c 2 0 a 0
Nếu
x x 1 2 , là hai nghiệm thì
1 2
1 2 .
b
x x
a
c
x x
a
II.2. ỨNG DỤNG
+ Nếu a b c 0 thì (1) có nghiệm là x x 1 2 1, c
a
THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 1 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI TỔNG QUÁT 2 0 0ax bx c a (1) 1. Phương pháp giải Phương trình bậc hai 2 0 0ax bx c a có biệt thức 2 4b ac + Nếu 0 thì (1) vô nghiệm + Nếu 0 thì (1) có nghiệm kép là 2 b x a + Nếu 0 thì (1) có 2 nghiệm phân biệt 1 2, 2 2 b b x x a a Đặc biệt: Phương trình bậc hai 2 0 0, 2 'ax bx c a b b có 2' 'b ac + Nếu ' 0 thì (1) vô nghiệm + Nếu ' 0 thì (1) có nghiệm kép là b x a + Nếu ' 0 thì (1) có 2 nghiệm phân biệt 1 2 ' ' ' ' , b b x x a a ⚠ Chú ý: Khi . 0a c thì phương trình có hai nghiệm trái dấu. 2. Ví dụ minh họa Hướng dẫn giải a) Ta có biệt thức ' 19 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 2 2 19 2 19 , 5 5 x x Ta viết lại phương trình thành 2 2 19 5 4 3 0 5 x x x Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 2 19 5 x Bài 1. Giải các phương trình sau 2 2 ) 5 4 3 0 ) 2 2 2 1 0 a x x b x x 2 2 ) 3 6 0 ) 3 2 5 1 4 5 8 0 c x x d x x THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI b) Ta có biệt thức ' 0 phương trình có nghiệm kép là 2 2 x Ta viết lại phương trình thành 2 2 2 2 2 2 2 1 0 2 0 2 2 x x x x Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 2 2 x c) Ta có biệt thức 33 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 2 3 33 3 33 , 2 2 x x Ta viết lại phương trình thành 2 3 33 3 6 0 2 x x x Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 3 33 2 x d) Ta có biệt thức 2 ' 5 5 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 2 5 1 5 5 5 1 5 5 2 5 4 2, 3 3 3 x x Ta viết lại phương trình thành 2 2 3 2 5 1 4 5 8 0 2 5 4 3 x x x x Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 2 5 4 ; 2 3 x Hướng dẫn giải a) Ta có biệt thức 2 2 1 2 8 9 0m m m phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 2 1 3 2, 1 3 4x m m x m m Bài 2. Giải các phương trình sau 2 2 2 a) 2 1 2 8 0 1 b) 2 2 1 1 0 0; 2 x m x m m m const mx m x m THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Ta viết lại phương trình thành 2 2 2 2 1 2 8 0 4 x m x m x m m x m Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 2; 4x m m b) Ta có biệt thức 2 22 2 1 4.2 .( 1) 4 4 1 2 1 0m m m m m Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt là 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1; 4 4 2 m m m m x x m m m Ta viết lại phương trình thành 1 1 2 1 0 1 2 x PT x mx x m Vậy phương trình có nghiệm là 1 1; 2 x m ⚠ Chú ý: Xét tam thức bậc hai 2 2 ( ) 2 4 b f x ax bx c a x a a 0a + Khi 0 ( ) 0f x hay phương trình ( ) 0f x vô nghiệm + Khi 2 0 ( ) 2 b f x a x a hay phương trình ( ) 0f x có nghiệm kép là 2 b x a + Khi 0 ( ) 2 2 b b f x a x x a a hay phương trình ( ) 0f x có hai nghiệm là 2 b x a 3. Bài tập vận dụng Đáp số 3 1 5 3 3 33 1 a) ; b) ; c) ; d) 3; e) ; f) 1; . 2 2 6 2 x x x x x x Bài 3. Giải các phương trình sau 2 2 ) 1 0 ) 4 3 0 a x x b x 2 2 c) 7 5 2 0 ) 6 9 0 x x d x x 2 23 3 e) 3 3 2 0 ) 2 2 1 1 0 x x f x x THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Đáp số a) Phương trình có 2 ' 2a nên có hai nghiệm là 3; 2 1x a b) Phương trình có 2 1m nên có hai nghiệm là ; 2 1x m m ⚠ Chú ý: Ta dùng chức năng ENQ của MTCT để kiểm tra nghiệm của phương trình bậc hai bằng cách sau Ví dụ đi gải phương trình 2 2 1 0x x , thao tác bấm máy như sau THAO TÁC - MỤC ĐÍCH MÀN HÌNH MÁY Vào chức năng EQN giải phương trình bậc hai Xác định hệ số đã 1, 2, 1a b c . Nhập các hệ số vào máy Ra kết kết quả nghiệm x1, x2 Như vậy, phương trình có hai nghiệm là 1 2x II. ĐỊNH LÝ VI – ET VÀ ỨNG DỤNG 1. Phương pháp giải II.1. ĐỊNH LÝ VI – ET Phương trình bậc hai 2 0ax bx c 0a Nếu 1 2 ,x x là hai nghiệm thì 1 2 1 2 . b x x a c x x a II.2. ỨNG DỤNG + Nếu 0a b c thì (1) có nghiệm là 1 2 1, c x x a Bài 4. Giải các phương trình sau 2 2 2 a) 2 1 6 3 0 ) 3 1 2 0 x a x a a const b x m x m m m const THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 5 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI + Nếu 0a b c thì (1) có nghiệm là 1 2 1, c x x a + Nếu u, v là hai số thỏa mãn 2 4 . u v S S P u v P thì u, v là hai nghiệm của phương trình bậc hai 2 . 0x S x P Một số hệ thức thường gặp trong dạng bài liên quan tới Vi-et 22 2 2 1 2 1 2 1 2 3 3 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 224 4 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1) 2 2 2) 3 3) 2 2 2 4) 2 4 x x x x x x S P x x x x x x x x S S P x x x x x x S P P x x x x x x x x S P 2. Ví dụ minh họa Hướng dẫn giải a) Ta có 18 7 11 77 7.11 nên phương trình đã cho có hai nghiệm là 7 và 11 Vậy phương trình có nghiệm là 7;11x b) Ta có 3 1 2 3 3 1 0a b c Do đó phương trình có hau nghiệm là 1 2 3 1 1; 2 3 3 1 x x Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 2 3;1x c) Ta có 0a b c m n n p p m Do đó phương trình có hau nghiệm là 1 2 1; p m x x m n Vậy phương trình đã cho có nghiệm là ;1 p m x m n Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm 2 2 ) 18 77 0 ) 3 1 2 3 3 1 0 a x x b x x 2 2 ) 0 d) 3 21 36 0 c m n x n p x p m m n x x THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 6 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI d) Ta có 21 7 3 4 3 36 12 3.4 3 nên nên phương trình đã cho có hai nghiệm là 3 và 4 Vậy phương trình có nghiệm là 3; 4x Hướng dẫn giải a) Ta có 5 , . 4 x y x y x y là nghiệm của phương trình 2 1 5 4 0 4 X X X X Vậy ; 1; 4 ; 4;1x y b) Ta có 5 5 ,1 1 1 10 2 x y x y x yx y xy x y xy là nghiệm của phương trình 2 5 65 5 10 0 2 X X X Vậy 5 65 5 65 5 65 5 65 ; ; ; ; 2 2 2 2 x y 3. Bài tập vận dụng Hướng dẫn giải & Đáp số a) Do các hệ số thỏa mãn 0a b c nên phương trình có nghiệm 1; 1 2 2x b) Do 11 5 6 30 5.6 nên phương trình có nghiệm là 5;6x Bài 6. Tìm hai số x và y biết: a) Tổng của chúng bằng 5 và tích của chúng bằng 4 b) Tổng của chúng bằng 5 và tổng nghịch đảo chúng bằng 1 2 Bài 7. Giải các phương trình sau 2 2 ) 2 2 1 1 2 2 0 ) 11 30 0 a x x b x x 2 2 2 2 ) 2 1 0 ) 2 3 1 3 1 0 c x a a x a a a const d x x THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 7 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI c) Do 2 2 2 2 2 2 1 .2 S a a a a a P a a a a a nên phương trình có nghiệm 2 ; 2x a a a d) Do các hệ số thỏa mãn 0a b c nên phương trình có nghiệm 3 1 1; 2 x Hướng dẫn giải & Đáp số Ta có 2 22 2 2 4 .65 2 652 65 7 77 x y S S P x y Px y S Px y xy xy x y P Sxy x y Đáp số: ; 1; 8 ; 8; 1 ; 4;7 ; 7; 4x y III. CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÔ NGHIỆM 1. Phương pháp giải Như phần trên ta đã biết, phương trình bậc hai vô nghiệm thì biệt thức 0 ,nhưng trình bày như thế chưa thuyết phục. Chính vì vậy ta sẽ tách VT của phương trình thành một biểu thức bậc hai luôn dương cộng với một số luôn dương như sau 2 22 2 2 4 ( ) 2 4 2 4 b b b ac b f x ax bx c a x x c a x a x a a a a a Luôn đưa về 0 ( ) 0,a f x x Và tất nhiên không tồn tại ( ) 0f x nên phương trình vô nghiệm. 2. Ví dụ minh họa Hướng dẫn giải a) Ta thấy ' 1 0 phương trình vô nghiệm Ta viết lại phương trình thành 22 4 5 0 2 1 0x x x (*) Do (*) 0,VT x nên (*) vô nghiệm b) Ta thấy ' 2 8 2 0 phương trình vô nghiệm Bài 8. Tìm x và y, biết tổng bình phương bằng 65 và tích trừ đi 7 bằng tổng Bài 9. Giải phương trình 2 ) 4 5 0a x x 2) 2 2 2 4 2 0b x x 2) 2 3 9 0c x x THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 8 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Ta viết lại phương trình thành 2 2 2 2 2 2 4 2 0 2 4 2 1 0 2 x x x (*) Do (*) 0,VT x nên (*) vô nghiệm c) Ta thấy ' 63 0 phương trình vô nghiệm Ta viết lại phương trình thành 2 2 3 63 2 3 9 0 2 0 4 8 x x x (*) Do (*) 0,VT x nên (*) vô nghiệm 3. Bài tập vận dụng Bạn đọc tự giải ⚠ Chú ý: Để chứng minh phương trình bậc hai vô nghiệm một cách nhanh chóng ta sẽ dùng chức năng tính cực trị của hàm parabol như sau (luôn đưa hệ số a>0) Ví dụ để chứng minh 2( ) 7 4 3 0,f x x x x thì việc áp dụng công thức đã nói trên 2 2 ( ) 0, 0 2 4 b f x ax bx c a x x do a a , nhưng ta sẽ dùng MTCT để làm như vậy mà không cần phải tách bằng cách sau THAO TÁC – MỤC ĐÍCH MÀN HÌNH MÁY Bấm SHIFT 6 6 đối với máy vinacal hoặc bấm MODE 5 3 đối với máy casio fx-570VN (không áp dụng cho casio fx-570ES) Nhập các hệ số Máy hiện giá trị nhỏ nhất của hàm số xảy ra khi 2 7 x Máy hiện giá trị nhỏ nhất của hàm số 17 ( ) 7 y f x Như vậy, 2 2 2 17 ( ) 7 4 3 7 0, 7 7 f x x x x x IV. TỔNG KẾT ❶ Để giải phương trình bậc hai 2 0 0ax bx c a trước hết ta phải làm các bước sau Bài 10. Giải các phương trình 2 ) 7 4 3 0a x x 2) 2 4 0b x x 2) 6 5 5 0c x x THẦY CƯỜNG - 0911060820 - FACE: NMC22297 9 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI B1: Tìm biệt thức 2 4b ac hoặc 2' 'b ac B2: Xét dấu của hoặc ' TH1. 0 PT vô nghiệm TH2. 0 PT có nghiệm kép 2 b x a TH3. 0 PT có hai nghiệm phân biệt 1 2 ; 2 2 b b x x a a ❷ Khi phương trình bậc hai 2 0 0ax bx c a có hai nghiệm phân biệt 1 2;x x thì thỏa mãn định lý Vi-ét 1 2 1 2 . b x x a c x x a ❸ Khi biệt thức 0 PT vô nghiệm và ta viết VT của phương trình bậc hai sau khi chuyển các hạng tử về một vế 2 2 0, 2 4 b VT ax bx c a x x R a a
File đính kèm:
- Chuong_IV_Phuong_trinh_dai_so.pdf