Bài kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Pa Khóa (Có ma trận và đáp án)

Câu II. III. Choose the most appropriate word or phrase to fill in each blank. Chọn đáp án đúng A ,B , C , D trong mỗi câu sau ( 1 điểm )

1. There ______ a teacher and 10 chairs in the living room .

A. are B. is C. do D. to be

2. This is my friend _______ name is Lan.

 A. Her B. She C. His D. My

3. My father is forty years old. ________ is an engineer.

 A. Her B. His C. He D. My

4. This is _______ desk and that is ___ armchair.

A. a / a B. an / a C. a / an D. a / an

Câu III. Read the text and do the tasks below. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi . (2 điểm)

 Her name is Hoa. She is eleven years old. This is her brother, Minh. and Minh is fourteen. They are students at Quang Trung School in Ha Noi. There are forty students in my class. Their family lives in Ha Noi. They are very happy. Her father is forty-one years old and he is a doctor. His name is Tuan. Her mother is thirty- nine years old. Her name is Lien. She is a nurse. Their mother and father work at Bach Mai Hospital.

1. How many people are there in Hoa’s family?

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Pa Khóa (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
The matrix: CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
mục
Dạng bài
Nội dung kiến thức
Số lượng câu theo từng mức độ
Tổng số câu
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
I
Phonetics
- Sound (ed/ s/ ch/ o ...)
4 câu
4 câu
0,25x4=1 điểm
II
Multiple choice
Preposition (on/ in/ at ..)
- Vocabs ...)
 Word form (/ / ...
Conjunction (and/ but/ ...)
- Article (the/ a/ an ...)
4 câu
4 câu
8 câu
0,25x 4= 1 điểm
III
Verb form
- Present simple/progressive
4 câu
4 câu
0,5x 4= 2 điểm
IV
Gap filling
Preposition
- Word
- Article
Verb........
4 câu
4 câu
0,25x 4= 1 điểm 
V
correct the mistake
- Tense (Present simple/
- Word
- Position
4 câu
4 câu
0,5x 4= 2 điểm 
IV
Reading
- Question
- Gap filling
...............
4 câu
4 câu
0,5x4 =2 điểm
VII
Writing
Rearrange words
- Write full sentences
................
4 câu
4 câu
0,5x4=2 điểm
Tổng số
12 câu
4 câu
16 câu
32 câu
10 điểm
Tỉ lệ %
37,5%
12,5%
50%
100 %
PHÒNG GD& ĐT SÌN HỒ 	 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THCS PA KHÓA Môn: Tiếng Anh – Lớp 6
	 Thời gian làm bài: 60 phút
	 (không kể thời gian phát đề )
	 Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
Mã đề 01
Name;............................. .....................class:.........................................
Câu I. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. Khoanh tròn một từ có cách phát âm khác các từ còn lại. (1 điểm)
1. A. name 
2. A. open
3. A. students 
4. A. children
B. family
B. close
B. desks
B. school
C. bag 
C.come
C.lamps
C. teacher
D. and 
D. old
D. erasers
D. chair
Câu II. III. Choose the most appropriate word or phrase to fill in each blank. Chọn đáp án đúng A ,B , C , D trong mỗi câu sau ( 1 điểm )
1. There ______ a teacher and 10 chairs in the living room .
A. are 	 B. is 	C. do 	 D. to be
2. This is my friend _______ name is Lan.
 A. Her 	 B. She C. His D. My
3. My father is forty years old. ________ is an engineer.
 A. Her 	 B. His C. He 	 D. My
4. This is _______ desk and that is ___ armchair.
A. a / a 	 B. an / a 	C. a / an 	D. a / an
Câu III. Read the text and do the tasks below. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi . (2 điểm) 
 Her name is Hoa. She is eleven years old. This is her brother, Minh. and Minh is fourteen. They are students at Quang Trung School in Ha Noi. There are forty students in my class. Their family lives in Ha Noi. They are very happy. Her father is forty-one years old and he is a doctor. His name is Tuan. Her mother is thirty- nine years old. Her name is Lien. She is a nurse. Their mother and father work at Bach Mai Hospital. 
1. How many people are there in Hoa’s family?
...............................................................................................................
2. How old is her father ?
.........................................................................................................................
3. Is her father a doctor ?
........................................................................................................................
4. Where do they live ?
Câu IV. Give the correct form of the word in brackets. Điền vào chỗ trống dạng thích hợp của động từ ( 2 điểm )
1. There ....... (be) 20 teachers in my school
2. How old ................(be) you and Nam ? 
3. (Be)............she an engineer ? No, she is not
4. He..............( go) to school every morning.
Câu V .Fill the prepositions. Điền giới từ thich hợp vào chỗ trống: 1 điểm
We have English..........Monday and Tuesday
He goes to school.........car
Lan gets up...................5.30
My mother works.........the hospital
Câu VI. Tìm lỗi sai, khoanh tròn và sửa .2 điểm
she live in her family in the country ...................
 A B C
There is many flowers in the gadern..................
 A B C
Minh go to school by bus in the morning...............
 A B C
How does you go to school in the morning?....................
 A B C 
Câu VII. Dựa vào từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh( 1 điểm)
Lan/doing/her/homework/now.............................................................
We/bus/go/to/by/school.....................................................................
She/gets/at/up/5.30................................................................................
Does/play/soccer/he/everyday?......................................................
_______________
PHÒNG GD& ĐT SÌN HỒ 	 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THCS PA KHÓA Môn: Tiếng Anh – Lớp 6
	 Thời gian làm bài: 60 phút
	 (không kể thời gian phát đề )
	 Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
 Mã đề 02
Name;............................. .....................class:.........................................
 Câu I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm khác các từ còn lại. (1 điểm)
1. a. house	 b. home	 c. hotel	 d. hour
 2. a. truck	 b. bus	 c. ruler	 d. lunch
3.a. family b. name c. and d. bag
4. a. open b. close c.come d. old
Câu II. Chọn đáp án đúng A ,B , C , D trong mỗi câu sau ( 1 điểm )
1. There ______ a table and four chairs in the living room .
A. are 	 B. am 	C. Is not 	 D. Don’t
2. She is my friend _______ name is Nga.
 A. Her 	 B. She C. His D. My
3. My mother is forty years old. ________ is an engineer.
 A. His 	 B. Her C. He 	 D. My
4. It is _______ desk and this is ___ armchair.
A. an / a 	 B. a / a 	C. a / an 	D. an / an
Câu III. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi . (2 điểm) 
Mai, Lan and Ba are students at Pa Khoa School. They live in the quiet country near a rice paddy. Ba’s house is between Mai’s and Lan’s. There is a river in front of their houses. To the right of Mai’s, there is a large garden with many trees and flowers. On weekends, they spend hours reading there.
 1. Are Mai, Lan and Ba students? 
	@
 2. Where do they live? 
	@
 3. Where is Ba’s house?
@
 4. Is there a river in front of their house?
Câu IV. Điền vào chỗ trống dạng thích hợp của động từ ( 2 điểm )
1. How old ................(be) you ? 
2. ..(be)............she an engineer ? No, she is not
3. He..............( go) to school every morning.
. They .........(play) soccer now
4. He............(not watch) TV at the moment
Câu V . Điền giới từ thich hợp vào chỗ trống: 1 điểm
I have History..........Monday and Tuesday
She goes to school.........car
Minh gets up...................6.00
Mr Ha works.........the hospital
Lan listens.......................music
Câu VI. Tìm lỗi sai, khoanh tròn và sửa .2 điểm
Do he play soccer in the afternoon?..................
 A B C
Lan and I am students in class 6A........................
 A B C
We go to school in the morning in bus...............
 A B C
How many sudents are there at your family?...................
 A B C 
Câu VII. dựa vào từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh.( 1 điểm)
She/doing/her/homework/now/is
.............................................................
They/bus/go/to/by/school
.....................................................................
She/gets/at/up/5.30
................................................................................
Does/play/soccer/she/in/morning/the?
.....................................................
 _______________________________

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2018_2019.doc
Giáo án liên quan