Bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?

 A. 93574

B. 29687

C. 17932

D. 80296

Câu 2: Giá trị của biểu thức: 114 + 57 : 19 là :

 A. 9

 B. 117

C. 6

 D. 41

Câu 3: Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?

 A. 45km

B. 75km

 C. 30km

D. 30km

Câu 4: 7m23cm2= ............cm2? Số thích hợp điền vào chỗ chấm.

 A.73000

B. 703

 C. 7003

 D. 70003

 

docx4 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 37 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN - LỚP 4 
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên học sinh: ....... Lớp 4
 Trường Tiểu học Mỹ Lộc
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
.
....
PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
 A. 93574	B. 29687	C. 17932	D. 80296
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 114 + 57 : 19 là :
	A. 9 B. 117 C. 6 D. 41
Câu 3: Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km.. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
	A. 45km B. 75km C. 30km D. 30km
Câu 4: 7m23cm2= ...........cm2? Số thích hợp điền vào chỗ chấm.
	A.73000 B. 703 C. 7003 D. 70003
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
 A. 54 B. 35	 C. 46	D. 23
Câu 6: Hình bên có ..
Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông
Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông
Bốn góc nhọn, một góc tù và ba góc vuông
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1.(2điểm) Đặt tính rồi tính.
372549 + 459521
b. 920460 - 510754
c. 2713 205
d. 1980 : 15
















Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất.
 a/ 8900 : 25 : 4 = 
 b/ 769 84 – 769 75 + 769






Bài 3.(1điểm) Tìm x
 a/ x + 1425 = 24021 
b/ x : 104 = 635 2







Bài 4: (2 điểm) Hai cửa hàng cùng nhận 7420kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371kg gạo, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 265kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?
Bài 5.(1điểm) Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44.
Hướng dẫn chấm môn Toán 4 học kỳ I= năm 2020-2021
PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
B
C
D
B
A

PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1.(2điểm) Đặt tính rồi tính.
372549 + 459521
b. 920460 - 510754
c. 2713 205
d. 1980 : 15
= 832070
= 409706
= 556165
= 132
(0, 5điểm)
(0, 5điểm)
(0, 5điểm)
(0, 5điểm)
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất.
 a/ 8900 : 25 : 4 = 
 b/ 769 84 – 769 75 + 769
= 8900 : (254)
= 769 84 – 769 75 + 7691
= 8900 : 100 = 89
= 769 (84-75+1) = 769 10 = 7690
(0, 5điểm)
(0, 5điểm)
Bài 3.(1điểm) Tìm x
 a/ x + 1425 = 24021 
b/ x : 104 = 635 2
x = 24021-1425 
x : 104 = 1270
x = 22596
x = 1270 104
(0, 5điểm)
x = 132080 (0, 5điểm)
Bài 4(2điểm).Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết là : 7420 : 371 = 20 (ngày) (0,5điểm)
Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết là : 7420 : 265 = 28 (ngày ) (0,5điểm)
Vậy cửa hàng thứ nhất bán hết sớm hơn, và sớm hơn :
 28 – 20 = 8 (ngày) (0,5điểm)
 Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán hết sớm hơn 8 ngày (0,5điểm)
Bài 5(1điểm).Vì số dư là 44, nên số chia bé nhất là 45. (0,25điểm)
 Do đó số bị chia là: 123 45 + 44 = 5579 (0,5điểm)
 Đáp số (0,25điểm): Số chia bé nhất là 45
 Số bị chia bé nhất là 5579
MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI HK I LỚP 4 - NĂM HỌC 2020-2021
Mạch
kiến thức,
kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
(chiếm 20%)
Mức 2
(chiếm 30%)
Mức 3
(chiếm 30%)
Mức 4
(chiếm 20%)
Tổng
(100%)
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Số và phép tính với số tự nhiên

Số câu

1
1
1
1


2
3
3
Số điểm

2
0,5
1
0,5


2
1,5
4
Đại lượng và đo đại lượng về thòi gian, khối lượng
Số câu


`1





1

Số điểm


0,5





0,5

Yếu tố hình học
Số câu


1





1

Số điểm


0,5





0,5

Giải bài toán Tổng-Hiệu, TBC
Số câu


1

1
2


1
2
Số điểm


0,5

0,5
2


0,5
2
Tổng cộng
Số câu

1
4
1
2
2

2
6
6
Số điểm

2
2
1
1
2

2
3
7

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx
Giáo án liên quan