Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Thái Thịnh (Có hướng dẫn chấm)

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: C

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm

Bài 2: Tìm x: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm

Bài 4: (2 điểm)

• Mçi câu lời giải đúng, Phép tính đúng : ghi 0,75 điểm

• Đáp số đúng ghi 0,5 điểm

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Thái Thịnh (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Lớp: 5/...       
Họ và tên:.............................  
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II 
Năm học : 2015 -2016
MÔN: Toán - Lớp 5  
Thời gian : 40 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2 ?
A. 3/6                 B. 3/8                C. 6/11                D. 2/5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160           B. 61,160           C. 51,150             D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
âu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A.10dm                B. 4dm                   C. 8dm                  D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17               B. 55,0017             C. 55, 017              D. 55, 000017
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%               B. 60%                   C. 40%                  D. 80%
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
....................................
....................................
....................................
b) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................
c) 4802 x 324
....................................
....................................
....................................
d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 91, 6 : 4
....................................
....................................
....................................
b) x - 0,35 = 2,55 x 7
....................................
....................................
....................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2 : 0,1
....................................
....................................
....................................
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
....................................
....................................
....................................
Bài 4:  (2 điểm) Một ô tô xuÊt ph¸t tõ A lóc 6giê 30 phót vµ ®Õn B lóc 8giê 15phót, với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: C       Câu 2: D           Câu 3: A Câu 4: B         Câu 5: B          Câu 6: C
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 2: Tìm x: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 4:  (2 điểm)
Mçi câu lời giải đúng, Phép tính đúng : ghi 0,75 điểm
Đáp số đúng ghi 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2015_2016.doc