Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoành Sơn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)

 Hãy khoanh vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1: Trong các số: 537; 162; 830; 241; 519; 425 . Số lớn nhất là:

 A. 537 B. 519 C. 830 D. 425

Bài 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 478 là:

 A. 80 B. 800 C. 88 D. 8

Bài 3: Giá trị của x trong phép tính là: 48 : x = 4

 A. 44 B. 12 C. 192 D. 52

Bài 4: Chu vi hình vuông ABCD là:

A. 6cm

B. 9cm

C. 12cm

D. 15cm

 

doc8 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoành Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày kiểm tra: ./ 12 / 2016
UBND HUYỆN KINH MÔN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I 
TRƯỜNG TH HOÀNH SƠN MÔN: TOÁN - LỚP 3
 Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: .......... Lớp :....
§iÓm 
 Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
 Hãy khoanh vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Trong các số: 537; 162; 830; 241; 519; 425 . Số lớn nhất là:
 A. 537               B. 519              C. 830                     D. 425
Bài 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 478 là:
 A. 80                 B. 800                     C. 88                     D. 8
Bài 3: Giá trị của x trong phép tính là: 48 : x = 4
 A. 44                 B. 12                     C. 192                     D. 52
3cm
3cm
3cm
3cm
Bài 4: Chu vi hình vuông ABCD là:
6cm
9cm
12cm
15cm
Bài 5: Đồng hồ chỉ:
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 20 phút
D. 10 giờ 2 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Bài 6: Đặt tính rồi tính.
a. 281 x 3 b. 842 : 7
..................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:
a. 70 + 30 : 3 = . b. 67 - (27 + 10) = ..
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m.
......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Chị hái được 65 quả cam, em hái được 35 quả cam. Số cam của cả hai chị em được chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: Tìm y, biết
 8 x y + 44 = 100
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi, chấm: .....................................................................
 .....................................................................
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH HOÀNH SƠN
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 3
CUỐI HKI – Năm học 2016 - 2017 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Bài 1(1đ) : C
Bài 2(1đ): D
Bài 3(1đ): B
Bài 4(1đ): C
Bài 5(1đ): A
I. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Bài 6: (1đ) : Học sinh đặt tính và thực hiện được 1 phép t ính đúng: (0,5 đ)
a. 281 x 3 = 843 b. 842 : 7 = 120 (dư 2)
Bài 7: (1đ): Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi biểu thức đúng được 0,5đ).
a. 70 + 30 : 3 = 70 + 10 b. 67 - (27 + 10) = 67- 37
 = 80 = 30
Bài 8 (1đ): Bài giải
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (35 + 20) x 2 = 110 (m)
 Đáp số: 110 m
Bài 9 (1đ): Bài giải
 Cả hai chị em hái được số quả cam là:
 65 + 35 = 100 (quả cam)
 1 hộp có số quả cam là:
 100 : 4 = 25 (quả cam)
 Đáp số: 25 quả cam
Bài 10 (1đ): Tìm Y
 8 x Y + 44 = 100 
 8 x Y = 100 - 44
 8 x Y = 56
 Y = 56 : 8 
 Y = 7
 Ngày kiểm tra: ./ 12 / 2016
UBND HUYỆN KINH MÔN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I 
TRƯỜNG TH HOÀNH SƠN MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
 Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: .......... Lớp :....
§iÓm §äc : .......
ViÕt : ......
TV : ...
 Nhận xét
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 4 điểm)
 HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 60 tiếng/ phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:
1) Người con của Tây Nguyên ( TV 3 tập 1 trang 103)
2) Người liên lạc nhỏ ( TV 3 tập 1 trang 112)
3) Nhà rông ở Tây Nguyên ( TV 3 tập 1 trang 127)
4) Đôi bạn ( TV 3 tập 1 trang 130)
5) Mồ Côi xử kiện ( TV 3 tập 1 trang 139)
II/ Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm) (thời gian 35 phút)
 Đọc thầm bài: ”Hũ bạc của người cha” và làm bài tập sau:
Hũ bạc của người cha
 1. Ngày xưa, có một nông dân người Chăm rất siêng năng. Về già, ông để dành được một hũ bạc. Tuy vậy, ông rất buồn vì cậu con trai lười biếng.
	Một hôm, ông bảo con:
	- Cha muốn trước khi nhắm mắt thấy con kiếm nổi bát cơm. Con hãy đi làm và mang tiền về đây !
2. Bà mẹ sợ con vất vả, liền dúi cho một ít tiền. Anh này cầm tiền đi chơi mấy hôm, khi chỉ còn vài đồng mới trở về đưa cho cha. Người cha vứt ngay nắm tiền xuống ao. Thấy con vẫn thản nhiên, ông nghiêm giọng :
	- Đây không phải tiền con làm ra.
3. Người con lại ra đi. Bà mẹ chỉ dám cho ít tiền ăn đường. Ăn hết tiền, anh ta đành tìm vào một làng xin xay thóc thuê. Xay một thúng thóc được trả công hai bát gạo, anh chỉ dám ăn một bát. Suốt ba tháng, dành dụm được chín mươi bát gạo, anh bán lấy tiền.
4. Hôm đó, ông lão đang ngồi sưởi lửa thì con đem tiền về. Ông liền ném luôn mấy đồng vào bếp lửa. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra. Ông lão cười chảy nước mắt :
	- Bây giờ cha tin tiền đó chính tay con làm ra. Có làm lụng vất vả, người ta mới biết quý đồng tiền.
	5. Ông đào hũ bạc lên, đưa cho con và bảo :
	- Nếu con lười biếng, dù cha cho một trăm hũ bạc cũng không đủ. Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính là hai bàn tay con. 
TRUYỆN CỔ TÍCH CHĂM
 Em hãy khoanh tròn vào ý đặt trước câu trả lời đúng nhất câu 1, 2, 3,4,5:
Câu 1: ( 0,5 điểm) Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ? 
 A. Ông lão buồn vì anh con trai lười biếng.
Ông lão buồn vì gia đình nghèo túng thiếu.
Ông lão buồn vì bà mẹ sợ con vất vả.
Câu 2: Ông lão muốn con trai trờ thành người như thế nào ? (0,5 điểm)
A. Ông lão muốn con trai mình phải cực khổ, vất vả. 
 B. Ông lão muốn con trai mình trở thành người siêng năng, chăm chỉ, tự mình kiếm nổi bát cơm.
 C. Ông lão muốn con trai mình trở thành người giàu có.
Câu 3: Người cha trong bài là người dân tộc nào ? (0,5 điểm)
Kinh
Tày
Chăm
Câu 4: (0,5 điểm) : Trong các câu dưới đây, câu nào được viết theo mẫu Ai làm gì ?
A. Bây giờ cha tin tiền đó chính tay con làm ra.
B. Ông rất buồn vì cậu con trai lười.
C. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra. 
Câu 5: (1 điểm) Tìm trong truyện và ghi lại những câu nói lên ý nghĩa của truyện.
..........
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm): Hãy viết một câu có hình ảnh so sánh. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
 GV coi, chÊm: ...........................................................................................................
 ...........................................................................................................
 Ngày kiểm tra: ./ 12 / 2016
UBND HUYỆN KINH MÔN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I 
TRƯỜNG tH HOÀNH SƠN MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
 Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1. ChÝnh t¶: (5 điểm) Nghe - viÕt Thêi gian (20 phót ) 
 Giáo viên đọc chậm cho học sinh (nghe - viết) bài “Nhớ Việt Bắc” (SGK trang 115, TV3 tập 1) “từ đầu đến thủy chung”, thời gian khoảng 15 phút.
2. TËp lµm v¨n : (5 điểm) Thêi gian (40 phót ) 
 §Ò bµi : ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (tõ 7- 10) về quê hương của em.
.
 UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH HOÀNH SƠN
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
CUỐI HKI – Năm học 2016 - 2017 
 A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ); trả lời được 1 câu hỏi liên quan đến nội dung bài:
	+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm
	( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm ).
	+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
	( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm).
	+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm.
	( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm).
	+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
	( Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm )
+ Trả lời đúng các ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm). 
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm)
Câu 1: A (0,5đ) 
Câu 2: B (0,5đ) 
Câu 3: C (0,5đ) 
Câu 4: C (0,5đ) 
Câu 5: (1đ) Có làm lụng vất vả, người ta mới biết quý đồng tiền. 
 Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính là hai bàn tay con.
Câu 6: (1đ) Học sinh tự đặt câu. 
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết ( 5 điểm) 
 Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, đúng khoảng cách, trình bày đúng đoạn văn. ( 5 điểm ) 
 Sai - lẫn 2 lỗi chính tả trong bài viết về âm, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm. 
2. Tập làm văn. ( 5 điểm ) Đảm bảo các yêu cầu :
 Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề; Sử dụng từ ngữ chính xác; Viết câu 
đúng ngữ pháp.
 Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm hợp lí.
 Nếu bài viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 
1 điểm toàn bài chính tả và tập làm văn.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan