Bài kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Giao Lạc

PHẦN I – TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 điểm)

A. 24,18 C. 24,108

B. 24,018 D. 24,0108

Câu 2. : Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?

A. B. C. D.

Câu 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)

 A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5

Câu 4. 7cm2 9mm2 = .cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

 A. 79 B. 790 C. 7,09 D. 7900

 

doc7 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Giao Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC
GIAO LẠC
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2017 - 2018
Họ và tên:.............................................................................. SBD: .......................................
Lớp: .................................Trường Tiểu học: .........................................................................
Họ tên, chữ kí người coi thi
1...................................................................
2...................................................................
Số phách
Số phách
Chữ kí người chấm thi
1...........................................................
2...........................................................
Điểm bài thi:
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
	Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 điểm)
A. 24,18 C. 24,108
B. 24,018 D. 24,0108 
Câu 2. : Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)
	 A. 0,065	 B. 0,65	 C. 6,05	 D. 6,5
Câu 4. 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
 A. 79	B. 790	C. 7,09	D. 7900
 Học sinh
 không được	 viết vào
 khoảng này
Câu 5: Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 4,7 < ) là 2 số nào?
 A. 3 và 4	B. 4 và 5	C. 5 và 6	D. 6 và 8
PHẦN II – TỰ LUẬN 
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 8 tấn 35kg = tấn
	 b) 4,5 m2 = . ha
Câu 2: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,175; 34,075; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
..
Câu 3:
 A, Tính:
 + x =	 - : =
B, Tìm x	
x + = 	 x x = 	 
Câu 4: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 90 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? 
Bài giải
Câu 5: Sân bóng trường em hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Chiều rộng kém chiều dài 10 m. Tính diện tích của sân bóng trường em đó? 
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5 – NĂM HỌC 2017 - 2018
Trắc nghiệm: 3 điểm
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu 1: A Câu 3: B Câu 5: A
Câu 2: B Câu 4: C Câu 6: B
Tự luận: 7 điểm
Câu 1: (0,5 điểm) Viết số thập phân đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 đ
 a) 8 tấn 35kg = 8,035 tấn 
	Câu 2: ( 1 điểm)
 Viết đúng các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn: 1đ
Tính đúng mỗi phần cho 0,5 đ
 (Trong mỗi phần: Mỗi bước tính đúng cho 0,25 đ)
Câu 3: 
A, (1,5 điểm): Làm đúng mỗi phép tính: 0,75 đ
 B, (1 điểm): Tính đúng mỗi phần cho 0,5 đ
x + = 
	 x = - (0,25 đ)
 x = (0,25 đ)
 x x = 
	 x = : (0,25 đ)
 x = (0,25 đ)
Câu 4: ( 1,75 điểm)
- Mỗi câu trả lời và phép tính đúng cho 0,75 điểm
- Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 5: ( 1,25điểm)
 Tính được nửa chu vi cho 0,25điểm
Tính được chiều dài, chiều rộng, diện tích sân bóng mỗi câu trả lời và phép tính đúng cho 0,25điểm
Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân, hỗn số.
Số câu
4
1
1
4
3
Số điểm
2
0,5
1,0
2
2,5
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số và tính giá trị biểu thức.
Số câu
 1
1
2
Số điểm
 1,0
1,0
2,0
Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1
1
 1
 1
Số điểm
0,5
1,0
 0,5
 1
Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ . Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
2
Số điểm
1,75
3,0
 Giải bài toán có nội dung hình học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,25
1,5
Tổng
Số câu
4
2
2
3
1
6
4
Số điểm
2,0
1,0
2,0
3,75
1,25
3,0
7,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc