Bài kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Giao Lạc
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Trung bình cộng của các số: 34 , 43 , 52 và 39 là:
A. 168 B. 43 C. 42 D. 44
Bài 2. Số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt viết là:
A. 420 571 C. 425 071
B. 42 571 D. 425 701
Bài 3. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 C. 800
B. 8 000 D. 8
Bài 4. Cho 4 kg 56 g = .g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 456 B. 4056 C. 4506 D. 4560
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2017 - 2018 Họ và tên:............................................................................ SBD: ....................................... Lớp: .................................Trường Tiểu học: ........................................................................ Họ tên, chữ kí người coi thi 1................................................................... 2................................................................... Số phách Số phách Chữ kí người chấm thi 1........................................................... 2........................................................... Điểm bài thi: MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1. Trung bình cộng của các số: 34 , 43 , 52 và 39 là: A. 168 B. 43 C. 42 D. 44 Bài 2. Số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt viết là: A. 420 571 C. 425 071 B. 42 571 D. 425 701 Bài 3. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 80 000 C. 800 B. 8 000 D. 8 Bài 4. Cho 4 kg 56 g = ............g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? A. 456 B. 4056 C. 4506 D. 4560 Thí sinh không được viết vào Khoảng này Bài 5. Số lớn nhất trong các số 684257; 684275, 684750; 684725 là số nào? A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725 Bài 6. 2 phút 10 giây = ................. giây A. 30 C. 130 B. 210 D. 70 PHẦN II – TỰ LUẬN : Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 5247 + 2741 b) 65182 – 13859 ....... .............................................. ............................................................ ...... .............................................. .................. ......................................... ....................................................... ............................................. ....................................................... ............................................. ....................................................... ............................................. 5247 + 2741 = ........................... 65182 – 13859 = ................................... Bài 2. a) Tìm y: 560 - y = 265 .................................................................................. ........................................................... .............................................................................................................................................. ......................................... ..................................................................................................... ......................................... ..................................................................................................... b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 178 + 277 + 123 + 422 .................................................................................. ........................................................... .............................................................................................................................................. ......................................... ..................................................................................................... .................................................................................. ........................................................... .............................................................................................................................................. ......................................... ..................................................................................................... Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng 35 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó? Bài giải Bài 4. Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 – NĂM HỌC 2017 - 2018 Trắc nghiệm: 3 điểm Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: C Tự luận: 7 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,75 đ Bài 2: ( 1,5 điểm) Phần a: 0,5 đ 560 - y = 265 y = 560 - 265 (0, 5 đ) y = 295 ( 0,5 đ) Phần b: 1 đ (Tính đúng kết quả bằng cách thuận tiện nhất) 178 + 277 + 123 + 422 = (178 + 422) + (277+ 123) ( 0,5 đ) = 600 + 400 = 1000 ( 0,25 đ) Bài 3: ( 1,25 điểm) Câu trả lời và phép tính đúng chu vi hình chữ nhật cho 1 điểm Đáp số: 0,25 điểm Bài 4: ( 2,75 điểm) Sơ đồ: 0,25đ Câu trả lời và phép tính đúng số sp phân xưởng thứ nhất làm được cho 1 điểm Câu trả lời và phép tính đúng số sp phân xưởng thứ hai làm được cho 1 điểm Đáp số: 0,5 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp . - Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp Số câu 4 1 1 1 4 3 Số điểm 2 1,5 0,5 1 2 3 Đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng Số câu 2 2 Số điểm 1 1,0 Hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Số câu 1 1 Số điểm 1,25 0,25 Giải toán: Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ . Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,75 2,75 Tổng Số câu 4 2 2 1 1 1 11 4 Số điểm 2,0 2,75 1,0 0,5 2,75 1 3,0 7,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc