Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thăng Long

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 169,156 có giá trị là.

A. 5 B. C. D.

Câu 2. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 5,7; 6,02; 4,23; 5,3 B. 6,02; 4,23; 5,3; 5,7

C. 4,23; 5,7; 5,3; 6,02 D. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02

Câu 3. Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?

A. 0,800 B. 8,00 C. 0,080 D. 0,80

Câu 4. 11 tấn + 2kg = . kg

A. 11002 B. 1102 C. 11020 D. 11200

Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 4,625cm2 B. 46,25cm2 C. 4625cm2 D. 462,5cm2

Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 = .dm2 là:

 A. 98 B. 908 C. 980 D. 9008

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thăng Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
Họ tên:.......
Lớp:..........................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỔI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 40 phút
Thứ ..............ngày..........tháng .... năm 2019
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.           
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng. 
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 169,156 có giá trị là.
A. 5	 B. 	 	 C. 	 D. 
Câu 2. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
 5,7; 6,02; 4,23; 5,3 	 B. 6,02; 4,23; 5,3; 5,7 	
C. 4,23; 5,7; 5,3; 6,02 	 D. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3. Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A. 0,800	 B. 8,00	 C. 0,080	 D. 0,80
Câu 4. 11 tấn + 2kg = ................... kg
A. 11002	 B. 1102	 C. 11020 	 	D. 11200
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: 
A. 4,625cm2	 B. 46,25cm2	 C. 4625cm2 D. 462,5cm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =..dm2 là:
	A. 98	 B. 908	 C. 980	 D. 9008
Câu 7. Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:
A. 32 % B. 3,2 % C. 33%	 D. 320%
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 8. Đặt tính rồi tính: 
 5,67 + 7,89 38,56 - 27,29 
Câu 9. 
a.Tính giá trị của biểu thức. b. Tìm X. 
 7,7 + 4,5 9,4 X : 3,2 = 5,7
Câu 10. Một cửa hàng có 5 tạ gạo, cửa hàng đã bán được 35% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện: 0,81 378 + 621 0,81+ 0,81
GV coi.; GV chấm.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc