Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 1 - Học kì I - Tuần 14, 15
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
ẦU: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. - GDHS ham thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc : uông, ương, quả chuông, con đường , rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội _Viết: uông, ương, quả chuông, con đường 1.Giới thiệu bài _ Hôm nay, chúng ta học vần ang, anh. GV viết lên bảng ang -anh _ Đọc mẫu: ang- anh 2.Dạy vần: ang a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ang? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần *Tiếng khoá,từ khoá: _Phân tích tiếng bàng? _Cho HS đánh vần tiếng: bàng _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: a-ng-ang +Tiếng khóa: bờ-ang-bang-huyền-bàng +Từ khoá: cây bàng c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ang *Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: bàng anh a) Nhận diện vần: _Phân tích vần anh? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Cho HS đánh vần tiếng: chanh- a-nh-anh- chờ-anh-chanh- +Từ khoá: cành chanh c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh ang và anh? _GV viết mẫu: anh - chanh d) Đọc từ ngữ ứng dụng: Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng+Đọc câu_ b) Luyện viết: Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:: Buổi sáng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? +Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì sao? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) -Đọc lại:ang, anh, cây bàng, cành chanh_+ Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc _ Đọc theo GV _a và ng _Đánh vần: a-ng-ang _Đánhvần:bờ-ang-bang-huyền-bàng _Đọc: cây bàng _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ang_ bàng _a và nh _Đánh vần: a-nh-anh _Đánh vần: chờ-anh-chanh _Đọc: cành chanh _Viết bảng con: anh_ chanh _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp_ ang, anh, cây bàng, cành chanh _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 2-3 HS đọc _Tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, _ Xem trước bài Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 131-132 Bài inh- ênh I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khau, máy tính. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Câu ứng dụng: Không có chân, có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió _Viết: 1.Bài mới ( 60’)Giới thiệu bài: GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần inh, ênh. GV viết lên bảng inh -ênh _ Đọc mẫu: inh- ênh 2.Dạy vần: inh a) Nhận diện vần: _Phân tích vần inh? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tính? _Cho HS đánh vần tiếng: tính _Cho HS đọc:+Vần: I-nh-inh+Tiếng khóa: tờ-inh-tinh-sắc-tính+Từ khoá: máy vi tính c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: inh *Tiếng và từ ngữ: _ viết vào bảng con: tính ênh a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ênh? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: đánh vần tiếng: kênh _Cho HS đọc:+Vần: ê-nh-ênh+Tiếng khóa: ka-ênh-kênh+Từ khoá: dòng kênh c) Viết: *Vần đứng riêng:_So sánh inh và ênh? _GV viết mẫu: ênh -kênh d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu? +Máy nổ dùng làm gì?+Máy khâu dùng làm gì? +Máy tính dùng làm gì? 4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố : HS đọc lại :: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính + Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành _Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và nh _Đánh vần: i-nh-inh _Đánh vần: tờ-inh-sắc-tính _Đọc: máy vi tính Viết bảng con: inh_ tính _ê và nh _Đánh vần: ê-nh-ênh _Đánh vần: ka-ênh-kênh _Đọc: dòng kênh _Viết bảng con: ênh_ kênh _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS đọc . _ Học lại bài_ Xem trước bài 59 Thứ sáu , ngày 30 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 133-134 Bài ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Công. - ĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng ôn trang 120 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Quạ và Công III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? _ Viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh 1.Bài mới ( 60’)Giới thiệu bài: _ GV hỏi: _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần:_ Cho HS đọc bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: c) Kể chuyện: Quạ và Công _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa 4.Củng cố – dặn dò: (5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _ Học lại bài _ Xem trước bài _2-4 HS đọc _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn+ HS chỉ chữõ và đọc âm _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (bình minh, nhà rông, nắng chang chang) _ Viết bảng: bình minh _Tập viết: bình minh HS viết vào vở Tập viết _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Đọc: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh HS theo dõi và đọc theo. TUẦN 15 Thứ HAI ngày 03 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 135 -136 Bài om- am I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràn; từ và các cau ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc bình minh, nhà rông, nắng chang chang _Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh 1.Bài mới ( 60’) Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần om, am. GV viết lên bảng om, am_ Đọc mẫu: om- am 2.Dạy vần: om a) Nhận diện vần: _Phân tích vần om? b) Đánh vần: * Vần: HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:: xóm _Cho HS đọc:+Vần: o-m-om +Tiếng khóa: xờ-om-xom-sắc-xóm +Từ khoá: làng xóm c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: om *Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: xóm am a) Nhận diện vần: _Phân tích vần am? b) Đánh vần:* Vần: HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: tràm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: a-m-am +Tiếng khóa: trờ-am-tram-huyền-tràm +Từ khoá: rừng tràm c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh am và om? _GV viết mẫu: am *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tràm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói Nói lời cảm ơn _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Tại sao em bé lại cảm ơn chị? +Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn!” chưa? +Khi nào ta phải cảm ơn? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố:Đọc lại om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm+ Cho HS tìm chữ vừa học Dặn dò: +2-4 HS đọc +Đọc câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng _ Đọc theo GV _o và m _Đánh vần: o-m-om _Đánh vần: xờ-om-xom-sắc-xóm _Đọc: làng xóm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: om_ xóm a và m _Đánh vần: a-m-am _Đánh vần: trờ-am-tram-huyền-tràm _Đọc: rừng tràm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Giống: kết thúc bằng m +Khác: am mở đầu bằng a _Viết bảng con: am _Viết vào bảng: tràm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm _Đọc từ ứng dụng_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: om, am, xóm làng, rừng tràm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, . _ Xem trước bài ăm - âm Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 137-138 Bài ăm- âm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm _ GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng 1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm_ Đọc mẫu: ăm- âm 2.Dạy vần: ăm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ăm? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần tằm _Cho HS đọc:+Vần: ă-m-ăm +Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm +Từ khoá: nuôi tằm c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ăm *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tằm âm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần âm? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: nấm _Cho HS đọc:+Vần: â-m-âm +Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm +Từ khoá: hái nấm c) Viết: *Vần đứng riêng:_So sánh ăm và âm? _GV viết mẫu: âm - nấm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích cho HS dễ hình dung_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng : _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: HS đọc lại ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm + Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: +2-4 HS đọc _Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm _ă và m _Đánh vần: ă-m-ăm Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm _Đọc: nuôi tằm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ăm - tằm _â và m _Đánh vần: â-m-âm _Đánh vần: nờ-âm-nâm-sắc-nấm _Đọc: hái nấm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: âm - nấm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Sử dụng thời gian +HS đọc _ Học lại bài, Xem trước bài ôm-ơm Thứ tư , ngày 05 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 139 -140 Bài ôm- ơm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm - GDHS ham thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc _Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm 1.Bài mới (30’)Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ôm, ơm. GV viết lên bảng ôm, ơm _ Đọc mẫu: ôm -ơm 2.Dạy vần: ôm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ôm? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tôm? _Cho HS đánh vần tiếng: tôm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: ô-m-ôm +Tiếng khóa: tờ-ôm-tôm +Từ khoá: con tôm c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ôm *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tôm ơm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ơm? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Cho đánh vần tiếng: rơm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: ơ-m-ơm +Tiếng khóa: rờ-ơm-rơm +Từ khoá: đống rơm c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh ôm và ơm? *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: rơm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng +Đọc từ_ GV giải thích - đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập:(30’) a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu: Vàng mơ như trái chin Chùm giẻ treo nơi nào Gió dưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: Bữa cơm _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Trong bữa cơm em thấy có những ai? +Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì? 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: Đọc lại ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm +Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. _ Đọc theo GV _ô và m _Đánh vần: ô-m-ôm _Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Viết bảng con: ôm_ tôm _ơ và m _Đánh vần: ơ-m-ơm _Đánh vần: rờ-ơm-rơm _Đọc: đống rơm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: ơm-rơm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm _ HS đọc câu ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống rơm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS đọc +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, _ Học lại bài, Xem trước bài em -êm Thứ năm, ngày 06 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 142-143 Bài em-êm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: em,êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em,êm, con tem, sao đêm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. - GDHS ham thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc _Viết: 1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm _ Đọc mẫu: em- êm 2.Dạy vần: em a) Nhận diện vần: _Phân tích vần em? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tem? _Cho HS đánh vần tiếng: tem _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: e-m-em +Tiếng khóa: tờ-em-tem+Từ khoá: con tem c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: em *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tem êm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần êm? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Cho đánh vần tiếng: đêm _Cho
File đính kèm:
- TV 14-15.doc