Bài ôn tập số 3 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2

Câu 7: a) s hoặc x

- ôi đỗ - nước .ôi -dòng sông - .ông lên

b) iêt hoặc iêc:

- xem x . - chảy x . - ch lá - ch .cây

Câu 8: . a) Điền l hoặc n vào chỗ trống

Đồng chiêm phả ắng .ên không.

Cánh cồ dẫn gió qua thung .úa vàng

Gió .âng tiếng hát chói chang

. .ong anh .ưỡi hái .iếm ngang chân trời.

Câu 9: Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã lên chữ in đậm và chép lại từ ngữ đúng:

- Lí le - số le - - loang lô - lô vốn

- Nghi ngơi - nghi ngợi - bao vệ - bao lũ

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập số 3 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI ÔN TIỀNG VIỆT 3
Đọc thầm bài “Tìm ngọc” (SGK TV2- tập1-Tr138 ), khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu1. Do đâu mà chàng trai có viên ngọc quý ?
 A/ Chàng trai nhặt được. B/ Long Vương tặng chàng. C/ Con rắn tặng chàng.
Câu 2. Ai đã đánh tráo viên ngọc của chàng ?
 A/ Người thợ kim hoàn. B/ Người hàng xóm. C/ Người lái buôn.
Câu 3. ở nhà người thợ kim hoàn, Mèo và Chó đã làm cách gì để lấy lại ngọc ?
 A/ Bắt người thợ kim hoàn trả lại ngọc. B/ Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. 
 C/ Mèo và chó tự đi tìm lấy.
Câu 4. Từ ngữ nào khen ngợi Chó và Mèo ?
A/ thông minh. B/ tình nghĩa. C/ cả 2 ý trên.
Câu 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau: 
Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật.
.............................................................................................................................................................
Câu 6: Chọn từ ngữ (Nắng vàng, ửng đỏ, náo nức, ánh nắng) điền vào chỗ trống để có đoạn văn tả các mùa:
a, Hoa phượng nở, thế là mùa hè ..... lại trở về. Mặt trời toả ....................chói chang.............................phủ khắp mặt đất. Khi mùa hè đến, những trái vải bắt đầu .......................... 
Câu 7: a) s hoặc x
-ôi đỗ           - nước .ôi         -dòng sông          - ..ông lên
b) iêt hoặc iêc:
- xem x..           - chảy x..         - chlá              - ch..cây
Câu 8: . a) Điền l hoặc n vào chỗ trống
Đồng chiêm phảắng.ên không.    
Cánh cồ dẫn gió qua thung .úa vàng    
Gió..âng tiếng hát chói chang
. ..ong anh..ưỡi hái..iếm ngang chân trời.
Câu 9: Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã lên chữ in đậm và chép lại từ ngữ đúng:
- Lí le          	- số le -         	- loang lô               - lô vốn
- Nghi ngơi	- nghi ngợi	- bao vệ 	- bao lũ
Câu 10:  Đọc bài ca dao để điền vào ô trống:
Tháng Giêng là tháng ăn chơi
Tháng hai trồng đậu, trồng khoai, trồng cà
Tháng ba thì dâu đã già
Ta đi ta hái về nhà phơi khô
Tháng tư đi tậu trâu bò
Để ta sắm sửa làm mùa tháng năm
Chờ cho lúa có đòng đòng
Bấy giờ ta sẽ trả công cho người
Bao giờ cho đến tháng mười
Ta đem liềm hái ra ngoài ruộng ta
Gặt hái ta đem về nhà
Phơi khô quạt sạch ấy là xong công
A. Tháng
B. Công việc nhà nông
Câu 6: Tập chép bài MẸ trang 101
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
Câu 7: Viết đoạn văn ngắn kể về một con vật mà em yêu thích.
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
BÀI ÔN TOÁN 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
68 + 14 28 + 19 100 -72 81 - 46 36 + 47 84 - 29 100 - 53 62 + 38 
............................
............................
............................
Bài 2: Tìm x: 
x + 24 = 69 23 + x = 41 x - 54 = 37 x + 41 = 29 + 53 
............................
............................
x + 19 = 91 50 - x = 37 x - 13 = 61 42 - x = 15 - 9 
............................
............................
Bài 3: Kết quả của phép tính: 9 + 3 + 6 =
a. 17
b.18
c.11
d.20
Bài 4: Mỗi con chim có 2 cái chân. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu chân? Đáp số của bài toán là:
A. 14 chân
B. 10 chân
C. 16 con chim
D.16 chân
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
37 + 35 + 18 42 + 9 + 15	 25 + 25 + 25 + 25 14 + 14 + 14 + 14 
................
................
................
................
................
Bài 6: Diền dấu phép tính vào chỗ chấm:
3 ... 4 = 7
3... 4 = 12
2... 2 = 4
2... 2 = 4
Bài 7: Thầy giáo thưởng cho 9 bạn học sinh giỏi , mỗi bạn hai quyển vở. Hỏi thầy cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài giải
...........................
...........................
............................
Bài 8: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống
- Khi nhân 2 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: 1, 2, 3, 4
- Khi nhân 3 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ....................................
- Khi nhân 4 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ....................................
- Khi nhân 5 với 1 số được tích là số có 1 chữ số. Các phép nhân đó là: ....................................
- Khi nhân 2 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ....................................
- Khi nhân 3 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ....................................
- Khi nhân 4 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ....................................
- Khi nhân 5 với 1 số được tích là số có 2 chữ số. Các phép nhân đó là: ....................................
- Các cặp số có 1 chữ số có tích bằng 12 là: ..................
- Các cặp số có 1 chữ số có tích bằng 24 là: ..................
Bài 9: Viết tiếp ba số nữa :	a, 8, 10, 12, ..., ...., ...,20.	b, 20, 18, 16,.., ...,...., 8.
Bài 10: Thực hiện dãy tính : 
2 x 4 + 19 = ..............................
 = ............................
9 x 2 + 29 = ..............................
 = ............................
6 x 2 – 5 = ..............................
 = ............................
100 – 8 x 2 = ..............................
 = ............................ 
Bài 11: Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 2 ngôi sao có bao nhiêu cánh sao ?
Bài giải
...........................
...........................
............................
Bài 12:  Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 cái ca, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 18 cái ca. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái ca?
Bài giải
...........................
...........................
............................
Bài 13:  Nhà An có nuôi 65 con gà, nhà Dũng nuôi ít hơn nhà An 17 con gà. Hỏi nhà Dũng nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài giải
...........................
...........................
............................

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_so_3_mon_tieng_viet_toan_lop_2.doc
Giáo án liên quan