Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: Số liền sau số 99 998 là:

A. 9 999 B. 99 997 C. 99 999 D. 100 000

Câu 2: Chữ số 7 đứng ở hàng chục nghìn có giá trị là:

A. 7 B. 70 C. 7 000 D. 70 000

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 15 cm, chiều dài 3 dm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 18 cm B. 36 cm C. 90 cm D. 45 cm

Câu 4: Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy:

A. Số đo một cạnh nhân với chính nó.

B. Số đo một cạnh nhân với 4.

C. Chiều dài nhân với chiều rộng cùng đơn vị đo.

D. Số đo một cạnh nhân với 2.

Câu 5: Năm nay mẹ 24 tuổi, Lan 4 tuổi. Hỏi tuổi Lan bằng một phần mấy tuổi mẹ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC THÀNH
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học 2014 - 2015 (Môn Toán - Lớp 3)
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................................................. Lớp: 3 ...............
Điểm:
....................................
Nhận xét: 
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Số liền sau số 99 998 là:
A. 9 999 
B.  99 997 
C. 99 999 
D. 100 000
Câu 2: Chữ số 7 đứng ở hàng chục nghìn có giá trị là: 
A. 7 	
B. 70 
C. 7 000 
D. 70 000
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 15 cm, chiều dài 3 dm. Chu vi hình chữ nhật đó là: 
A. 18 cm 
B. 36 cm 
C. 90 cm 
D. 45 cm
Câu 4: Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy:
A. Số đo một cạnh nhân với chính nó.
B. Số đo một cạnh nhân với 4.
C. Chiều dài nhân với chiều rộng cùng đơn vị đo.
D. Số đo một cạnh nhân với 2.
Câu 5: Năm nay mẹ 24 tuổi, Lan 4 tuổi. Hỏi tuổi Lan bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Em tan học lúc 10 giờ 5 phút, em về đến nhà lúc 10 giờ 30 phút. Em đi mất số phút là:
A. 25 phút 
B. 30 phút 
C. 35 phút 
D. 55 phút
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
25 368 + 37 240
86 259 - 8 165 
23 140 x 4 
28 918 : 7
Câu 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
 42 516 - 42 516 : 3 ( 101 - 98 ) x 5 263 
Câu 3: (1,5 điểm) Một ô tô chạy quãng đường dài 54 km hết 6 lít xăng. Hỏi với quãng đường dài 198 km thì ô tô cần bao nhiêu lít xăng? 
Bài giải
Câu 4: (1,5 điểm) Trong thùng có tất cả 243 bút bi xanh và bút bi đỏ. Biết số bút bi đỏ bằng số bút bi trong thùng. Hỏi mỗi loại bút bi có bao nhiêu cái?
Bài giải
Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6 cm và có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
GV coi chấm:	 .........................................................................................................
 	 .........................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2014.doc
  • dochướng dẫn chấm môn toán.doc