Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 3 - Trường Tiều Học Lý Thường Kiệt - Tuần 18
A- Mục tiêu
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài , chiều rộng ) .
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật
B- Đồ dùng SGK , vbt
C- Các hoạt động dạy học
p cụ thể. Khi được bạn bè chia sẻ vui buồn, em cảm thấy như thế nào? + Em đã làm gì để tham gia việc trường việc lớp? + Em đã quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng những công việc nào? + Em hiểu thương binh, liệt sĩ là những người như thế nào? b. Hoạt động 2 :Làm bài kiểm tra: -GV ghi đề lên bảng -GV HD HS nắm vững: yêu cầu của bài, cách làm bài. -GV nhắc HS không được chủ quan vì đọc không kĩ văn bản thì rất dễ giải sai. 3/ Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét giờ kiểm tra.Thu bài .. -HS dựa theo câu hỏi trả lời, sau mỗi câu hỏi đều có nhận xét. -HS trả lời theo ý riêng của mình. -Là làm đúng những điều mình đã hứa với mọi người. -Tự trả lời. - Quét nhà, nấu cơm , -Vui sướng vì đã biết giúp bố mẹ, -Giúp đỡ ông bà những việc nhỏ như rót nước cho ông bà, -Tự trả lời. -Lao động vệ sinh trường lớp, -Tự trả lời. -Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc. .. -HS đọc thật kĩ đề bài. -HS khoanh tròn ý đúng ( hoặc đánh dấu chéo vào ô trống ) -HS tiến hành trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong bài. Toán Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật A- Mục tiêu - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài , chiều rộng ) . - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật B- Đồ dùng SGK , vbt C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Nêu đặc điểm của hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: (35’) a) HĐ 1: Ôn về chu vi các hình. - Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn? b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật. - Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN? - Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 cạnh rộng? - 14 cm gấp mấy lần 7cm? + Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm. * Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo. c) HĐ 3: Luyện tập * Bài 1: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Đọc đề? Gọi HS làm bài . * Bài 3: - Đọc đề? - GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. 4/ Củng cố -dặn dò(1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học . - Hát 2HS nêu - Nhận xét - Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm. 4cm + 3cm = 7cm. - 14cm gấp 2 lần 7cm - HS đọc qui tắc: - HS đọc a) Chu vi hình chữ nhật là; ( 10 + 5 ) x 2 = 30( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là: ( 27 + 13) x 2 = 80(cm) - HS đọc Chu vi mảnh đát hình chữ nhật là : (35 + 20) x 2 =110 (cm) Đáp số : 110 cm - HS đọc . + Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 63 + 31) x 2 = 188( m) + Chu vi hình chữ nhật MNPQ là; ( 54 + 40) x 2 = 188( m) Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ. Tập đọc Tiết 35 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 1) I. Mục tiêu Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HK I . Nghe -viết được đúng , trình bày sạch sẽ đúng quy định bài chính tả , (tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút ) , không mắc quá 5 lỗi trong 1 bài . II. Đồ dùng SGK , VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định (1’) B. Bài mới (33’) 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS trong lớp ) * Bài tập 1 - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GVghi điểm. * Bài tập 2 - GV đọc đoạn văn Rừng cây trong nắng - GV giải nghĩa 1 số từ khó - GV giúp HS nắm ND bài chính tả - GV đọc bài + Chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết của HS - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời - 2HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi - HS đọc thầm đoạn văn, tìm những từ dễ viết sai chính tả - HS viết bài chính tả C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học . --------------------------------------------------------- Kể chuyện Tiết 18 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 2) I. Mục tiêu - Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HK I . - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) II. Đồ dùng SGK , VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định (1’) B. Bài mới (33’) * Bài tập 1 - Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV ghi điểm. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT - GV giải nghĩa : nến, dù - GV nhận xét * Bài tập 3 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời + Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau - HS làm bài vào vở a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. + Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì ? 1 tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn khiến ta tưởng tượng như đang đứng trước 1 biển lá. C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học . ------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Chính tả Tiết 35 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết3) I. Mục tiêu - Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HK I - Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu II. Đồ dùng SGK , VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định (1’) B. Bài mới (33’) 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập * Bài tập 1 - Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV ghi điểm. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT + GV HD HS : - Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời thầy ( cô ) hiệu trưởng - Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời - 2 HS đọc yêu cầu - GV mời 2 HS điền miệng nội dung vào giấy mời - HS làm bài vào vở C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học -------------------------------------------------------- Toán Tiết 87 : Chu vi hình vuông A- Mục tiêu - Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông. Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông ( độ dài cạnh x 4 ) . - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình vuông B- Đồ dùng GV : Thước và phấn màu. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học / Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: (35’) a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm. - Tính chu vi hình vuông? - 3 là gì của hình vuông? - Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau? + GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. Bài 1: Yêu cầu HS làm bài * Bài 2: - đọc đề? - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng. * Bài 3: Hát 2- 3 HS nêu - Nhận xét. - 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm) - Là cạnh của hình vuông - Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau - HS đọc qui tắc. Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 32cm 48cm 124cm - HS đọc đề - Ta tính chu vi hình vuông - Lớp làm vở Bài giải Độ dài đoạn dây đó là: 10 x 4 = 40( cm) Đáp số: 40cm. - đọc đề? - Chấm bài, nhận xét. 4/ Củng cố -dặn dò(1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học . - HS đọc - làm vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60( cm) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 60 + 20) x 2 = 160( cm) Đáp số: 160cm. --------------------------------------------------------- Tập đọc Tiết 36 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 4) Mục tiêu - Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HK I - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn . II. Đồ dùng. GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định (1’) B. Bài mới (33’) * Bài tập 1 - Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV ghi điểm. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời + Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn. - 1 HS đọc chú giải cuối bài - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, trao đổi theo cặp - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học ----------------------------------------------------------------------- Mĩ thuật Thầy Tùng dạy ------------------------------------------------------------------------ Thể dục Cô Hà dạy ------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu Tiết 18 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 5) I. Mục tiêu - Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HK I - Luyện tập viết đơn ( gửi Thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách ) II. Đồ dùng GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc. HS : SGK , VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định (1’) B. Bài mới (33’) * Bài tập 1 - Kiểm tra đọc ( ẳ số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV ghi điểm. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT - GV cùng HS nhận xét. + Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời. + Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết 1 lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ. - HS đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách - 1 HS làm miệng. - HS viết đơn vào vở - 1 số HS đọc đơn C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học ----------------------------------------------------------------- Toán Tiết 88 Luyện tập A- Mục tiêu - Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. B- Đồ dùng SGK C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: (35’) - Hát - 2 -3 HS nêu - Nhận xét. * Bài 1: * Bài 2: - Đọc đề? - HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm. - Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào? - giải bài xong ta cần làm gì? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3:- Đọc đề? - Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Nửa chu vi HCN là gì? - Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN? - Chấm , chữa bài. 4/ Củng cố -dặn dò(1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học . + HS làm vở- 1 HS chữa bài Chu vi hình chữ nhật là : (30 + 20 ) x 2 = 100 (cm ) Đáp số : 100 cm - HS đọc - Đơn vị mét - Ta cần đổi đơn vị cm ra mét Bài giải Chu vi của khung tranh đó là: 50 x 4 = 200( cm) Đổi 200cm = 2m Đáp số: 2m. - HS đọc - Ta lấy chu vi chia cho 4 - Hs làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6( cm) Đáp số: 6cm. - HS đọc - Là tổng chiều dài và chiều rộng - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng + HS làm phiếu HT + 1 HS chữa bài. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40(m ) Đáp số: 40m. ------------------------------------------------------------------------------- Anh văn Cô Thu dạy --------------------------------------------------------------- Tập viết Tiết 18 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 6) I. Mục tiêu - Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HK I - Rèn kĩ năng viết : Viết 1 lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân ( hoặc 1 người mà em quý mến ). Câu văn rõ ràng, sáng sủa. II. Đồ dùng GV : Phiếu viết tên bài tập đọc, giấy rời để viết thư. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định (1’) B. Bài mới (33’) * Bài tập 1 - Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV cho điểm. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT + GV HD HS xác định đúng : - Đối tượng viết thư - Nội dung thư. - Các em chọn viết thư cho ai ? - Các em muốn thăm hỏi người đó về những điều gì ? - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết bài. - GV chấm 1 số bài. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời. + Viết 1 lá thư thăm 1 người thân hoặc 1 người mà em quý mến ( ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, ..... ) - 3, 4 HS phát biểu ý kiến. - HS viết thư C. Củng cố, dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội Tiết 35 Ôn tập và kiểm tra học kì I I/Mục đích: Kể được một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em . II/ Chuẩn bị: SGK III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: (1’) 2/ Bài mới: (33’) Hoạt động 1: Trò chơi ai lựa chọn đúng nhất. -GV ghi tên các sản phẩm : Nhóm 1: Gạo, tôm cá, đỗ tương, dầu mỡ, giấy, quần áo, thư, , bưu phẩm, tin tức. Nhóm 2: Lợn, gà, dứa, chè, than đá, sắt thép, máy vi tính, phim ảnh, bản tin, báo. - GV nhận xét . Hoạt động 2:Trò chơi ghép đôi: việc gì- ở đâu? - Yêu cầu các nhóm ghi tên một cơ quan và công việc phù hợp với tên cơ quan đó 3/ Củng cố – dặn dò : (1’) GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học . HS nhắc lại. - HS điền các sản phẩm vào bảng: Sản phẩm nông nghiệp Sản phẩm công nghiệp Sản phẩm thông tin liên lạc. -Thực hiện YC của GV. - HS làm bài theo nhóm ------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Âm nhạc (tiết 18) Tập biểu diễn bài hát . I.Mục tiêu: Tập biểu diễn một vài bài hát đã học. II.Chuẩn bị của Giáo viên SGK III.Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kiểm tra bài cũ: Ôn tập 6 bài hát đã học GV có thể dùng tranh ảnh minh hoạ , băng nhạc không lời 6 bài hát của Học kỳ I cho HS xem, nghe. Yêu cầu HS nhớ lần lượt các bài hát đã học. GV mời từng nhóm lên hát sử dụng các nhạc cụ gõ đệm và vận động phụ hoạ hoặc các trò chơi theo từng bài hát . Động viên các em HS mạnh dạn, tự tin khi lên biểu diễn . Củng cố– dặn dò : GV nhận xét , dặn dò Cuối tiết học GV biểu dương , khen ngợi những em tích cực hoạt động trong giờ học , nhắc nhở những em chưa tích cực cần cố gắng hơn. Trả lời đúng tên các bài hát đã học khi xem tranh hoặc nghe giai điệu các bài hát đã học : + Quốc caViệt Nam (Văn Cao) +Bài ca đi học (Phan Trần Bảng) +Đếm sao (Văn Chung ) + Gà gáy ( Dân ca Cống) +Lớp chúng ta đoàn kết (Mộng Lân) +Con chim non (Dân ca Pháp) _Từng nhóm lên biểu diễn bài hát theo yêu cầu của GV. Chú ý lắng nghe GV nhận xét , dặn dò . ------------------------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội Tiết 36 Vệ sinh môi trường . I. Mục tiêu - Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định. * Kĩ năng quan sát , tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe của con người. II. Chuẩn bị: SGK III. Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: (1’) 2.Bài mới: (33’) a. GTB:. b. Nội dung Hoạt động 1:Thảo luận nhóm. -GV chia nhóm và YC các nhóm quan sát hính 1, 2 -Xác chết súc vật vứt bừa bãi sẽ bị thối rữa -GV kết kuận: Hoạt động 2:Làm việc theo cặp: -Từng cặp HS quan sát các hình trong SGK trang 69 và những tranh ảnh sưu tầm được, đồng thời trả lời theo gợi ý: Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai, giải thích. -GV gợi ý: +Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? +Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? +Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em. Hoạt động 3: Kể những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh môi trường . Yêu cầu HS làm theo nhóm GV nhận xét Hoạt động 4: Thực hành rửa tay . - Yêu cầu HS nêu khi nào cần rửa tay - Yêu cầu HS thực hành rửa tay . GV nhận xét 3 . Củng cố dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học , dặn dò về nhà . -HS chia thành 4 nhóm cùng quan sát và thảo luận, trả lời câu hỏi: +Cảm thấy hôi thối, khó chịu,. +Chuột, ruồi, muỗi, -HS lắng nghe ghi nhận. -Các nhóm quan sát, sau đó đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. -Các nhóm có thể liên hệ đến môi trường nơi các em đang sống: đường phố, xóm làng, - HS làm bài vào bảng phụ - HS nêu - HS thực hành rửa tay. --------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 89 : Luyện tập chung A- Mục tiêu - Biết làm tính nhân, chia trong bảng nhân( chia)số có hai, ba chữa số với (cho) số có một chữ số. - Tính chu vi hình vuông, HCN..giải toán về tìm một phần mấy của một số . B- Đồ dùng SGK C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Luyện tập: (37’) * Bài 1 Yêu cầu HS nhớ lại bảng nhân để làm bài GV nhận xét . Bài 2: Yêu cầu HS làm bài . * Bài 3: - Đọc đề? - BT yêu cầu gì? - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố -dặn dò(1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học . - Hát - Tính nhẩm 9 x 5 = 45 63 : 7 = 9 8 x 8 = 6 3 x 8 = 24 40 : 8 = 5 7 x 7 = 49 Tính x x 235 843 - HS đọc - HS nêu - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 100 + 60) x 2 = 320cm Đáp số: 320cm. - HS đọc - Bài toán giải bằng hai phép tính. Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27( m) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54( m) Đáp số: 54 mét ---------------------------------------------------------- Chính tả Kiểm tra đọc ( đọc hiểu + LT&C ) --------------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục Cô Hà dạy ------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 21tháng 12 năm 2012 THỦ CÔNG Tiết 18 CẮT, DÁN CHỮ -VUI VẺ (tiết 2). I.Mục tiêu : - Biết cách kẻ , cắt, dán chữ “VUI VẺ”. - Kẻ , cắt , dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau . Các chữ dán tương đối thẳng , cân đối . II. Chuẩn bị: Mẫu chữ VUI VẺ. Giấy thủ công, thước kẻ, chì, kéo, hồ dán. III. Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định(1’) 2.KTBC: (3’) -Kiễm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS. 3.Bài mới: (35’) a. GTB: - b. Nội dung Hoạt động 3: Học sinh thực hành cắt dán chữ VUI VẺ. -GV kiểm tra HS cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. -Gọi HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ theo qui trình. -Yêu cầu HS thực hành -GV đánh giá SP của HS . 4.Củng cố – dặn dò: (1’) -GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học . -HS trình bày lên bàn cho GV KT. -1 HS nêu miệng lại quy trình. +Bước 1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi(?) +Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ. -HS thực hành và trưng bày sản phẩm --------------------------------------------------------------------------------- Tập
File đính kèm:
- TUAN 18.doc