Bài ôn tập số 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 5
Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì ?
A. Em là người sạch sẽ. B. Em đang luyện viết chữ. C. Em học lớp mấy?
Câu 6: Các từ Viết bài, vui chơi, thể dục, múa hát, quét nhà là từ chỉ gì ?
A/ Từ chỉ sự vật B. Từ chỉ tính nết C.Từ chỉ hoạt động
Câu 7: Sắp xếp lại các từ ở dòng sau để tạo thành câu và viết lại câu đó
Em chăm học/ bông hoa/ được cô giáo tặng
.
Câu 8: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?
.
Câu 9: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ làm gì ?” ?
Cô giáo đang giảng bài. Cả lớp ngồi làm bài chăm chú
Câu 10: Tìm từ trái nghĩa
Vui.; Khỏe.; Cao .; Béo .
ĐỢT 5 BÀI ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 1 Em hãy đọc bài “Sự tích cây vú sữa” trong sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 96 rồi trả lời câu hỏi: Câu 1: Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? A.Vì cậu thích đi chơi B.Vì ham chơi, bị mẹ mắng C.Vì chơi xa nên bị lạc đường Câu 2: Trở về nhà, không thấy mẹ đâu, cậu bé đã làm gì ? Ngồi ở nhà chờ mẹ về. B.Chạy sang nhà hàng xóm và tìm thấy mẹ. Gọi mẹ đến khản tiếng, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Câu 3: Điều gì ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ cậu bé ? A/ Cây xanh ra rất nhiều quả chín. B/ Quả chín mọng rơi vào lòng cậu bé. C/ Dòng sữa trắng từ quả chín trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. Câu 4: Qua bài “ Sự tích cây vú sữa ”, em rút ra được bài học gì? ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì ? A. Em là người sạch sẽ. B. Em đang luyện viết chữ. C. Em học lớp mấy? Câu 6: Các từ Viết bài, vui chơi, thể dục, múa hát, quét nhà là từ chỉ gì ? A/ Từ chỉ sự vật B. Từ chỉ tính nết C.Từ chỉ hoạt động Câu 7: Sắp xếp lại các từ ở dòng sau để tạo thành câu và viết lại câu đó Em chăm học/ bông hoa/ được cô giáo tặng ..................................................................................................................................... Câu 8: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? ..................................................................................................................................... Câu 9: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ làm gì ?” ? Cô giáo đang giảng bài. Cả lớp ngồi làm bài chăm chú Câu 10: Tìm từ trái nghĩa Vui..................; Khỏe......................; Cao.; Béo.. Câu 11. Viết vào chỗ trống từ có tiếng ai hoặc ay : A. Chỉ sự di chuyển trên không : ........................ B. Chỉ nước tuôn thành dòng: ........................ C. Trái nghĩa với đúng : ........................ D. Ngày đầu tuần là thứ: ........................ Câu 12: Viết chính tả bài: Sự tích cây vú sữa (Trang 96 tập 1). Viết từ Ở nhà đến vỗ về ............ Câu 13: Viết đoạn văn kể về công việc của mẹ em. ............ ... ĐỢT 5 BÀI ÔN TOÁN SỐ 1 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời kết quả đúng Câu 1: Số 24 + 76 = ? A. 54 B. 53 C. 100 D. 64 Câu 2: Số? + 25 - 40 20 45 ? A. 9 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 3: Số liền sau số 78 là: A. 76 B. 77 C. 79 D. 80 Câu 4: Số ? thích hợp trong ô trống của phép tính 82 – 14 = ? A. 68 B. 78 C. 88 D. 99 Câu 5: Số? 8 dm = cm A. 80 B. 18 C. 100 D. 88 Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Tính 5 x 7 + 58 = 3 x 6 – 9 = . = = . 4 x 9 – 18 = .. 2 x 8 + 57 = . = . =.. 46 + 45 + 9 = ................ 100 - 19 - 22 =................ 6cm + 27cm +37cm =....................... = ............... =................ =....................... Câu 8: Đặt tính rồi tính 72 + 19 38 + 43 100 - 27 40 + 60 100 - 52 ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... Câu 9: Tìm x 45 + x = 91 100 - x = 77 x – 33 = 58 ................................. ................................. ....................................... ................................. ................................. ....................................... Câu 10: Thùng thứ nhất đựng được 65 lít dầu, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải ................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 11: Thùng bé đựng 45 lít nước, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 12 lít. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít nước? Bài giải ................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 12: An cao 85 cm , Hà cao hơn An 4 cm . Hỏi Hà cao bao nhiêu xăng – ti – mét ? Bài giải ................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 13: Viết 4 phép tính có tổng bằng 100. ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)5, 9, 13 .., .., , , , . b)40, 35, 30 ., .., ., .., .. Câu 15: Đúng ghi Đ sai Nghi S a.Tổng của số liền trước số 86 và số liền sau số 14 là: 99 b.Hiệu của số liền sau số 64 và số lớn nhất có một chữ số là: 56
File đính kèm:
- bai_on_tap_so_1_mon_toan_tieng_viet_lop_2_dot_5.doc