Bài ôn tập số 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 5

8/ Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống :

a/ Tóc của mẹ em .

b/ Nụ cười của cha em .

c/ Vào mùa hè, hoa phượng nở.

d/ Bàn tay của em bé .

9/ Điền vào chỗ trống

a) s hoặc x .ắp xếp; .ếp hàng, sáng .ủa, xôn .ao

 ổ số ổ tay ay sưa ay bột

b) Tìm tiếng có vần ât hoặc âc để tạo thành từ thích hợp

. ngủ, . thà, chủ ., .lên

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập số 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỢT 5	 BÀI ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 2
Em hãy đọc bài “Tìm ngọc” trong sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 138 
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1/ Ai tặng chàng trai viên ngọc quý?
A. Bọn trẻ.	B. Long Vương.	C. Con chó
2/ Ai đánh tráo viên ngọc?
A. Long Vương.	B. Bọn trẻ.	C. Thợ kim hoàn
3/ Khi bị cá đớp mất ngọc ai là người lấy lại ngọc?
 A. Chó.	B. Mèo.	C. Chàng trai.
3/ Chó và Mèo là hai con vật thế nào?
      	A. Thông minh, tình nghĩa.	B. Nghe theo sự chỉ dẫn của mọi người.
      	C. Cả A, B đều đúng
4/ Trong câu: “Con chuột tìm được ngọc.” Từ chỉ hoạt động là:
	A. Con chuột	B. tìm 	C. ngọc 
5/ Câu nào sau đây thuộc mẫu câu “Ai làm gì?”?
A. Mèo bắt chuột đi tìm ngọc.	B. Con chim hót rất hay.	 C. Sách vở là dụng cụ học tập.
6/ Từ “quả bóng” là từ chỉ?
A. Chỉ sự vật.	B. Chỉ hoạt động.	C. Chỉ đặc điểm.	
7/ Trái nghĩa Nhanh/...............	Trắng/..............	Trên/..............	Sáng/..............
8/ Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống : 
a/ Tóc của mẹ em .......................................................................................................
b/ Nụ cười của cha em ...........................................................................................
c/ Vào mùa hè, hoa phượng nở..........................................................................
d/ Bàn tay của em bé ...............................................................................................
9/ Điền vào chỗ trống
a) s hoặc x .............ắp xếp; .............ếp hàng, sáng .............ủa, xôn .............ao
  ổ số	 ổ tay	  ay sưa	  ay bột
b) Tìm tiếng có vần ât hoặc âc để tạo thành từ thích hợp 
............. ngủ, ............. thà, chủ ............., ....................lên
	ai hoặcay	m bơm	m..nhà	 ngày m	m. áo
	sẻ hoặc sẽ:	 sạch 	san 	chia 	. Làm
Câu 9: Viết chính tả bài: Tìm ngọc (Tiếng Việt 2 tập 1 trang 138). Hết đoạn 4, 5, 6
............
Câu 10: Viết đoạn văn kể về công việc của cha em. ............
ĐỢT 5	 BÀI ÔN TOÁN SỐ 2
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Tích của 4 và 5 là:	A. 9	B. 10	C. 19	D. 20
Câu 2: 	5 x 3 được viết thành tổng là:
A. 5 + 3	B. 3 + 5	C. 5 + 5 + 5	D. 3 + 3 + 3 + 3 + 3
Câu 3: 3kg x 7 = 	A. 10 	B. 21	C. 10 kg	 D. 21 kg
Câu 4: 3 x 9 + 65 = A. 27	B. 72	C. 22	D. 92
Câu 5: Nam cho 3 bạn, mỗi bạn 5 cái kẹo và còn thừa 2 cái. Hỏi Nam có bao nhiêu cái kẹo?
A. 5 cái kẹo	B. 10 cái kẹo	C. 15 cái kẹo	D. 17 cái kẹo
Câu 6: 	2 x 8 - 8 được viết thành phép nhân là:
A. 2 + 8	B. 2 x 7	C. 2 x 8	D. 2 x 9
Câu 7: Ghi kết quả tính
3 x 8 = 	4 x 6 =	5 x 7 =	3 x 5 =	2 x 7 = ..
2 x 9 = 	5 x 4 =	3 x 6 =	4 x 10 =..	5 x 10 =..
Câu 8:. Tính:
3 x 6 + 12 = 	4 x 7 + 38 = ..	3 x 8 – 24 = ...................
	 = 	 = 	 = 
Câu 8: Đặt tính rồi tính
 55 + 23 77 + 23 46 – 22 87 – 68 100 - 75
    	 ..
     ..
Câu 9: Số bị trừ là 87 , số trừ là 38 , hiệu là :
A. 54 B. 55 C. 56	D. 49
9
 Câu 10: 
	 + 28 	 + 4 A. 16 ; 21	 B. 21 ; 16 C. 37 ; 41 	D. 41, 37
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống : 48 + = 94 
	A. 45 	B. 46 	C. 47	D. 48
Câu 12: Một cửa hàng có 68 kg đường . Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường . Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ?
Bài giải 
............................................................................................................
Câu 13: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo, ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói kẹo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo? 
Bài giải 
...........................................................................................................
Câu 14: Nhà Lan nuôi 60 con vừa gà và vịt, trong đó có 25 con gà. Hỏi nhà lan nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải 
...........................................................................................................
Câu 15: Điền dấu “ + ” hoặc dấu “ – " vào chỗ chấm để được kết quả đúng : 7 . . . 8 . . . 3 = 12 
A. + ; - B. - ; + C. - ; - 	D. +,+
Câu 16: Tìm x
 56 – x = 38 	x + 34 = 57 	x – 52 = 60 - 36
...........................................................................................................
Câu 17: Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau.

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_so_2_mon_toan_tieng_viet_lop_2_dot_5.doc
Giáo án liên quan