Bài ôn tập số 4 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 4

Câu 7: Từ trái nghĩa với từ “đen” là:

A Ngoan B. Xấu C. Tốt D. trắng

Câu 8. Câu: “ Da trời bỗng xanh cao.” thuộc mẫu câu nào đã học?

A. Ai- là gì? B.Ai-làm gì? C. Ai- thế nào? D.Không thuộc mẫu câu nào?

Câu 9. “ Những làn mây trắng trắng hơn, xốp hơn, trôi nhẹ nhàng hơn.” có mấy từ chỉ đặc điểm?

A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập số 4 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỢT 4	 BÀI ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 4
Em hãy đọc bài “Bé Hoa” trong sách Tiếng Việt 2 tập 2 trang 4 rồi trả lời câu hỏi:
Câu 1: Hoa đã làm gì giúp bố mẹ ?
A. Hoa đi chợ, nấu cơm. 	B. Hoa ru em ngủ và trông em. C. Hoa giặc quần áo cho mẹ.
Câu 2: Trong thư gởi bố, bé Hoa mong ước điều gì?
A. Bố sẽ mua thật nhiều quà cho Hoa và em Nụ. B. Bố sẽ đưa võng ru em ngủ.
C. Bố dạy thêm bài hát cho Hoa.
Câu 3: Hoa viết thư cho bố vào lúc nào?
A. Buổi tối	B. Buổi trưa	C. Buổi chiều
Câu 4: Câu “ Em Nụ ngoan lắm.” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
A. Ai là gì?	B. Ai làm gì?	C. Ai thế nào?
Câu 5: Qua bài “Bé hoa”, em hiểu được điều gì? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả (g/ gh, s/ x, ăn / ăng)rồi chữa lại cho đúng:(Viết vào chỗ trống ở dưới.)
Hai bạn thường gé vào hiệu sách gần ghốc cây đa.
Cần xắp xếp sách vở vào cặp xách ghọn ghàng.
Bác thợ lặn lẽ bơi ra xa rồi lặng sâu xuống nước để mò ngọc.
Câu 7: Từ trái nghĩa với từ “đen” là:
A Ngoan	B. Xấu	C. Tốt 	D. trắng
Câu 8. Câu: “ Da trời bỗng xanh cao.” thuộc mẫu câu nào đã học?
A. Ai- là gì? B.Ai-làm gì? C. Ai- thế nào? D.Không thuộc mẫu câu nào?
Câu 9. “ Những làn mây trắng trắng hơn, xốp hơn, trôi nhẹ nhàng hơn.” có mấy từ chỉ đặc điểm?
A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ
Câu 10. “ Tốt, xấu, ngoan, hiền, thông minh chăm chỉ....” là từ chỉ gì?
A. Chỉ hình dáng của người. B. Chỉ màu sắc của vật
C. Chỉ tính tình của người 	D. Chỉ hoạt động của vật
Câu 11: Viết chính tả bài: Bé hoa (Trang 121 SGK TV2). Hết bài
............
Câu 11: Viết đoạn văn kể về tình cảm em dành cho ông bà của em. ............
ĐỢT 4	 BÀI ÔN TOÁN SỐ 4
Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau của 99 là:
 A. 90 	B. 98 	C. 99 	D. 100 
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 90 	B. 98 	C. 99 	D. 100 
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 32 + 54 91 – 38 
 A.             	 C. =            	D. + 
Câu 4: - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là:	 
 A. 90 	B. 80 	C. 100 	D. 30 
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
47 + 53 65 - 29 79 + 13 80 – 44
Câu 6: Tính: 27 kg - 7 kg + 3 kg = ..... 18 l - 10 l + 2 l = .........
35 kg – 12 kg + 17 kg =	 38 l + 24 l – 10 l = .	 58 – 24 – 6 = .. 82 + 18 – 50 = .
Câu 7. Tìm x:	
x + 34 = 57                       x - 56 = 38	 80 – x = 35 	 72 + x = 100
Câu 8. Bao gạo nặng 45 kg. Bao gạo nặng hơn bao ngô 25 kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
.
Câu 9. Hình bên có ........ hình tứ giác và ......tam giác
Câu 10 : Tính 
8 + 7 = . 52 – 18 =. 45 + 39 =. 91 – 46 =. 14 - 9 = . 64 + 7 =. 17 – 8 =. 38 + 48 =. 100 – 5 =.. 36 + 28 = ..
Câu 11 :  Đặt tính rồi tính: 
45 + 46 34 + 66 29 + 71	 80 - 57 	 82 - 29 100 - 28 	 ....................................................................................
23 + 16 46 + 19 67 + 28 78 – 19	 94 – 69 100 - 11
Bài 2: Tìm x:
 x + 16 = 24 x – 7 = 9 27 – x = 19 6 + x = 15 
Câu 12 : Một ngày có: A. 8 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 48giờ
Câu 13 : 20 giờ là: A. 5 giờ chiều B. 5 giờ sáng C. 8 giờ sáng D. 8 giờ tối
Câu 14 : Quyển truyện có 85 trang. Lâm đã đọc 21 trang. Hỏi Lâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài giải
.
Câu 15. Nhà Ngân nuôi 63 con gà và vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà Ngân nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải
Câu 16. Phép tính có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số liền trước của số 59. Vậy số trừ là .........................................

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_so_4_mon_toan_tieng_viet_lop_2_dot_4.doc