Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Thăng Long (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng.

Câu 1. Số 26 317 đọc thế nào?

A. Hai mươi sáu nghìn ba trăm mười bảy

B. Hai sáu nghìn ba trăm mười bảy

C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm một bảy

D. Hai chục nghìn, sáu nghìn, ba trăm, một chục, bảy đơn vị

Câu 2. Số: "Hai mươi ba triệu chín trăm mười nghìn" được viết như thế nào ?

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000 D. 203 910

Câu 3: Tổng của 389 084 và 42 398 là:

A. 42 472 B. 813 064 C. 431 472 D. 431 482

Câu 4. Trung b×nh céng cña c¸c sè 64 ; 29 vµ 36 lµ:

A. 34 B. 43 C. 53 D. 63

Câu 5. Hình bên có:

A. 8 góc vuông

B. 6 góc vuông

C. 4 góc vuông

D. 2 góc vuông

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Thăng Long (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔNTOÁN CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 4
Năm học: 2018-2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên
Số câu
2
2
1
1
1
Câu số
1,2
3,6
9
10
12
Số điểm
1
1
1
1
1
2
3
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình vuông, hình chữ nhật, diện tích và chu vi.
Số câu
1
1
Câu số
5
8
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
1
Câu số
7
4
11
Số điểm
0.5
0.5
2
1
2
Tổng
Số câu
Số điểm
1
2.5
1
1.5
3
1
5
5
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
Họ tên:.......
Lớp:..........................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỔI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 40 phút
Thứ ..............ngày..........tháng .... năm 2019
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.           
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng. 
Câu 1. Số 26 317 đọc thế nào?
A. Hai mươi sáu nghìn ba trăm mười bảy
B. Hai sáu nghìn ba trăm mười bảy
C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm một bảy
D. Hai chục nghìn, sáu nghìn, ba trăm, một chục, bảy đơn vị
Câu 2. Số: "Hai mươi ba triệu chín trăm mười nghìn" được viết như thế nào ?
A. 23 910                   B. 23 000 910                C. 23 910 000 	D. 203 910
Câu 3: Tổng của 389 084 và 42 398 là: 
A. 42 472          B. 813 064 C. 431 472 D. 431 482
Câu 4. Trung b×nh céng cña c¸c sè 64 ; 29 vµ 36 lµ: 
34 B. 43 C. 53 D. 63 
Câu 5. Hình bên có:                   
A. 8 góc vuông
B. 6 góc vuông
C. 4 góc vuông
D. 2 góc vuông
Câu 6. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 41 B. 42 C. 50 D. 65 
Câu 7. Tổng của hai số là 35, hiệu của hai số là 5 thì hai số đó là:
10 và 25 B. 15 và 20 C. 5 và 30 D. 17 và 18 
Câu 8. Hình vuông có chu vi là 32m. Diện tích hình vuông đó là:
32m2 B. 16m2 C. 42m2 D. 64m2 
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 9. Đặt tính rồi tính: 
a) 917 105 b) 3 082 : 23
Câu 10. 
 a) Tính giá trị của biểu thức b) Tìm X biết
68 181 - 374 19 1320 : X = 24
Câu 11. Một cửa hàng trong hai ngày bán được 180 mét vải. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 30m. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện. 47 263 + 736 47 + 47
Giáo viên coi, chấm .................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2018-2019
Phần I: Trắc nghiệm. ( 4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
D
B
A
C
B
D
0.5
0.5
0.5
0.5
1
0.5
0.5
1
Phần II: Tự luận.
Câu 9. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ.
Câu 10. ( 1 diểm)Mỗi phần đúng được 0.5 điểm
68 181 - 374 x 19 1320 : X = 24
 = 68 181 - 7106
X = 1320 : 24 
 = 61075
X = 55
Câu 11. ( 2 điểm)
Bài giải
Số mét vải bán trong ngày thứ nhất là: 0.25 điểm 
 ( 180 + 30) : 2 = 105 (m) 0.75 điểm
 Số mét vải bán trong ngày thứ hai là : 
 180 - 105 = 75 (m) (0.75 điểm)
 Đáp số : Ngày thứ nhất : 105m ; Ngày thứ hai : 75m ( 0.25 điểm)
Câu 12. ( 1 điểm)
Ta có: 47 x 263 + 736 x 47 +47
 = 47x ( 263 + 736 + 1)
= 47 x 1000 = 47 000	 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc