Bài ôn tập số 5 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2

Câu 6: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp : Ông bà nội, ông bà ngoại, cô, cậu, chú, dì, thím, mợ, chú.

Họ nội: .

Họ ngoại :.

Câu 7: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu

a/ Anh chị em phải nhau.

b/ Con cháu phải . . ông bà.

Câu 8: Xếp các từ sau đây vào bảng: nắng, chạy, bố, mẹ, vàng, tươi, giúp, ngoan ngoãn

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập số 5 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI ÔN TIỀNG VIỆT 5
a) Đọc thầm bài:	 Lòng mẹ
Đêm đã khuya. Mẹ Thắng vẫn ngồi cặm cụi làm việc. Chiều nay trời trở rét. Mẹ cố may cho xong tấm áo để ngày mai Thắng có thêm áo ấm đi học. Chốc chốc, Thắng trở mình, mẹ dừng mũi kim, đắp lại chăn cho Thắng ngủ ngon.
Nhìn khuôn mặt sáng sủa, bầu bĩnh của Thắng, Mẹ thấy vui trong lòng. Tay mẹ đưa mũi kim nhanh hơn. Bên ngoài, tiếng gió bấc rào rào trong vườn chuối.
 b-)Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:
1-Mẹ Thắng ngồi làm việc vào lúc nào?
A. Vào sớm mùa đông lạnh	B. Vào một đêm khuya	C. Vào một ngày trời trở rét
2- Mẹ Thắng làm gì? A. Mẹ cặm cụi và lại chiếc áo cũ	
B. Mẹ đan lại chỗ bị tuột của chiếc áo len C. Mẹ cố may cho xong tấm áo ấm cho Thắng
3- Vì sao mẹ phải cố gắng may cho xong chiếc áo trong đêm?
A. Vì ngày mai trời trở rét, mẹ muốn Thắng có thêm áo ấm đi học
B. Vì mẹ muốn Thắng được mặc áo mới. C. Vì ngày mai mẹ bận không có thì giờ may.
4- Vì sao làm việc khuya mà mẹ vẫn thấy vui?	 A. Mẹ rất yêu Thắng
B. Mẹ được ngắm khuôn mặt sáng sủa, bầu bĩnh của Thắng C. Cả hai lí do trên
5- Câu “Mẹ thấy vui trong lòng”được cấu tạo theo mẫu nào trong ba mẫu dưới:
A. Ai là gì	B. Ai làm gì	C. Ai thế nào 
Câu 6: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp : Ông bà nội, ông bà ngoại, cô, cậu, chú, dì, thím, mợ, chú.
Họ nội: ................................................................................................................
Họ ngoại :............................................................................................................... 
Câu 7: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu
a/ Anh chị em phải nhau.
b/ Con cháu phải .... ông bà.
Câu 8: Xếp các từ sau đây vào bảng: nắng, chạy, bố, mẹ, vàng, tươi, giúp, ngoan ngoãn
a) Từ chỉ người , sự vật
b) Từ chỉ hoạt động
c) Từ chỉ đặc điểm, tính chất
Câu 9: Tập chép bài Há miệng chờ sung trang 129 Từ đầu đến ra ngoài.
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
Câu 10: Viết đoạn văn ngắn kể về một người trong gia đình mà em yêu quý nhất.
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
BÀI ÔN TOÁN 5
Bài 1: Tính:
4 x 5 + 16 =................ 2 x 7 + 38 =................ 3 x 9 + 13 = ................ 4 x 4 + 26 =................
	 =............... 	 =............... 	 =............... 	 =............... 
2 x 1 - 2 =............... 5 x 9 - 17 =............... 4 x 8 - 19 = ............... 1 x 3 + 97 =...............
	 =............... 	 =............... 	 =............... 	 	 =............... 
Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu:
25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100 ; 15 x 6 =.................................................................
29 x 3 = ...................................... ; 16 x 5 = ................................................................
Bài 3: Số?
Thừa số
5
4
4
5
5
Thừa số
4
10
9
2
Tích
20
16
30
40
8
25
Bài 4: KÕt qu¶ cña phÐp céng 48 + 25 lµ ;
A. 74 B. 73 C. 63 D. 23
Bài 5: KÕt qu¶ cña phÐp trõ 76 - 18 lµ ; 
A. 68 B. 57 C. 58 D. 94
Bài 6: T×m X : X + 9 = 26 
 A. X = 35 B. X= 34 C. X = 17 D . X = 18
Bài 7: MÑ mua vÒ mét bao g¹o, sau khi dïng hÕt 12kg g¹o th× trong bao cßn l¹i 8 kg g¹o. Hái bao g¹o mÑ mua vÒ c©n nÆng bao nhiªu ki- l«- gam?
 A. 4kg 	 B. 19kg C. 20 kg D. 21kg
Bài 8: Xếp các số sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứ tự:
a.Từ bé đến lớn:.
b.Từ lớn đến bé:.
Bài 9:. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
Bài 10: Tính: 
5 x 1 + 25 =............... 	2 x 9 - 9 =............... 3 x 8 - 15 = ............... 1 x 2 + 98 =...............
	 =............... 	 =............... 	 =............... 	 =............... 
Bài 11: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu:
	15 x 5 = 15 + 15 + 15 + 15 + 15 = 75 
	12 x 5 =...........................................................................................
	24 x 4 = ......................................................................................... 
	 14 x 6 = .........................................................................................
Bài 12. Viết (theo mẫu):
13 giờ còn gọi là 1 giờ chiều 
15 giờ còn gọi là ...
19 giờ còn gọi là ...
21 giờ còn gọi là ...
23 giờ còn gọi là ...
Bài 12: Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm :
58.85                	 38.41                  100.99 + 1 28 + 44.72
23 + 39.72             65 – 56.19	 87.93 – 6              48.52 – 3
Bài 13: Tổng của hai số là 64, biết số hạng thứ nhất là 39. Tìm số hạng thứ hai.
....................................................................................................................................................
Bài 14. Tìm x. 38 + x = 64	 82 – x = 15 + 39
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
X + 18 = 27 + 36 35 + X = 94 - 49
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
X - 26 = 28 + 37 75 - X = 19 + 17
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 15: Mỗi học sinh được tặng 10 quyển vở. Hỏi 5 học sinh được tặng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
...........................
...........................
...........................................................................

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_so_5_mon_tieng_viet_toan_lop_2.doc