Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn toán lớp 2 năm học 2015 - 2016

Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13

 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68

Câu 4 (1 điểm): 100cm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

 A. 1 B. 10 C. 100

Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:

A. 3 hình tứ giác

B. 2 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

 

doc3 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn toán lớp 2 năm học 2015 - 2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN 
Họ tên: .............................................
Lớp: 2......
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
 MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài 40 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...
...
...
A. pHÇN TR¾C NGHIÖM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2 (1 điểm): 48 + 2 - 20 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 26 B. 70 C. 30
Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 
Câu 4 (1 điểm): 100cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 1	B. 10 	C. 100 
Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
3 hình tứ giác
2 hình tứ giác
4 hình tứ giác
Câu 6 (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
 A. 15 B. 33 C. 38 
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính: 
 a) 27 + 14 b) 46 + 54 c) 83 – 47 d) 100 - 28
 .... .. ..................... .................... 
 ....................	......................	 .....................	 ....................
 .................... 	......................	 .....................	 .................... 
Câu 8 (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.............................................
.............................................
..................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
A. pHÇN TR¾C NGHIÖM: (6 điểm)
 Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
 Câu 1: C 
 Câu 2: C
 Câu 3: B
 Câu 4: B
 Câu 5: A
 Câu 6: B
 II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
 Câu 7 (2,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
 a) 41 b) 100 c) 36 d) 72 
 Câu 8 (2,0 điểm) : - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,5 điểm;
 - Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm
 Giải :
 Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là: (0,5)
 42 - 7 = 35 (l) (1)
 Đáp số : 35l dầu (0,5)

File đính kèm:

  • docde_thi_toan_ki_1_lop_2.doc
Giáo án liên quan