Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Thăng Long (Có đáp án)
Phần I:
Câu 1;2;3;4: Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) B b) A c) D d) D
Câu 5: Mỗi ý đúng được 0,5đ
a) 9 m2 35 dm2 = 9,35m2 c) 78,9 dm = 7890 cm
b) 2 g = 0,002kg d) giờ = 24 phút
Phần II:
Bài 1: a : Mỗi câu đúng được 0,5đ
1 - = - = - = 3 x = = = b. Tính giá trị biểu thức: thưc hiện đúng thứ tự 0,25đ
( 1314 – 808 ) : 23 + 1995 =
= 506 : 23 + 1995 = 0,25đ
= 22 + 1995 = 0,25đ
= 2017 0,25đ
c) Tìm x:
x x 25 =
x = : 25 (0,5đ)
x = = 0,15 (0,5đ)
Bài 2 : HS có thể giải theo 2 cách.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔNTOÁN GIỮA HỌC KÌ I- LỚP 5 Năm học: 2018-2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc, viết số thập phân So sánh số thập phân Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Đổi các số đo đại lượng. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Các phép tính về phân số , số tự nhiên Số câu 3 3 Số điểm 2 1,75 Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 0,75 Giải toán về quan hệ tỉ lệ, về tỉ số Số câu 1 1 1 1 Số điểm 2 1 2 1 Giải toán về hình học. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 4 1 4 1 1 5 6 Số điểm 2 2 3 2 1 4 6 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 40% 60% TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG Họ tên:....... Lớp:.......................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2018 - 2019 Ngày..........tháng .... năm2018 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng: Câu 1.Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là : A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53 M1 Câu 2:Hỗn số 5 được viết dưới dạng số thập phân là: M1 A. 5,92 B. 59,2 C.0,0592 D. 0,592 Câu 3: Số bé nhất trong các số sau là: M2 A. 6,25 B. 6,52 C. 6,72 D.6,12 Câu 4: Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là : M2 A. 200ha B. 2000ha C. 20ha D. 2ha Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: M1 9 m2 35 dm2 =.m2 c) 78,9 dm = .cm 2 g = ..kg d) giờ = phút II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1:3đ Tính: M1 1 - 3 x b) Tính giá trị biểu thức: M2 c) Tìm x: ( x là số thập phân)M2 ( 1314 – 808 ) : 23 + 1995 x x 25 = Bài 2:( 2đ)Mua 12 quyển vở hết 60 000đồng . Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? M3 Giải Bài 3: (1đ)Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ thì đầy bể. Riêng vòi thứ hai trong 3 giờ thì đầy bể. Hỏi hai vòi cùng chảy vào bể thì mất bao nhiêu giờ sẽ đầy bể ? M4 Giải HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Phần I: Câu 1;2;3;4: Mỗi câu đúng được 0,5đ a) B b) A c) D d) D Câu 5: Mỗi ý đúng được 0,5đ 9 m2 35 dm2 = 9,35m2 c) 78,9 dm = 7890 cm 2 g = 0,002kg d) giờ = 24 phút Phần II: Bài 1: a : Mỗi câu đúng được 0,5đ 1 - = - = - = 3 x = = = b. Tính giá trị biểu thức: thưc hiện đúng thứ tự 0,25đ ( 1314 – 808 ) : 23 + 1995 = = 506 : 23 + 1995 = 0,25đ = 22 + 1995 = 0,25đ = 2017 0,25đ c) Tìm x: x x 25 = x = : 25 (0,5đ) x = = 0,15 (0,5đ) Bài 2 : HS có thể giải theo 2 cách. Giá tiền 1 quyển vở là : (0,25đ) 60000 : 12 = 5 000 (đồng) (0,5đ) Mua 60 quyển vở như thế hết số tiền là: (0,25đ) 5000 x 60 = 300 000(đồng ) (0,5đ) Đáp số: 300 000 đồng. 60 quyển gấp 12 quyển số lần là: 60: 12 = 5( lần). Mua 60 quyển vở như thế hết số tiền là: (0,25đ) 60 000 x5 =300 000 đồng. Đáp số: 300 000 đồng. Bài 3: Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 1/2 bể. (0,25đ) Vòi thứ hai chảy trong một giờ được 1/3 bể. (0,25đ) Cả hai vòi chảy trong một giờ được : 1/2 + 1/3 = 5/6 (bể ) (0,25đ) Cả hai vòi sẽ chảy đầy bể trong : 1 : 5/6 = 6/5 ( giờ ) (0,25đ) Đáp số: 6/5 ( giờ ) .
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx