Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

4 x 6 = 24 3 x 9 = 28 32 : 4 = 9

600 + 200 = 800

1 x 10 = 10

0 x 10 = 0

45 : 5 = 8 900 – 300 = 500

 

Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số gồm 7 trăm 2 chục là:

A. 720 B. 72 C. 702 D. 207

2. Số 305 đọc là:

A. Ba không lăm. B. Ba trăm không năm.

C. Ba mươi linh năm. D. Ba trăm linh năm.

3. 1 m = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 10 cm B. 100 cm C. 100 dm D. 100 mm

4. Thứ ba tuần này của một tháng là ngày 12. Thứ ba các tuần kế tiếp trong tháng đó là:

A. Các ngày 18, 24, 31.

B. Các ngày 17, 23, 29.

C. Các ngày 19, 26.

D. Các ngày 20, 27.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC THÀNH
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học 2014 - 2015 (Môn Toán - Lớp 2)
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................................................. Lớp: 2 ...............
Điểm:
....................................
Nhận xét: 
.............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4 x 6 = 24
3 x 9 = 28
32 : 4 = 9
600 + 200 = 800 
1 x 10 = 10
0 x 10 = 0
45 : 5 = 8
900 – 300 = 500 
Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số gồm 7 trăm 2 chục là: 
A. 720
B. 72 
C. 702
D. 207
2. Số 305 đọc là: 
A. Ba không lăm. 
B. Ba trăm không năm.
C. Ba mươi linh năm. 
D. Ba trăm linh năm.
3. 1 m = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10 cm
B. 100 cm 
C. 100 dm
D. 100 mm
4. Thứ ba tuần này của một tháng là ngày 12. Thứ ba các tuần kế tiếp trong tháng đó là: 
A. Các ngày 18, 24, 31.
B. Các ngày 17, 23, 29.
C. Các ngày 19, 26.
D. Các ngày 20, 27.
II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
26 + 67
100 - 28
346 + 552
685 - 24
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x: 
x + 48 = 82
x : 3 = 5
x x 4 = 28
Câu 5: (1 điểm) Tính:
25 : 5 x 8
0 : 4 + 25
Câu 6: (1,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5 cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó là bao nhiêu xăng-ti-mét? 
 Bài giải
Câu 7: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
.......... hình tam giác
.......... hình tứ giác
GV coi chấm:	 .........................................................................................................
 	 .........................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2014.doc
  • dochuong dan cham mon toan.doc
Giáo án liên quan