Bài kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Khoang vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi câu sau:

Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là bao nhiêu ?

 A. 800 000

B . 80 000

C. 8 000

D. 8 000 000

Câu 2: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

 A. 99 999

B. 88 888

C. 99 998

D. 99 990

Câu 3: 6 kg 27 g = .............g

 A. 6027

B. 6207

C .6270

D. 62700

 

doc4 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 38 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021
Môn : Toán Lớp 4 
(Thời gian làm bài: 40 phút )
 Họ và tên :......................................................... .Lớp: 4..........
Trường Tiểu học...........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 
Khoang vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là bao nhiêu ?
 	A. 800 000 	B . 80 000 	C. 8 000 	D. 8 000 000
Câu 2: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
	A. 99 999	B. 88 888	C. 99 998	 D. 99 990
Câu 3: 6 kg 27 g = g
	A. 6027 	B. 6207 	C .6270 D. 62700
Câu 4: Kết quả của phép tính 84952 - 1935 là: 
 	A. 83017 B. 83107 C. 83127 D. 82107
Câu 5: Tổng của hai số là 2009 , hiệu của hai số đó là 99 thì số bé là :
 	A. 1910 	 B. 2108 	 C. 955 D. 1054 
Câu 6: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ thứ : .
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Câu 1: Đặt tính rồi tính
1463 + 65105
 624025 + 83367
 89187 - 24062
 80 010 – 2 576

.

.

.

.

Câu 2: Tìm x:	 
	a, X x 4 = 820	 b, X : 7 = 578 + 250 
Câu 3: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 48 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
.....................................................................................................................................
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Chiều dài hơn chiều rộng 6m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? 
Câu 5: Tìm một số biết rằng đem nhân số đó với 5 rồi trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số thì được số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số.
.
..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2020 – 2021, MÔN TOÁN – LỚP 4
Câu 1: B (0.5điểm) 
Câu 2: C (0.5điểm) 
Câu 3: A (0.5điểm) 
Câu 4: A (0.5điểm) 
Câu 5: C (0.5điểm) 	 
Câu 6: thế kỉ XX (0.5điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm, Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1463 + 65105
= 66568
624025 + 83367
= 707392
89187 – 24062
= 65125
80 010 – 2 576
= 77434
Câu 2: Tìm x: (1 điểm), Mỗi câu đúng 0,5 điểm	 
	a, X x 4 = 820	 b, X : 7 = 578 + 250 
 X = 820 : 4 X : 7 = 828
 X = 205 X = 828 x 7
 X = 5796
Câu 3: (1điểm) 
	Bài giải:
Tuổi bố là: (48 + 32) : 2 = 40(tuổi) 0,5
Tuổi con là: 40 - 31 = 8 (tuổi) 0,25
 Đáp số: Bố: 40 tuổi;	 Con: 8 tuổi 0,25
Câu 4: (1 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: (0,25) 
28 : 2 = 14 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là: (0,25)
(14 + 6) : 2 = 10 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0,25)
10 - 6 = 4 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
 10 x 4 = 40 (m2) (0,25)
Đáp số: 40 m2
Câu 5: (2 điểm)
Bài giải
Số nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000. Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là 9990. Trước khi trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số có là: (0,25)
9990 + 1000 = 10990 (0,25)
Số cần tìm là: 10990 : 5 = 2198 (0,25)
	Đáp số: 2198 (0,25)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc