Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 - Năm học 2014-2015

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả em cho là đúng:

Câu 1: Rút gọn phân số được phân số tối giản là:

a. b. c. d .

Câu 2: Giá trị của biểu thức 39200 : ( 85 + 15 ) là:

a. 3920 b. 39200 c. 392 d. 3092

Câu 3: của 12 tháng là:

a. 8 tháng b. 6 tháng c . 7 tháng d. 5 tháng

Câu 4: Tìm x: x = Giá trị của x là:

a. b. 1 c. d.

Câu 5: 26 m2 8 dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 2608 b. 268 c. 2680 d. 26008

Câu 6: Tổng của hai số là 25 . Tỉ số của hai số là . Số lớn là:

a. 15 b. 25 c. 10 d. 5

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH
***
Họ và tên :.........................................................
Lớp : .......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
M«n: TO¸N - Líp 4
N¨m häc: 2014 - 2015
(Thời gian: 40 phút, không kể giao đề)
Điểm
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả em cho là đúng:
Câu 1: Rút gọn phân số được phân số tối giản là: 
a. b. c. d . 
Câu 2: Giá trị của biểu thức 39200 : ( 85 + 15 ) là:
a. 3920 b. 39200 c. 392 d. 3092
Câu 3: của 12 tháng là:
a. 8 tháng b. 6 tháng c . 7 tháng d. 5 tháng 
Câu 4: Tìm x: x = Giá trị của x là:
a. b. 1 c. d. 
Câu 5: 26 m2 8 dm2 =  dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
a. 2608 b. 268 c. 2680 d. 26008 
Câu 6: Tổng của hai số là 25 . Tỉ số của hai số là . Số lớn là: 
a. 15 b. 25 c. 10 d. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2,0 điểm) Tính 
a. = .
b. x : 	= .....................................................................................................................................
c. + : 	= .....................................................................................................................................
d. - : = .
Bài 3: ( 1,5 điểm). Tìm x:
	a/ : x = b/ - x = 
Bài 3: ( 2,5 điểm). Một của hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 1 điểm). Tính nhanh
a. 107 x 884 + 117 x 107 - 107 b. 1 + 2 +3 + 4 + . + 29 + 30
...........................................................................................................................................
 Giáo viên coi (kí, ghi rõ họ tên): 
 1 -..........................................................
 2 -...........................................................
 Giáo viên chấm (kí, ghi rõ họ tên): 
 1 -............................................................
 2 -...........................................................
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THINH
-------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HKII
Năm học: 2014 - 2015
M«n: To¸n - líp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Khoanh vào trước ý trả lời đúng, mỗi ý được 0,5 điểm
C©u
1
2
3
4
5
6
§¸p ¸n
c
c
a
b
a
a
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 
- Tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm 
Bài 2: ( 1.5 điểm ) 
- HS tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm 
Bài 3: ( 2.5 điểm ) 
HS vẽ được sơ đồ. 0,5 điểm
Tính được số gạo nếp. 0,75 điểm
Tính được số gạo tẻ 0,75 điểm
Đáp số đúng. 0,5 điểm 
Bài 4: ( 1 điểm )
a. 107 x 884 + 117 x 107 - 107 
= 107 x ( 884 + 117 - 1) 
= 107 x 1000 
= 107 000 
b. 1 + 2 +3 + 4 + . + 29 + 30
Tổng trên có số số hạng là: 
( 30 – 1) : 1 + 1 = 30 ( số hạng)
Kết quả của tổng trên là: 
( 30 + 1) x 30 : 2 = 465
 Đáp số : 465
 Thái Thịnh, ngày tháng 5 năm 2015
 	 T/M HỘI ĐỒNG RA ĐỀ 
 Trần Thị Lương

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2014_2015.doc