Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Thái Thịnh

3. Đọc câu : (1điểm) (GV cho mỗi HS đọc 1câu bất kì)

 - Em là niềm vui của gia đình.

 - Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.

 - Mẹ mua áo len mới cho Lan.

 - Bố treo bức tranh lên tường.

 - Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm ) - 10 phút.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Thái Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH THÁI THỊNH
***
Hä vµ Tªn :..........................................
Líp : .....
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn Tiếng Việt - Lớp 1
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian: 80 phút không kể giao đề)
§:
V:
TV:
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 ĐIỂM - 50 phút )
I. Đọc thành tiếng:( 7 điểm ) - 40 phút.
 (Học sinh đọc cá nhân trong thời gian 1,5 phút)
1. Đọc vân ( 3 điểm) (GV chỉ mỗi HS đọc 10 âm vần bất kì)
ăm
iêu
ung
en
anh
ot
ăn
ui
em
iêng
ay
om
âng
ai
ua
inh
ưa
uông
uôm
at
ôt
uôi
ang
eo
ăng
yêu
yêng
ươu
2. Đọc từ ngữ : (3điểm) (GV cho mỗi HS đọc 5 từ bất kì)
vỉa hè
trái nhót
ngày hội
tươi cười
tôm hùm
kì cọ
bầu rượu
buổi chiều
màu vàng
lau nhà
nghiêng ngả
lúa mùa
líu lo
giữa trưa
nải chuối
tuổi nhỏ
yếm dãi
vầng trăng
lưỡi rìu
suối chảy
ngày xưa
kiên nhẫn
chẻ lạt
nấu nướng
3. Đọc câu : (1điểm) (GV cho mỗi HS đọc 1câu bất kì)
	- Em là niềm vui của gia đình. 	
 - Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
	- Mẹ mua áo len mới cho Lan.
	- Bố treo bức tranh lên tường.
	- Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm ) - 10 phút. 
1. Nối: (1điểm )
Mẹ quấy bột
cho bé
Trời đã
chín đỏ
ngớt mưa
Những trái ớt
2, Điền tiếng, từ thích hợp: ( 2điểm)
 thông ................... ; ễnh ................. ; hái .................. ; đom ..................
B – PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm – 25 phút 
Giáo viên đọc cho HS nghe viết:
1,Viết âm, vần : (3điểm) yêu, au, un, om, inh, eng, uôi, ưu, ung, ot, em, ăng.
2,Viết từ ngữ: (7điểm) chăn trâu, nhà rông, làng xóm, nấu cơm, buổi chiều, gia đình, lom khom.
Giáo viên coi chấm: 	1, ..
2,.	 	 Th¸i ThÞnh, ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2014
 	 T/M Héi ®ång ra ®Ò 
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH
***
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn Tiếng Việt - Lớp 1
Năm học: 2014 - 2015
A – PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM) 
1. Đọc thành tiếng: 7 điểm
- Đọc vần : 3 điểm 
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,3 điểm/âm, vần.
+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): Không được điểm.
- Đọc từ ngừ : 3 điểm
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,6 điểm/vần.
+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): Không được điểm.
- Đọc câu: 1 điểm
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm
+ Đọc sai hoặc không đọc được : Không được điểm
2. Đọc thầm và làm bài tập: 3 điểm
- Bài 1 : 1 điểm
+ Nối đúng mỗi cặp được 0,3 điểm
- Bài 2 : 2 điểm
	+ Điền đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm
B - PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 
- Viết vần : 3 điểm
+ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ vần.
+ Viết đúng, không đều cột, không đúng cỡ chữ: 0,15 điểm/ vần.
+ Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm
- Viết từ ngữ : 7 điểm
+ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm/từ ngữ.
+ Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm
 Th¸i ThÞnh, ngµy 15t h¸ng 12 n¨m 2014 
 	NgƯỜI ra ®Ò 
 Bïi ThÞ CÈm Anh

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam.doc