Bài kiểm tra số 5 môn Tiếng Anh Lớp 4

III. Chọn câu trả lời đúng:

1. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.

A. chair B. chairs C. x

2. How old is your_______? – He’s thirty-four.

A. sister B. mother C. father

3. What _____ are your dogs? – They are black and white.

A. colour B. yellow C. Sunny

4. _______ is the bug?- It’s on the flower.

 A. Where B. What C. How

5. How many books _______ there? – There is one.

A. Is B. Are C.One

 

docx3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 5 môn Tiếng Anh Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm 
Lời phê của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh
Họ và tên: 
Bài kiểm tra số 5
I. Điền vào chỗ trống:
1. They’re fl_ k_te_.
2. Mai is in the _iving room.
3. Whe_e is your dog? It’s un_er the tab_e
4. W_at is it? It’_ an old doll.
5. Hi, my na_ e is Nam.
II. Khoanh tròn từ khác với 3 từ còn lại:
1.A. Mother	B.school	C.father	D.sister
2.A. Big	B.book	C.pen	D.ruler
3.A. Bedroom	B.kitchen	C.bathroom	D.pencil
4.A. She	B.he	C.living room	D.I
5.A. Sunny	B.windy	C.rainy	D.tree
6.A. Am	B.weather	C.are	D.is
7.A. Dog	B.bird	C.fish 	D.flower
8.A. Two	B.eight	C.eleven	D.elephent
9.A. In	B.on	C.under	D.cat
10.A.Short	B.she	C.long	D.big
III. Chọn câu trả lời đúng:
1. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair	B. chairs	 C. x
2. How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister 	B. mother	C. father
3. What _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour	B. yellow	C. Sunny
4. _______ is the bug?- It’s on the flower.
 A. Where	B. What	C. How
5. How many books _______ there? – There is one.
A. Is	B. Are	C.One
IV. Nối câu hỏi với câu trả lời:
1. How old is your father?
2. How old are you?
3. How’s the weather?
4. What is it?
5. what colour are your cars?
6. How many bedrooms are there in your house?
7. Where is your cat?
8. What colour is it?
9. Where is Mai?
10. What can you do?
A. He is thirty-two years old.
B. It's in the garden.
C. It is violet.
D. I'm nine years old.
E. They are red.
F. It's windy and cloudy.
G. There are three.
H. She's in the kitchen.
I. It is a dog.
K. I can jump rope.
V. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
1. classroom / is / my / this..
2. is / Who / she / Peter?
3. I / go / out / May?..
4. up / please / stand
5. nice / you / to / meet
VI. Dịch sang tiếng Việt:
What can you do?...
I can throw a ball
Are they yellow triangles?..

File đính kèm:

  • docxLets_Review_Unit_3_Unit_4.docx