Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là:

A. 50,13 B. 5,103 C. 50,013 D. 50,103

Câu 2: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

A.

B.

C.

D. 2

Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5 B. 0,6 C. 60% D. 6,0

Câu 4: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:

A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 400%

Câu 5: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m, chiều rộng 2 m, chiều cao 1,5 m. Thể tích bể nước đó là:

A. 7 m3 B. 10,5 m C. 1,05 m3 D. 10,5 m3

Câu 6: Một hình tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 8 cm thì diện tích của hình tam giác đó là:

A. 40 cm2 B. 80 cm2 C. 32 cm2 D. 160 cm2

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC THÀNH
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học 2014 - 2015 (Môn Toán - Lớp 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................................................. Lớp: 5 ...............
Điểm:
....................................
Nhận xét: 
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là:
A. 50,13 
B. 5,103 	
C. 50,013 
D. 50,103 
Câu 2: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.
B.	
C. 
D. 2
Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 
B. 0,6 
C. 60% 
D. 6,0 
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:
A. 0,4% 
B. 4% 	
C. 40%	
D. 400%
Câu 5: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m, chiều rộng 2 m, chiều cao 1,5 m. Thể tích bể nước đó là:
A. 7 m3 
B. 10,5 m 
C. 1,05 m3 
D. 10,5 m3
Câu 6: Một hình tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 8 cm thì diện tích của hình tam giác đó là:
A. 40 cm2
B. 80 cm2
C. 32 cm2
D. 160 cm2
II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
358,45 + 69,159
357,25 - 147,9
68,3 x 3,5
126,9 : 5,4
Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	4 m3 59 dm3 = .................. dm3 
	1giờ 15 phút = ................. giờ 
Câu 3: (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh 5 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?
Bài giải
Câu 4: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 12 phút. Ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài giải
Câu 5: (1 điểm) Tính nhanh:
GV coi chấm:	 .........................................................................................................
 	 .........................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2014.doc
  • dochướng dẫn chấm môn toán.doc