Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phương Nam B
Câu 3. (1 điểm) Cho các số thập phân: 41,17; 41,09; 40,99; 41,117, 40,09 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,17; 41,117.
B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,117; 41,17.
C. 40,09; 40,99; 41,17; 41,09; 41,117.
D. 40,09; 41,117; 41,17; 40,99; 41,09.
Câu 4. (1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3kg 3g = kg là:
A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003
Câu 5. (1 điểm) Mua 6 mét vải hết 90 000 đồng. Hỏi mua 8 mét vải như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 110 000đ B. 120 000đ C.100 000 đ D. 130 000đ
PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ TRƯỜNG TH PHƯƠNG NAM B BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp:.................. Điểm Nhận xét của giáo viên ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Phần I. Trắc nghiệm Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) Chữ số 7 trong 181,0075 có giá trị là : A. 7 B . C . D .71000 Câu 2. (1 điểm) Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: A . B. C . D. Câu 3. (1 điểm) Cho các số thập phân: 41,17; 41,09; 40,99; 41,117, 40,09 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,17; 41,117. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,117; 41,17. C. 40,09; 40,99; 41,17; 41,09; 41,117. D. 40,09; 41,117; 41,17; 40,99; 41,09. Câu 4. (1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3kg 3g = kg là: A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 Câu 5. (1 điểm) Mua 6 mét vải hết 90 000 đồng. Hỏi mua 8 mét vải như thế hết bao nhiêu tiền? A. 110 000đ B. 120 000đ C.100 000 đ D. 130 000đ Phần II. Tự luận Câu 6. (2 điểm) a) 2 x 3 =..................................................................... ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. b) 2 - 1 =..................................................................... ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Câu 7. (2 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc - ta? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ TRƯỜNG TH PHƯƠNG NAM B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Đáp án : D (1 điểm) Câu 2: Đáp án : C (1 điểm) Câu 3: Đáp án : B (1 điểm) Câu 4: Đáp án : C (1 điểm) Câu 5: Đáp án : B (1 điểm) Phần II. Tự luận Câu 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm: a) 2 x 3 = 94 x 175 = b) 2 - 1 = 83 - 117 = 5621 - 3321 = Câu 7: (2 điểm) Bài giải: Số đo một cạnh khu vườn đó là: (0,25 Điểm) 1000 : 4 = 250 (m) ( 0,5 điểm) Diện tích khu vườn đó là: (0,25 Điểm) 250 x 250 = 62500 (m2) ( 0, 5 điểm) Đổi: 62500 (m2) = 6,25 (ha) ( 0,25 điểm) Đáp số : 62500 m2 ; 6,25 ha ( 0,25 điểm) Câu 8. (1 điểm) x = 1 vì 0,8 < 1 < 2, 03 (0, 5 Điểm) x = 2 vì 0,8 < 2 < 2, 03 (0, 5 Điểm) ( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa) ( Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tôi đa) PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ TRƯỜNG TH PHƯƠNG NAM B MA TRẬN TRƯỚC KHI RA ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Phân số, hỗn số, số thập phân và các phép tính với phân số Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 3,0 3,0 2. Đơn vị đo đại lượng Đại lượng, đo đại lượng và các đơn vị đo đã học Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 3. Yếu tố hình học Hình vuông Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 4. Bài toán về quan hệ tỉ lệ Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 2 2 1 1 1 1 5 3 Số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ TRƯỜNG TH PHƯƠNG NAM B MA TRẬN SAU KHI RA ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Phân số, hỗn số, số thập phân và các phép tính với phân số Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Câu số 1 2 6 3 8 2. Đơn vị đo đại lượng Đại lượng, đo đại lượng và các đơn vị đo đã học Số câu 1 1 Câu số 4 3. Yếu tố hình học Hình vuông Số câu 1 1 Câu số 7 4. Bài toán về quan hệ tỉ lệ Số câu 1 1 Câu số 5 Tổng Số câu 2 2 1 1 1 1 5 3
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020.docx