Bài tập Dao động cơ nâng cao

037: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa :

A. là dao động tuần hoàn.

B. có biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.

C. có vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.

D. có quỹ đạo là đường hình sin.

038: Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào :

A. Chiều dài con lắc B. Gia tốc trọng trường C. Khối lượng vật nặng D. Nơi dao động.

039: Cơ năng trong dao động điều hòa

A. biến thiên với tần số gấp hai tần số dao động .

B. không thay đổi và tỉ lệ với bình phương khối lượng của vật.

C. không thay đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động

D. biến thiên theo hàm sin hay cosin theo thời gian.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Dao động cơ nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ NÂNG CAO
001: Một vât dao động điều hòa theo có gia tốc a = cos(4pt + ) (a tính bằng cm/s2, t tính bằng s) . Chu kỳ dao động của vật bằng :
A. 2(s).	B. (s).	C. 2 p (s).	D. 0,5(s).
002: Một chất điểm dao động điều hòa với vận tốc v = 3 cos (2 t+ ) (v tính bằng cm/s, t tính bằng s). Tốc độ khi qua vị trí cân bằng có giá trị là
A. 6 cm/s.	B. 6 cm/s.	C. 3 cm/s.	D. 3 cm/s.
003: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. (cm).	B. (cm).
C. (cm).	D. (cm).
004: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt 3cm và 4cm. Độ lệch pha giữa hai dao động là p/2 Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là :
A. 5cm	B. 7cm	C. 1cm	D. 0.
005: Một con lắc lò xo, khối lượng quả nặng 100g. Nếu tăng khối lượng quả nặng đến 400g thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. Giảm 2 lần .	D. Không đổi.
006: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với một biên độ. Thay đổi biên độ thì cơ năng của dao động tăng 4 lần. So với ban đầu, biên độ đã :
A. Giảm 4 lần	B. Tăng 4 lần	C. Giảm 2 lần	D. Tăng 2 lần
007: Lực kéo về tác dụng lên con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có giá trị
A. f = mx	B. f = k.|l|	C. f = kx	D. f = ma
008: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lò xo lên bốn lần và khối lượng vật lên 2 lần thì cơ năng tăng
A. lần	B. 2 lần	C. 4 lần	D. 8 lần
009: Ba con lắc lò xo có các lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa. Hai con lắc đầu có khối lượng vật nặng lần lượt là 100g, 200g và có chu kỳ lần lượt 6s, 8s. Con lắc thứ ba vật nặng có khối lượng 300g nên có chu kỳ dao động là
A. 14 s.	B. 10s.	C. 2s.	D. 12s.
010: Một dao động điều hòa trong 50s thực hiện được 25 dao động toàn phần. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng cơ năng là
A. 0,5 s.	B. 1s.	C. 2s.	D. 4s.
011: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 6cm. Biết lò xo có độ cứng 25 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g . Lấy g =10m/s2. Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ nhất là
A. 0.	B. 1 N.	C. 0,5 N.	D. 1,5 N.
012: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 20%. Phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 20%.	B. 80%.	C. 36% .	D. 19% .
013: Một dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 16cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4cm thì vận tốc là 0,8 m/s. Chu kỳ dao động là
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
014: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos ( 10t + p/2) cm và 
x2= 4 cos ( 10t +p) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu là
A. p/4 .	B. - p/4 cm.	C. 3p / 4.	D. - 3p / 4.
015: Một vật khối lượng 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động là x1 = 5cos (10t + ) (cm), x2 = 8cos (10t ) (cm). Giá trị cực đại của hợp lực tác dụng lên vật là
A. 3,5 N	B. 5 N	C. 2,1N	D. 0,0147N
016: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng có khối lượng 300 gam treo vào lò xo có độ cứng 100N/m. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 1 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số giữa lực đàn hối cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật là
A. 2.	B. 0,5.	C. 3.	D. 4.
017: Con lắc đơn có chiều dài 50cm, dao động điều hoà với chu kì 12s, vật nặng chuyển động trên một cung tròn chắn một góc 0,16rad. Thời gian để vật nặng đi được 4cm kể từ vị trí biên là :
A. 1s	B. `6s	C. `2s	D. 3s
018: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 40cm/s. Con lắc dao động điều hoà. Cơ năng của con lắc bằng
A. 8mJ.	B. 16mJ.	C. 24mJ.	D. 32mJ.
019: Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 5cos(5pt `+ p/3) cm và x2 = 5cos(5pt+ ) cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng 5cm khi
A. =p/3	B. = p/3	C. = 2p/3	D. =2p/3
020: Một con lắc đơn có chu kì 1,2 s trên Trái Đất. Tính chu kì của con lắc trên Mặt Trăng ? Cho biết gia tốc trọng trường của Mặt Trăng nhỏ hơn của Trái Đất 5,9 lần. Đáp số là
A. 0,2 s	B. 7,08 s	C. 2,91 s	D. 3,64s
021: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là 
x1 = 5cos (10t + p)(cm) và x2= 5cos(10t)(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
A. x= 5 cos (10t +) (cm)	B. x= 5 cos (10t ) (cm)
C. x = 5 cos (10t ) (cm)	D. x = 5 cos (10t +) (cm)
022: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 150g . Lấy g=10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống một đoạn 2cm rồi thả ra. Hệ dao động điều hòa. Lúc quả cầu có vị trí cao nhất thì lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên quả cầu có độ lớn
A. 1 N và hướng xuống.	B. 1 N và hướng lên. C. 0,5 N và hướng xuống. D. 0,5 N và hướng lên.
023: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g treo vào một lò xo có độ cứng 25 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn để lò xo giãn 12 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, p2 = 10. Khoảng thời gian từ khi thả tay đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
024: Vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 8 cos2t (cm). Thời điểm vật cách vị trí cân bằng 4cm lần thứ 2 là :
A. s	B. s	C. s	D. s
025: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 2s và biên độ 4cm. Chọn gốc thời gian là lúc động năng bằng thế năng và lúc đó li độ quả cầu có giá trị âm đồng thời li độ đang tăng. Phương trình dao động là :
A. x=4 cos () cm.	B. x=4 cos () cm.
C. x=4 cos () cm.	D. x=4 cos () cm.
032: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz.	B. 4Hz.	C. 16Hz.	D. 10Hz.
017: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 100 cm/s thì bước sóng có giá trị bằng
A. 150 cm.	B. 2 cm.	C. 0,5 cm.	D. 500 cm.
018: Một sóng âm có chu kì 0,125s thì đó là một
A. hạ âm.	B. siêu âm.	C. tạp âm.	D. âm nghe được.
019: Trên một sợi dây dài 9 cm có sóng dừng. Một đầu cố định, một đầu tự do. Kể cả hai đầu thì trên dây có 5 nút và 5 bụng. Biết tần số của sóng là 50Hz . Sóng truyền trên dây có tốc độ
A. 2 m/s.	B. 2,25 m/s.	C. 1,5 m/s.	D. 1,8 m/s.
033: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m.	B. 3,0 km.	C. 75,0 m.	D. 7,5 m
034: Sóng lan truyền trong môi trường với vận tốc 100m/s và có bước sóng 2m. Tần số của sóng đó là :
A. 0,02Hz	B. 50Hz	C. 200Hz	D. 400Hz
015: Trên một sợi dây dài 1m đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 4 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên đây là :
A. 16,67m/s	B. 20m/s	C. 25m/s	D. 50m/s
035: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng `4 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. 2m.	B. 4m.	C. 1m.	D. 3m.
024: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1 và S2 cách nhau 26 cm, dao động với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm M trên đoạn S1S2 và M cách S1 một khoảng d. Trường hợp nào sau đây của d sẽ cho tại M dao động với biên độ cực đại
A. d=14 cm.	B. d=17 cm.	C. d=10 cm.	D. d=21 cm.
036: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 4 m/s. Phương trình sóng tại nguồn O là u0=3cost(cm). Phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 100cm là
A. cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
037: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa :
A. là dao động tuần hoàn.
B. có biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. có vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. có quỹ đạo là đường hình sin.
038: Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. Chiều dài con lắc	B. Gia tốc trọng trường	C. Khối lượng vật nặng	D. Nơi dao động.
039: Cơ năng trong dao động điều hòa
A. biến thiên với tần số gấp hai tần số dao động .
B. không thay đổi và tỉ lệ với bình phương khối lượng của vật.
C. không thay đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
D. biến thiên theo hàm sin hay cosin theo thời gian.
040: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng một ngoại lực vào vật nhằm giữ nguyên biên độ và tần số dao động riêng của hệ.
B. tác dụng một ngoại lực sao cho ngoại lực làm triệt tiêu hoàn toàn lực cản của môi trường.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn.
D. tác dụng một lực biến đổi điều hòa theo thời gian để giữ nguyên biên độ.
041: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
045: Trong dao động điều hòa thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc cực đại.
B. khi qua vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. khi qua vị trí cân bằng li độ cực đại nên thế năng cực đại.
046: Một vật dao động điều hòa và đang chuyển động về vị trí cân bằng thì
A. thế năng của vật đang chuyển hóa sang động năng.
B. vật chuyển động nhanh dần đều.
C. cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất.
D. động năng của vật tăng đều đến giá trị bằng cơ năng.
047: Biên độ dao động cưỡng bức :
A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
C. phụ thuộc vào chu kì của ngoại lực tuần hoàn.
D. không phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
048: Điều nào sau đây sai khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Sự cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng dần đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Khi lực cản môi trường nhỏ thì sự cộng hưởng thể hiện càng rõ.
C. Sự cộng hưởng có lợi mà cũng có hại.
D. Khi tần số của ngoại lực tuần hoàn giảm thì biên độ dao động cưỡng bức giảm theo.
049: Phát biểu nào sau đây sai : Trong dao động điều hòa ,
A. động năng biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. tổng động năng và thế năng không đổi, tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. cơ năng biến thiên theo thời gian.
050: Chọn câu sai : Chu kì con lắc đơn dao động điều hòa
A. không phụ thuộc khối lượng quả nặng.	B. không phụ thuộc vĩ độ nơi thí nghiệm.
C. phụ thuộc chiều dài lắc.	D. phụ thuộc gia tốc trọng lực.
051: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng liên tục giảm theo thời gian là
A. năng lượng.	B. gia tốc .	C. li độ	D. tốc độ.
052: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng :
A. Khi có cộng hưởng biên độ dao động cưỡng bức có giá trị cực đại.
B. Điều kiện để có cộng hưởng là chu kì của ngoại lực bằng với chu kì riêng của hệ.
C. Cộng hưởng luôn luôn có hại.
D. Khi có cộng hưởng tần số dao động của hệ bằng với tần số của lực cưỡng bức
053: Chọn câu sai: Trong tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ của dao động tổng hợp
A. có thể bằng không.
B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. không phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
054: Khi vật dao động điều hòa thì
A. tại vị trí cân bằng, vật có vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
B. tại vị trí biên, vật có vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
C. tại vị trí cân bằng, vật có vận tốc bằng không, gia tốc cực đại.
D. tại vị trí biên, vật có vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
002: Khi nói về năng lượng trong dao động điểu hòa thì :
A. Cơ năng không đổi tỉ lệ với biên độ dao động.
B. Tổng động năng và thế năng không đổi tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Cơ năng biến thiên theo hàm cosin theo thời gian.
D. Động năng và thế năng biến thiên điều hòa theo những chu kỳ khác nhau.
010: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm liên tục theo thời gian.	B. luôn có lợi.
C. có li độ giảm liên tục theo thời gian.	D. luôn có hại.
011: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
057: Chọn câu sai: 
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật:
A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian.	B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. đó là lực kéo về.	D. có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
058: Điều nào sau đây là sai khi nói về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang?
A. Lực kéo về và lực đàn hồi cùng độ lớn.
B. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng.
C. Năng lượng dao động tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
D. Độ lớn lực đàn hồi ở một vị trí biên lớn nhất còn vị trí biên kia thì nhỏ nhất.
059: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) ?
A. Với biên độ lớn thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó không cân bằng với lực căng của dây.
060: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có tần số f thì
A. năng lượng của nó biến thiên điều hòa với tần số f.
B. cơ năng bằng động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
C. động năng biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f/2.
D. thế năng không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
042: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng cơ :
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Đối với mỗi môi trường tốc đô truyền sóng có một giá trị không đổi .
C. Sóng cơ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
043: Khi có sóng dừng trên một đầu đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp bằng:
A. một số nguyên lần bước sóng	B. một nửa bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng	D. một bước sóng
044: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. tổng hợp của hai dao động	B. gặp nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
C. tạo thành các gợn lồi lõm	D. đặc trưng của sóng.
055: Sóng cơ là
A. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
B. dao động cơ học lan truyền trong môi trường.
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
056: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Trong một môi trường, sóng lan truyền với một tốc độ không đổi.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
015: Khi nói về sóng cơ :
A. Hai phần tử cách nhau một bước sóng trên cùng một phương truyền sóng thì dao động ngược pha nhau.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ sóng.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
016: Cường độ âm có đơn vị đo là
A. dB.	B. N/m2.	C. J/m2.	D. W/m2.
020: Một âm có tần số xác định truyền trong nhôm, không khí , nước với tốc độ lần lượt là v1, v2, v3 . Nhận định nào sau đây đúng?
A. v 2 > v 1 > v 3	B. v 1 > v 2 > v 3	C. v 3 > v 2 > v 1	D. v1 > v 3 > v 2
021: Khi nói về sóng âm , phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng âm có các đặc trưng vật lý là tần số, biên độ và đồ thị dao động âm.
B. Độ cao liên quan đến tần số.
C. Sóng âm có các đặc trưng sinh lý là độ cao, độ to và âm sắc.
D. Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
022: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương.
023: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ là dao động cơ học lan truyền trong môi trường.
B. Khi sóng truyền đi qua nhiều môi trường khác nhau, tần số sóng không thay đổi.
C. Trong mỗi môi trường, sóng lan truyền với một tốc độ không đổi.
D. Sóng cơ lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không.

File đính kèm:

  • docBT dao dong co NANG CAO.doc