Bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 4 - Lần 4 Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy

CÂU HỎI

Câu 1: Những từ nào viết sai chính tả?

a. sáng suốt b. trắng muốt c. chải chuốc d. chuộc lỗi

Câu 2: Trong một dãy số tự nhiên liên tiếp, tổng của hai số chẵn là 48, biết giữa chúng có 1 số chẵn nữa. Tìm hai số chẵn đó.

Câu 3: Tên đỉnh núi cao nhất ở nước ta là gì?

Câu 4: Tìm 1 từ ghép, 1 từ láy có chứa các tiếng: nhỏ, lạnh.

Câu 5: Người ta chia sức gió thổi thành mấy cấp độ?

a. 11 cấp b. 12 cấp c. 13 cấp d. 14 cấp

Câu6: Viết số gồm : 1 triệu ba mươi nghìn ba chục và 1 đơn vị.

Câu 7: Biến đổi câu kể sau thành câu khiến:

 Thảo quét sân giúp mẹ.

Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 50. Tìm hai số đó biết số này gấp 3 lần số kia.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 4 - Lần 4 Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI LỚP 4 – LẦN 4 ( THÁNG 3/2013)
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên: .......................... Lớp: .. Trường TH Vĩnh Tuy
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Câu 1: Những từ nào viết sai chính tả? 
a. sáng suốt b. trắng muốt c. chải chuốc d. chuộc lỗi
Câu 2: Trong một dãy số tự nhiên liên tiếp, tổng của hai số chẵn là 48, biết giữa chúng có 1 số chẵn nữa. Tìm hai số chẵn đó.
Câu 3: Tên đỉnh núi cao nhất ở nước ta là gì?
Câu 4: Tìm 1 từ ghép, 1 từ láy có chứa các tiếng: nhỏ, lạnh.
Câu 5: Người ta chia sức gió thổi thành mấy cấp độ?
a. 11 cấp b. 12 cấp c. 13 cấp d. 14 cấp
Câu6: Viết số gồm : 1 triệu ba mươi nghìn ba chục và 1 đơn vị.
Câu 7: Biến đổi câu kể sau thành câu khiến:
 Thảo quét sân giúp mẹ.
Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 50. Tìm hai số đó biết số này gấp 3 lần số kia.
Câu 9: Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào?
Câu 10: Hôm nay là thứ 5 thì 29 ngày nữa là thứ mấy ?
Câu 11: Thời nhà Trần quân Mông – Nguyên sang xâm lược nước ta mấy lần?
a. 2 lần b. 3 lần c. 4 lần d. 5 lần
Câu 12: Trong các câu hỏi dưới đây, câu nào thể hiện phép lịch sự:
Nam ơi, lấy giúp chị cốc nước được không?
Nam ơi, lấy ngay cho chị cốc nước được không?
 c. Ngồi đấy mà không lấy cho chị cốc nước được à?
Câu 13: Năm nay mẹ hơn con 26 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ?
Câu 14: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
 Màu vàng trên lưng chú lấp lánh.
Câu 15: Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh khoảng bao nhiêu độ?
Câu 16: Cho 3 số 0, 3, 5. Từ các chữ số đó hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau.
Câu 17: Câu “Nó đá bóng rất giỏi.” là câu kể:
a. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Câu 18: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long vào năm nào?
Câu 19: Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở đồng bằng sông Cửu long là gì?
a. xe ngựa b. ô tô c. xuồng ghe d. xe bò
Câu 20: Tìm thành ngữ trái nghĩa với thành ngữ sau:
Khỏe như voi.
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 15 dòng) tả một đồ vật từng gắn bó thân thiết với em.
Câu 2: Trong một buổi lao động trồng cây, lớp 4A trồng hơn lớp 4B là 20 cây, số cây của lớp 4B bằng số cây của lớp 4C, còn lớp 4D trồng ít hơn lớp 4A là 12 cây. Biết tổng số cây trồng được là 348 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 214m, biết rằng nếu kéo dài chiều rộng thêm 7m thì ta được hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
	Bài giải	

File đính kèm:

  • docbai_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_lop_4_lan_4_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan