Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 3 - Trường Tiều Học Lý Thường Kiệt - Tuần 29
A Mục tiêu
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng- ti – mét vuông.
B Đồ dùng
GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
8cm DT 5x3=15 cm2 10x4=40 cm2 32x8= 256cm2 C. vi (5+3)x2=16cm (10+4)x2= 28cm 32+8)x2= 80cm - HS đọc - HS nêu - Lớp làm vở Bài giải Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5= 70(cm2) Đáp số: 70cm2 - HS đọc - Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo. - Phải đổi số đo chiều dài thành cm. - Lớp làm vở- Đổi vở- KT Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15( cm2) b)Đổi : 2dm = 20 cm. Diện tích hình chữ nhật là: 29 x 9 = 180( cm2) - HS nêu --------------------------------------------------------------------------------------------- Tập đọc – Kể chuyện. Buổi học thể dục I. Mục tiêu * Tập đọc(tiết 57) - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền .(trả lời được các câu hỏi trong SGK) * Kể chuyện(tiết 29) - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ trong SGK HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Đọc bài Cùng vui chơi B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc (20’) a. GV đọc toàn bài b. HS luyện đọc * Đọc từng câu - GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li * Đọc từng đoạn trước lớp - GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc đồng thanh 3. HD HS tìm hiểu bài (15’) - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? - Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ? - Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ? - Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho câu chuyện 4. Luyện đọc lại (8’) - 2, 3 HS đọc bài - Nhận xét - HS nghe, theo dõi SGK - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh - HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm2, 3 - Cả lớp đồng thanh đoạn 1. HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2 , 3 - 1 HS đọc cả bài. - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang - Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc..... - Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán... - HS phát biểu ý kiến. + 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - HS đọc phân vai Kể chuyện (20’) 1. GV nêu nhiệm vụ - Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật. 2. HD HS kể chuyện - Em hãy kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật ( có thể là lời Nen-li, Cô-rét-ti... ) - GV nhận xét. - GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay - HS nghe - 1 HS kể mẫu - Từng cặp HS tập kể Đ1 theo lời 1 nhân vật - 1 vài HS thi kể trước lớp. C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 57 Buổi học thể dục I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2) - Làm đúng bài tậpBT3(a/b) II. Đồ dùng SGK , Vở thực hành chính tả III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV đọc : bóng ném, leo núi, cầu lông, bơi lội. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài. - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn chính tả. - Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? b. GV đọc bài - GV QS động viên HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 / 91. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Nêu cách viết tên nước ngoài * Bài tập 3 / 91. - Nêu yêu cầu BT - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. - 2 HS đọc lại - Sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. - Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết tiếng dễ viết sai ra bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nộp bài + Viết tên các bạn HS trong câu chuyện Buổi học thể dục. - HS làm bài cá nhân. - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét. - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy. + Điền vào chỗ trống s/x - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - Lời giải : nhảy xa, nhảy sào, sới vật. C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài ------------------------------------------------------------------------------ Toán(Tiết 142) Luyện tập A Mục tiêu - Biết tính diện tích hình chữ nhật . B Đồ dùng GV : Bảng nhóm HS : SGK, vở làm BT C Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: (1’) 2/Kiểm tra: (3’) - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ? - Nhận xét, cho điểm. 3/Luyện tập: *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Diện tích: ....cm2? Chu vi:......cm? - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Đọc đề? - Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau? - Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP? - 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:-BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước? Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: gấp đôi chiều rộng Diện tích:.....cm2? - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: (1’) - Nêu cách tính chu vi và DT của HCN? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2, 3 HS nêu - HS khác nhận xét. - Tính DT HCN - Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo - Lớp làm nháp Bài giải Đổi 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320( cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 40 + 8) x 2 = 96( cm) Đáp số: 320cm2; 96cm. - HS đọc - Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại - Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP. - Lớp làm bảng nhóm Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 10 = 80(cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160( cm2) b)Diện tích của hình H là: 80 + 160 = 240( cm2) Đáp số: a)80cm2; 160 cm2. b) 240cm2 - HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng - Diện tích của HCN. - Tính chiều dài của HCN - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50( cm2) Đáp số: 50 cm2 - HS nêu ------------------------------------------------------------------- Tập đọc Tiết 58 Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ . - Bước đầu hiểu tính đúng đắn , giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ . Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ .(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng GV : Tranh HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Đọc bài : Buổi học thể dục. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài. - HD HS giọng đọc b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu. - Kết hợp sửa phát âm sai cho HS * Đọc từng đoạn trước lớp - Tìm hiểu từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc đồng thanh. 3. HD HS tìm hiểu bài - Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ? - Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? - Em hiểu điều gì sau khi đọc " Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục " của Bác Hồ ? - Em sẽ làm gì sau khi đọc " Lời kêu gọi toàn dân tập dục " của Bác Hồ ? 4. Luyện đọc lại - GV và HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay - 3 HS nối nhau đọc bài - Nhận xét. - HS nghe, theo dõi SGK. - HS nối nhau đọc từng câu trong bài. - HS nối nhau đọc 3 đoạn trước lớp. - HS đọc theo nhóm 2 , 3 - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. - Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới...... - Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân ..... - Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể. - Em sẽ siêng năng tập thể dục thể thao. + 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài. - 1 vài HS thi đọc C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ------------------------------------------------------------------- Mĩ Thuật GV bộ môn dạy ---------------------------------------------------------------------- Thể dục GV bộ môn dạy Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 Luyện từ và câu. Tiết 29 Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. I. Mục tiêu - Kể được tên một số môn thể thao (BT1). - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2) - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BTa/b hoặc a/c) II. Đồ dùng SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Làm BT 2 tuần 28. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS làm BT * Bài tập 1 / 93 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. * Bài tập 2 / 93. - Nêu yêu cầu BT - GV chốt lại các từ ngữ - Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không ? - Truyện đáng cười ở điểm nào ? * Bài tập 3 / 94 - Nêu yêu cầu BT - 2 HS làm miệng - Nhận xét. - HS làm bài theo nhóm + Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bóng, chạy, đua, nhảy. - Đọc bảng của mỗi nhóm, nhận xét + Trong truyện vui có 1 số từ ngữ nói về kết quả thi dấu thể thao. Em hãy ghi lại những từ đó. - 1 HS đọc truyện vui Cao cờ. - HS làm theo nhóm đôi. - Được, thua, không ăn, thắng, hoà. - Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận mình là thua. + Chép lại các câu, đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp. - 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ------------------------------------------------------------------------------------------ Toán(Tiết 143) Diện tích hình vuông A Mục tiêu - Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng- ti – mét vuông . B Đồ dùng GV : Hình vuông kích thước 3cm. HS : SGK, vở làm BT C Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình vuông - Lấy hình vuông đã chuẩn bị. - HV ABCD gồm mấy ô vuông ? - Làm thế nào để tìm được? *HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông, có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng nhân với số hàng. Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -Vậy diện tích HV ABCD có diện tích là bao nhiêu cm2 ? - Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv ? + Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm2. 9cm2 là diện tích của HV ABCD. Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó. b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông? - Yêu cầu HS chấm chéo - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Muốn tính DT HV theo cm2, ta cần làm gì? - Gọi 1 HS làm bài. Tóm tắt Cạnh dài: 80mm Diện tích:....cm2 - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Nêu quy tắc tính DT HV? - Muốn tính được DT HV ta phải biết gì? - BT cho biết chu vi HV, làm thế nào để tính được độ dài 1 cạnh? - Yêu cầu HS làm theo nhóm Tóm tắt Chu vi: 20cm Diện tích: ...cm2 - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Quan sát - 9 ô vuông - Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3 - Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 (ô vuông ) - Là 1cm2 - HV ABCD có diện tích là 9cm2 -Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó. - Tính chu vi và diện tích HV. - HS nêu - Lớp PBT Cạnh HV 3cm 5cm 10cm CV HV 3x4= 12cm 5x4= 20cm 10x4= 40cm DTHV 3x3= 3cm2 5x5= 25cm2 10x10= 100cm2 - Tính DT HV theo cm2 - Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm. -Lớp vở Bài giải Đổi: 80mm =8cm Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64cm2. - HV có chu vi là 20cm - Tính DT HV - HS nêu - Cạnh của hình vuông - Lấy chu vi chia cho 4 - Lớp bảng nhóm Bài giải Số đo cạnh của hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích của hình vuông là: 5 x 5 = 25 ( cm2) Đáp số: 25 cm2 -HS nêu ---------------------------------------------------------------------------------- Anh văn GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------------------- Tập viết Tiết 29 Ôn chữ hoa T ( tiếp theo ) I. Mục tiêu - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng ) , Tr (1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng ) và câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ biết học hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Tr ), tên riêng . HS : Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước ? - GV đọc : Thăng Long, Thể dục. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. b. Luyện viết từ ứng dụng - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : Trường Sơn là dãy núi ... c. Luyện viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi ... 3. HD HS viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu của tiết học. - GV QS động viên HS viết bài 4. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS - Thăng Long. Thể dục thường xuyên .... - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - T ( Tr ), S, B. - HS QS. - HS tập viết Tr, S trên bảng con + Trường Sơn - HS tập viết trên bảng con. Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan - HS tập viết hai chữ : Trẻ em. + HS viết bài C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ------------------------------------------------------------- Tự nhiên xã hội. Tiết 57 Thực hành: Đi thăm thiên nhiên. I- Mục tiêu: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên . II- Đồ dùng dạy học: phiếu học tập III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1-Tổ chức: (1’) 2-Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS 3-Bài mới: GV hướng dẫn học sinh thăm thiên nhiên ở sân trường. HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản lý các bạn không ra khỏi khu vực giáo viên chỉ định. Giao việc: QS , vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối em đã nhìn thấy. 4- Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về học bài. Nhắc nhở h/s công việc về nhà Hát. - Lắng nghe. - Làm việc độc lập, sau đó về báo cáo với nhóm. ---------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 28 tháng 03 năm 2013 Tự nhiên xã hội. Tiết 58 Thực hành: Đi thăm thiên nhiên. I- Mục tiêu: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên . II- Đồ dùng dạy học: III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1-Tổ chức: 3-Bài mới: Hoạt động 1 Thảo luận nhóm * Bước 1: làm việc theo nhóm. - Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã QS được kèm theo ghi chép của cá nhân. *Bước 2: Làm việc cả lớp: Nhận xét, đánh giá. Hoạt động 2 - Nêu những đặc điểm chung của thực vật? Nêu những đặc điểm chung của động vật? Nêu những đặc điểm chung của động vật và thực vật? *KL:Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng độ lớn khác nhau. Chúng thường có đặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả. Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn... khác nhau. Cơ thể chúng thường gồm có 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển. - Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. 4- Hoạt động nối tiếp: (1’) *Củng cố:- Nhận xét giờ học. *Dặn dò: Nhắc nhở h/s công việc về nhà - Hát. *Làm việc theo nhóm: - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào tờ giấy khổ to. - Treo sản phẩm chung của cả nhóm. - Đai diện mỗi nhóm giới thiêu sản phẩm của nhóm mình. - Nhận xét. - HS thảo luận. Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau. Chúng thường có đặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả. - HS lắng nghe và nhắc lại - Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn... khác nhau. Cơ thể chúng thường gồm có 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển. - Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. - Vài HS nêu - Nhận xét, nhắc lại ----------------------------------------------------------- Toán (Tiết 144) Luyện tập A Mục tiêu - Biết tính diện tích hình vuông . B Đồ dùng GV : Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? - Nhận xét, cho điểm 3/Thực hành: (35’) *Bài 1: - Đọc đề? - Y/c HS tự làm bài. - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: - Đọc đề? - Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn? - Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn? - Yêu cầu HS thảo luận và làm nhóm - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: Đọc đề? - HCN có kích thước ntn? - Hình vuông có kích thước ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: (1’) -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN - Hát - 2-3 HS nêu - HS khác nhận xét. - HS đọc - HS làm nháp Bài giải a)Diện tích HV có cạnh 7cm là: 7 x 7 = 49(cm2) b)Diện tích HV có cạnh 5cm là: 5 x 5 = 25(cm2) - Đọc - Lấy DT một viên gạch nhân với số viên gạch. - Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó - Làm bảng nhóm Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100(cm2) Diện tích mảng tường ốp thêm là: 100 x 9 = 900(cm2) Đáp số: 900( cm2) - Đọc - HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm. - HV có cạnh 4cm. - Lớp làm vở Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16( cm2) ----------------------------------------------------------------------------------------- Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 58 Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xuôi. - Làm đúng bài tập (BT2a/b) II. Đồ dùng SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? b. GV đọc bài viết - GV QS động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập * Bài tập 2 / 96 - Nêu yêu cầu BT. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - HS trả lời - HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ sai ra bảng con + HS nghe viết bài vào vở. - HS nộp bài + Điền vào chỗ trống s/x. - HS đọc thầm chuyện vui, làm bài cá nhân - 1 HS lên bảng làm. - 1 HS đọc lại truyện vui. - Nhận xét bài làm của bạn C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ---------------------------------------------------------------------- Âm nhạc GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục GV bộ môn dạy --------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 Thủ công (tiết 29) Làm đồng hồ để bàn (t2) I. Mục tiêu - Biết cách làm đồng hồ để bàn. - Làm được đồng hồ để bàn . Đồng hồ tương đối cân đối . II. Đồ dùng dạy học - Mẫu đồ
File đính kèm:
- tuan 29.doc