Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 1 - Học kì I - Tuần 6, 7

I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về:

- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ,

- Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10 .

- GDHS yêu thích môn học,tính chính xác

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ HS : SGK Toán 1 – Bảng con – Bộ đồ dùng học Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

A.Bài cũ : (5) Viết số 10, 1010, 010, 9 8, 10 7,đếm xuôi 1->10 , ngược 10 ->1, 10 gồm mấy với mấy ?

 B. Bài mới : (25)

 

doc9 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 1 - Học kì I - Tuần 6, 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
TUẦN 6
Thứ hai , ngày 01 tháng 10 năm 2012
TIẾT 21: SỐ 10
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Biết 9 thêm 1 được 10 .
- Viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết cấu tạo của số 10
- GDHS yêu thích môn học,tính chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ HS : SGK Toán 1 – Bảng con – Bộ đồ dùng học Toán
GV : _Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại: 10 bông hoa, 10 que tính, 10 hình vuông, 10 hình tròn 
_11 tấm bìa, trên từng tấm bìa có viết mỗi số từ 0 đến 10 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) Viết số 0, 0o9, 8o0, 0o 0, đếm xuôi 0->9 , ngược 9->0
 B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu số 10:
Bước 1: Lập số_Hướng dẫn HS lấy ra 9 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa. GV hỏi:
+Tất cả có bao nhiêu hình vuông?
+Chín hình vuông thêm một hình vuông là 10 hình vuông
_ GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ: Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi “ Rồng rắn lên mây” GV lần lượt hỏi:
+Có bao nhiêu bạn làm rắn?
+Có mấy bạn làm thầy thuốc?
+Có tất cả bao nhiêu bạn?
_GV nói: “Chín bạn thêm một bạn là mười bạn”
+Chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn; Chín con tính thêm một con tính là mười con tính”
_GV yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ, nhắc lại: “Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”
_GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là mười”ta dùng số 10 để chỉ số lượng đó
Bước 2: Giới thiệu chữ cách ghi số 10
_GV giơ tấm bìa có số bìa có số 10 và giới thiệu: “Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0”
_GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: “Muốn viết số mười ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1”
_ GV chỉ vào số 10 và cho HS đọc
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10
_GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc ngược từ 10 đến 0
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 10
Bài 2:(HSKG) Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS đếm số cây nấm trong mỗi nhóm và điền kết quả đếm được vào ô trống tương ứng
Bài 3: (HSKG)Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn (cả hai nhóm) rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn đó vào ô trống, GV giúp HS nhận ra cấu tạo số 10 
 +Nhóm bên trái có mấy chấm tròn?
+Nhóm bên phải có mấy chấm tròn?
_GV nêu và cho HS nhắc lại:
“Mười gồm chín và một”, “mười gồm 1 và 9”
Bài 4: Khoanh tròn số lớn nhất
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
3.Nhận xét – dặn dò: (5’) Đếm xuôi 1->10 , ngược 10 ->1, 10 gồm mấy với mấy ?_ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: +Luyện viết số 10
+Chuẩn bị bài 22: “Luyện tập”
+mười
+HS nhắc lại: “Có chín hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông
+Chín
+Một
+Mười
_HS nhắc lại: “Chín bạn thêm một bạn là mười bạn”
+ Cho HS nhắc lại
_HS nhắc lại: “Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”
_HS đọc: Mười
_HS đọc: Mười
_HS viết 1 dòng số 10
+Viết bảng +Viết vở
_Làm bài
_Đọc kết quả
Làm bài, chữa bài
Thư ba , ngày 02 tháng 10 năm 2012
Tiết 22: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ,
- Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10 .
- GDHS yêu thích môn học,tính chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ HS : SGK Toán 1 – Bảng con – Bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) Viết số 10, 10o10, 0o10, 9 o 8, 10 o 7,đếm xuôi 1->10 , ngược 10 ->1, 10 gồm mấy với mấy ?
 B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
Bài 2:(HSKG) Vẽ thêm chấm tròn
_GV hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập (vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ 10 chấm tròn)
_Hướng dẫn HS dựa vào bài làm của mình để nêu lại cấu tạo của số 10
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống
Lưu ý: Củng cố về cấu tạo số 10. 
Bài 4: So sánh các số
_Phần a: Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống
_Phần b, c: 
+GV nêu nhiệm vụ từng phần
 Bài 5:(HSKG) Viết số thích hợp vào ô trống
 2. Trò chơi:
Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: +“Nhận biết số lượng” 
+ “Xếp đúng thứ tự” như sau: Cho HS lấy 4 tấm bìa có ghi các số 0, 5, 3, 8. 
3.Nhận xét –dặn dò: (5’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 23;“Luyện tập chung”
_Quan sát mẫu và nêu yêu cầu đề bài_Làm bài _Chữa bài
_HS làm bài rồi chữa bài
_HS nêu cấu tạo số 10 (dựa vào bài làm)
_HS nêu yêu cầu của bài tập
_Làm bài rồi chữa bài
_HS làm bài: điền dấu >, < ,= vào ô trống
+Đọc kết quả làm bài
+HS làm bài rồi chữa bài
Thứ tư , ngày 03 tháng 10 năm 2012
Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 .
- Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dãy số từ 0 đến 10 
- GDHS yêu thích môn học,tính chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ HS : SGK Toán 1 – Bảng con – GV : Bộ đồ dùng dạy Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Bài cũ : (5’) Nêu cấu tạo của số 10- Điền dầu vào ô trống :
Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
.GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
Bài 2:(HSKG) Viết số
Bài 3: Viết số thích hợp
+Phần a: Viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 
+Phần b: Viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 10 
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
+Phần a: xác định số bé nhất trong các số đã cho, rồi viết vào vòng tròn đầu tiên, 
+Phần b: Có thể dựa vào kết quả ở phần a, viết các số theo thứ tự ngược lại.
Bài 5:(HSKG) Xếp hình (theo mẫu)
 Mẫu ở đây là 2 hình vuông và một hình tròn xếp thành hàng ngang
_ GV hướng dẫn, gợi ý để HS tự làm
3.Nhận xét –dặn dò: (5’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 24;“Luyện tập chung”
_Quan sát mẫu và nêu yêu cầu đề bài
_Làm bài _Chữa bài: HS đọc kết quả
_Viết các số từ 0 đến 10 rồi đọc các số đó
_HS làm bài
_Đọc kết quả
_HS làm bài rồi chữa bài
_Làm bài 
Thứ năm , ngày 4 tháng 9 năm 2012
TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:
- So sánh được các số trong phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10 .
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- GDHS yêu thích môn học,tính chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ HS : SGK Toán 1 – Bảng con- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn 6,1,3,7,9
Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự.
Kết quả là: a. 2, 5, 6, 8, 9
 b. 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác
_GV vẽ hình như SGK lên bảng
_Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy hình tam giác
 (1) (2)
.Nhận xét –dặn dò: (5’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Ôn bài chuẩn bị làm kiểm tra
HS tự nêu cách làm
_Làm bài
_Tự làm bài rồi chữa bài
_Làm bài
_Chữa bài: HS chỉ vào từng hình tam giác để nhận ra có tất cả 3 hình tam giác (tam giác (1), (2), và tam giác tạo bởi (1) và (2)
TUẦN 7
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2012
TIẾT 25 : KIỂM TRA
MỤC TIÊU : Kiểm tra kếtquả học tập của học sinh về : 
- Tập trung vào đánh giá :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , đọc , viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; nhận biết hình vuông , hình tam giác .
ĐỀ :
êêêêêêêêêê
ƒ ƒ ƒ
ƒ ƒ ƒ
ƒ ƒ
K K
K K
1.Số : (2đ)
2, Số (2đ)
1
4
5
4
9
5
8
9
4
3. > < = ? ( 3đ) 0.........3 ; 7 ..............6 ; 7 ........1; 9 .......9 ; 10.....10 ; 3.....4
4. Viết các số 4,1,5,9,7 ( 2điểm) theo thứ tự từ bé đến lớn
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
5, Số ? ( 1điểm) 
 4. Số (2đ) - Có hình tam giác
Thứ ba , ngày 9 tháng 10 năm 2012
TIẾT 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 .
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 
- GD HS tính nhanh và chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học, chẳng hạn mô hình 2 con gà, 3 ô tô_HS: bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A/BÀI CŨ:(5’)Nhận xét bài kiểm tra tiết trước
B/BÀI MỚi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3:(10’)
a) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1= 2
Bước1: 
_Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu:
+Có một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà?
Bước 2:_Cho HS tự trả lời
_GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà. Một thêm một bằng hai
Bước 3:
_GV viết bảng: ta viết một thêm một bằng hai như sau:
 1 + 1= 2
 -Dấu + gọi là cộng 
 -Đọc là: một cộng một bằng hai
_Cho HS lên bảng viết lại
_Hỏi HS: Một cộng một bằng mấy?
b) Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1= 3 
Bước 1:_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
Bước 2:
_Cho HS nêu câu trả lời
_GV chỉ vào mô hình và nêu: Hai thêm một bằng ba
 Bước 3:
_GV viết bảng: 2 + 1 = 3, gọi HS đọc lại
_Gọi HS lên bảng viết và đọc lại
c) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3
d) GV chỉ vào công thức có trên bảng và nêu:
1 + 1 = 2 là phép cộng
2 + 1 = 3 là phép cộng
2 + 1 = 3 là phép cộng
_Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
GV hỏi:
+Một cộng một bằng mấy?
+Hai cộng một bằng mấy?
+Một cộng hai bằng mấy?
+Hai bằng mấy cộng mấy?
+Ba bằng mấy cộng mấy?
đ) Cho HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong SGK và hỏi:
_2 cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 2 bằng mấy?
_Vậy: 2 + 1 có giống 1 + 2 không?
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 3:(15’)
Bài 1: Tính
_Hướng dẫn HS làm bài. Chẳng hạn: 1 cộng 1 bằng mấy?
Bài 2: Tính
_GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc và cách tính
Lưu ý: các số viết thẳng cột
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp 
_Hướng dẫn HS cách làm bài, GV hỏi:
+1 cộng 2 bằng mấy?
+Nên nối 1 + 2 với số nào?
_Cho HS làm bài và chữa bài
3.Nhận xét –dặn dò:(5’)Một cộng mấy bằng mấy?
-Hai cộng một bằng mấy?Một cộng hai bằng mấy?
_ Dặn dò:Về nhàxem lại bài Chuẩn bị bài 26: Luyện tập
+HS nêu lại bài toán
_Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà
+HS nhắc lại: Một thêm một bằng hai
_HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 1 + 1= 2
_1 cộng 1 bằng2
_Có hai ô tô thêm một ô tô nữa. Hỏi có mấy ô tô?
_Hai ô tô thêm một ô tô nữa được ba ô tô
_HS nhắc lại
2-3 HS đọc: 2 côïng 1 bằng 3
_Viết 2 + 1 = 3
HS đọc các phép tính:
 1 + 1 = 2
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
_Vài HS trả lời:
+Một cộng một bằng hai
+Hai bằng một cộng một
+Ba bằng một cộng hai
 Ba bằng hai cộng một
_2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
_Giống vì cùng bằng 3
_HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_HS chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
_HS quan sát và trả lời
+1 cộng 2 bằng 3
+ Nối 1 + 2 với số 3
_HS làm bài
_HS trả lời
Thứ Tư , ngày 10 tháng 10 năm 2012
 TIẾ`T 27: 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 .
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
- GD HS tính nhanh và chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
 HS: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 
A. Bài cũ :(5’) Miệng : 1+1 = ?,3 = 2 + o , 2+1= ? , 3o= o +o
 Bảng con : 1 + 1 =? , 2 + 1 = ? 
 B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:(5’) _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ 
_Sau khi HS viết xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính:
+Chỉ vào 2 + 1 = 3 đọc: “hai cộng một bằng ba”
Bài 2:(5’)_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm vào vở
Bài 3:(Cột 1) (5’)_Cho HS nêu cách làm bài
 (cột 2,3 : dành cho HSKG)
1 + 2 = 2 + 1 Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Bài 4(5’)(HSKG):_Yêu cầu: nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
_GV hỏi: Một bông hoa và một bông hoa là mấy bông hoa?Tương tự đối với các tranh còn lại
Bài 5:(5’)_GV nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài toán:
* GV nêu: Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng?
_Cho HS đọc kết quả
* Tương tự, GV nêu: Có một con thỏ, rồi một con thỏ nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con thỏ?
_Cho HS thảo luận xem nên viết gì vào ô trống?
- Tại sao phải viết phép cộng 1 + 1 = 2
3.Nhận xét –dặn dò:(5’) Gọi HS lên bảng tính
1+2= 2+1= 1+1= ;Gọi HS điền số 2+...=3 1+2=.....+1 _ Dặn dò: Về nhàxem lại bài 
 Chuẩn bị bài 27: Phép cộng trong phạm vi 4
HS nêu bài toán
_Viết 2 phép tính cộng:
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
_Tính
_Làm bài vào vở 
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS làm bài và chữa bài
_Một bông hoa và một bông hoa là hai bông hoa
HS viết 2 vào sau dấu bằng để có: 1 + 1 = 2
* HS nêu lại bài toán
HS trả lời và viết dấu + vào ô trống để có:
 1 + 2 = 3_HS đọc: Một cộng hai bằng ba_ Dấu cộng
_Vì một con thỏ thêm một con thỏ nữa
Thứ năm , ngày 11 tháng 10 năm 2012
 TIẾT 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 .
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 
_GD HS tính nhanh và chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_HS: bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A/BÀI CŨ:(5’)Gọi 3HS lên bảng tính 1+1= 2+1= 1+2=
B. Bài mới : (Đc:- Không làm bài tập 3 cột 1 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4:(10’)
a) Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1= 4
Bước1: 
_Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách GV nêu:
+Có ba con chim thêm một con chim nữa. Hỏi có mấy con chim?
Bước 2:_Cho HS tự trả lời_GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn
Bước 3:_GV viết bảng: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: 3 + 1= 4
 -Đọc là: ba cộng một bằng bốn
_Hỏi HS: Ba cộng một bằng mấy?
b) Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 
Bước 1:
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết 
Có hai quả táo thêm hai quả nữa. Hỏi có mấy quả táo?
Bước 2:__GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 Hai thêm hai bằng bốn
 Bước 3:_GV viết bảng: 2 + 2 = 4,
 - gọi HS đọc lại
c) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4 
d) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
_ +Ba cộng một bằng mấy?
+Bốn bằng mấy cộng mấy?
đ) Cho HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong SGK và nêu câu hỏi:_3 cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 3 bằng mấy?
_Vậy: 3 + 1 có giống 1 + 3 không?
2. HD học sinh thực hành cộng trong phạm vi 4:(15’)
Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở.
 Bài 3(cột 2): _Hướng dẫn HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: 1 + 2 bằng mấy? 
4 nhỏ hơn hay lớn hơn 3? Viết dấu > vào chỗ chấm
Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 4:(HSKG)Có 3 con chim đang đậu trên cây, có thêm một con nữa bay đến. Hỏi có tất cả mấy con?
_ Cho HS viết phép tính vào vở
3.Nhận xét –dặn dò:(5’)
Gọi vài HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
_ Dặn dò: Về nhàxem lại bài
Chuẩn bị bài 28: Luyện tập
+HS nêu lại bài toán
_Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim
+HS nhắc lại: Ba thêm một bằng bốn
_HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 3 + 1= 4
_3 cộng 1 bằng 4
_Hai quả thêm hai quả nữa được bốn quả táo_HS nhắc lại
 2 côïng 2 bằng 4
_Viết 2 + 2 = 4
_HS đọc các phép tính:
 3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
_Vài HS trả lời:
+Ba cộng một bằng bốn
+Bốn bằng một cộng ba
 .
_3 + 1 = 4
 1 + 3 = 4
_Giống vì cùng bằng 4
_HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_HS làm bài và chữa bài
_Tính theo cột dọc
1 + 2 bằng 3
4 lớn hơn 3 
-HS làm bài
_Có tất cả 4 con
_HS viết: 3 + 1 = 4

File đính kèm:

  • docToan 6 -7.doc