Bài giảng Tuần 8 - lớp 2 - Tiết 2,3: Tiếng việt bài 30: Ua - Ưa

 Tính

1 + 1 + 1 = Đây là phép tính có mấy số? GV h/dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số, ta thực hiện cộng 2 số đầu trước, được kết quả cộng tiếp với số

 thứ 3.

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 8 - lớp 2 - Tiết 2,3: Tiếng việt bài 30: Ua - Ưa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh câu ứng dụng
Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới.
+GV kể toàn bộ câu chuyện.
+GV kể lần 2 kết hợp tranh trong SGK.
+Gọi mỗi tổ cử một đại diện lên kể theo từng tranh.
Ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại (Khỉ cẩu thả đã bảo bạn ngậm vào đuôi mình, Rùa ba hoa nên đã chuốc hoạ vào thân.)
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết.
GV nhắc lại qui trình viết.
- GV phổ biến luật chơi.
Nhận xét tiết học. Khen HS.
Dặn HS về ôn bài nhiều lần.
Chuẩn bị bài 32.
 - HS đọc.
- Nhận xét bạn đọc.
- HS viết bảng con.
- 2 HS nêu: ia, ua, ưa.
- HS lên bảng chỉ các âm vần vừa học, đọc CN, ĐT 
- Ghép vào bảng cài. (Những ô tô màu không ghép)
- HS luyện đọc những tiếng đã ghép được CN,ĐT
- HS đọc không theo thứ tự. 
- HS hát.
- HS tìm và đọc.
- HS đọc.
HS đọc toàn bài.
- HS theo dõi. 
- HS viết bảng con.
- HS hát.
Đọc lại bài tiết 1 CN, ĐT.
Quan sát tranh.
- Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng CN, ĐT
- Tìm và đọc tiếng có vần mới.
- HS hát
- 1 HS đọc tên câu chuyện.
HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh và lắng nghe GV kể.
- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK và thảo luận theo nhóm.
- Các tổ lên thi kể.
- HS lấy vở tập viết. 
- Viết theo từng dòng.
- HS tham gia chơi.
- Đọc lại toàn bài một lần.
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Tiết 1,2: TIẾNG VIỆT
Bài 32: OI – AI 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS đọc được: oi, ai, nhà ngói,bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
2. Kĩ năng: Đọc to rõ ràng, nói tự nhiên câu theo chủ đề bài học.
3. Thái độ:- GDHS yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ chữ TV, SGK, phấn màu, tranh minh hoạ.
 HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết.
III. Tiến trình bài dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
8’
7’
2’
6’
7’
35’
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
+Đọc câu ứng dụng bài 31.
-Viết: trỉa đỗ, ngựa tía
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Bài 32: oi – ai
2. Dạy vần:
a. Vần oi:
+Tiếng: ngói
+Từ: nhà ngói
oi, ngói, nhà ngói.
b. Vần ai:
*Nghỉ giải lao
c. Đọc từ ứng dụng : ngà voi gà mái
cái còi bài vở
d. Luyện viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc:
+Đọc câu ứng dụng:
Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
*Nghỉ giữa tiết
b. Luyện nói: 
Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
c. Luyện viết vở:
Bài 32vở tập viết.
C. Củng cố- dặn dò :
Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới.
Tiết 1
- Hát cùng HS
Yêu cầu HS 
Yêu cầu HS viết.
- Giới thiệu bài
- Ghi bảng tên bài
Viết oi
- Yêu cầu phân tích vần oi
- So sánh oi với i.
- Đánh vần đọc: o – i – oi – oi.
Viết: ngói
Yêu cầu ghép ngói.
Yêu cầu phân tích tiếng ngói.
Đánh vần đọc trơn.
Viết: nhà ngói
GV hướng dẫn tương tự vần oi.
So sánh oi với ai.
Yêu cầu đọc thầm 4 từ, tìm tiếng có vần mới.
Đánh vần, đọc trơn.
GV giải nghĩa từ.
GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.
- Y/cầu HS đọc toàn bài tiết 1
Yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng
Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới.
+Tranh vẽ gì?
+Em biết con chim nào trong số các con vật này?
+Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
Yêu cầu HS lấy vở tập viết.
GV nhắc lại qui trình viết.
GV phổ biến luật chơi.
-Hôm nay các con học vần gì?
- Nhận xét tiết học. Khen HS.
Dặn HS về ôn bài nhiều lần.
Chuẩn bị bài 33.
- HS đọc.
Nhận xét bạn đọc.
- HS viết bảng con.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc CN, ĐT
- HS phân tích.
Giống: i.
Khác: oi có thêm i.
Ghép vần oi .
- HS đánh vần đọc CN,ĐT
 HS đọc: ngói
- Ghép tiếng ngói.
 HS phân tích.
 HS đọc.
 HS đọc trơn.
 HS đọc toàn bài vần oi.
Giống: đều kết thúc ở i.
Khác: ai bắt đầu từ a.
HS đọc toàn bài vần ai.
HS hát.
 HS tìm và đọc.
HS đọc.
HS đọc toàn bài.
HS theo dõi. 
HS viết bảng con.
HS hát.
- Đọc lại bài tiết 1 CN, ĐT.
Quan sát tranh.
- Luyện đọc câu ứng dụng CN, ĐT
- Tìm và đọc tiếng có vần mới.
HS hát
- Vẽ con sẻ, ri, bói cá, le le.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS lấy vở tập viết. 
Viết theo từng dòng.
- HS tham gia chơi.
- HS trả lời .
- Đọc lại toàn bài một lần.
Thứ năm ngày 33 tháng 10 năm 2014
Tiết 1, 2: TIẾNG VIỆT
Bài 33: ÔI - ƠI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:-HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi,bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
2. Kĩ năng: Đọc tỗ ràng, Nói tựnhiên cấu có từ lễ hội.
3. Thái độ:-GDHS yêu thích môn học và sự trong sáng của Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ chữ TV, SGK, phấn màu, tranh minh hoạ.
 HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết.
III. Tiến trình dạy học:
Ổn đinh lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
2’
8’
7’
2’
6’
7’
35’
3’
A. Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc: ngà voi, gà mái cái còi, bài vở.
-Đọc câu ứng dụng bài 32.
-Viết: ngà voi, gà mái.
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
Bài 33: ôi – ơi 
2. Dạy vần:
a. Vần ôi
+Tiếng: ổi
+Từ: trái ổi
ôi, ổi, trái ổi.
b. Vần ơi:
*Nghỉ giải lao
c. Đọc từ ứng dụng : cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
d. Luyện viết bảng con:
 ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
*Nghỉ chuyển tiết.
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc:
+Đọc câu ứng dụng:
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
*Nghỉ giải lao
b. Luyện nói: 
Chủ đề: Lễ hội
c. Luyện viết vở:
Bài 33 vở tập viết.
C. Củng cố- Dặn dò: 
Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới.
Tiết 1
- Hát cùng HS
- Yêu cầu HS đọc.
Yêu cầu HS viết.
Giới thiệu bài
Ghi bảng tên bài
Viết ôi
-Yêu cầu phân tích vần ôi
So sánh ôi với ai.
- Đánh vần đọc: ô – i – ôi – ôi.
Viết: ổi
Yêu cầu ghép ổi.
- Yêu cầu phân tích tiếng ổi.
Đánh vần đọc trơn.
Viết: trái ổi
- GV hướng dẫn tương tự vần ôi.
So sánh ôi với ơi.
- Yêu cầu đọc thầm 4 từ, tìm tiếng có vần mới.
- Đánh vần, đọc trơn.
GV giải nghĩa từ.
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.
Tiết 2
- Y/cầu HS đọc toàn bài tiết 1
Yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng
Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới.
+Tranh vẽ gì?
+Đây là lễ hội gì?
+Lễ hội này thường được tổ chức ở đâu?
+Quê em có lễ hội nào? Vào mùa nào?
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết.
GV nhắc lại qui trình viết.
- GV phổ biến luật chơi.
- Hôm nay các con học vần gì?
- Nhận xét tiết học. Khen HS.
Dặn HS về ôn bài nhiều lần.
Chuẩn bị bài 34.
- HS đọc.
- Nhận xét bạn đọc.
 HS viết bảng con.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc CN, ĐT
HS phân tích.
Giống: đều kết thúc ở i.
Khác: ôi bắt đầu từ ô.
Ghép vần ôi .
- HS đánh vần đọc CN,ĐT
 HS đọc: ổi
 Ghép tiếng ổi.
 HS phân tích.
 HS đọc.
 HS đọc trơn.
 HS đọc toàn bài vần ôi.
Giống: đều kết thúc ở i.
Khác: ơi bắt đầu từ ơ.
HS đọc toàn bài vần ơi.
HS hát.
 HS tìm và đọc.
 HS đọc.
 HS đọc toàn bài.
- HS theo dõi. 
- HS viết bảng con.
- HS hát.
- Đọc lại bài tiết 1 CN, ĐT.
Quan sát tranh.
- Luyện đọc câu ứng dụng CN, ĐT
- Tìm và đọc tiếng có vần mới.
- HS hát
- HS đọc tên chủ đề.
 Vẽ cảnh lễ hội.
 Lễ hội hát quan họ.
 Vào mùa xuân, ở Bắc Ninh.
 HS trả lời.
- HS lấy vở tập viết. 
 Viết theo từng dòng.
- HS tham gia chơi.
HS trả lời .
- Đọc lại toàn bài một lần.
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014
Tiết 1, 2: TIẾNG VIỆT
Bài 34: UI - ƯI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
2. Kĩ năng: Đọc đúng bài và viết đúng quy trình chữ.
 3. Thái độ: - GDHS yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ chữ TV, SGK, phấn màu, tranh minh hoạ.
 HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết.
Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
8’
7’
2’
6’
7’
35’
3’
A. Kiểm tra bài cũ :
-Đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
+Đọc câu ứng dụng bài 33.
-Viết: đồ chơi, cái chổi
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Bài 34: ui – ưi
2. Dạy vần:
a. Vần ui:
+Tiếng: núi
+Từ: đồi núi
oi, ngói, nhà ngói.
b.Vần ưi:
*Nghỉ giải lao
c. Đọc từ ứng dụng : cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
d. Luyện viết bảng con: 
ui, ưi, đồi núi, gửi thư
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
+Đọc câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
*Nghỉ giải lao
b. Luyện nói: 
Chủ đề: Đồi núi
c. Luyện viết vở:
Bài 34 vở tập viết.
C. Củng cố- Dặn dò: 
Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới.
Tiết 1
 Hát cùng HS
 Yêu cầu HS đọc.
 Yêu cầu HS viết.
 Giới thiệu bài
 Ghi bảng tên bài
 Viết ui
 Yêu cầu phân tích vần ui
 Đánh vần đọc: u – i – ui – ui.
 Viết: núi
 Yêu cầu ghép núi.
 Yêu cầu phân tích tiếng núi.
 Đánh vần đọc trơn.
 Viết: đồi núi
- GV hướng dẫn tương tự vần ui.
So sánh ưi với ui.
- Yêu cầu đọc thầm 4 từ, tìm tiếng có vần mới
 Đánh vần, đọc trơn.
 GV giải nghĩa từ.
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.
- Y/cầu HS đọc toàn bài tiết 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng
 Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới.
+Tranh vẽ gì?
+Đồi núi thường có ở đâu? 
+Em thấy đồi núi thường có gì?
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết.
GV nhắc lại qui trình viết.
GV phổ biến luật chơi.
- Hôm nay các con học vần gì?
- Nhận xét tiết học. Khen HS.
Dặn HS về ôn bài nhiều lần.
Chuẩn bị bài 35.
 - HS đọc.
 Nhận xét bạn đọc.
 HS viết bảng con.
 - HS nhắc lại tên bài.
 HS đọc CN, ĐT
 HS phân tích.
 Ghép vần ui .
 HS đánh vần đọc CN,ĐT
 HS đọc: núi
 Ghép tiếng núi
 HS phân tích.
 HS đọc.
 HS đọc trơn.
- HS đọc toàn bài vần ui.
- Giống: đều kết thúc ở i.
- Khác: ưi bắt đầu từ ư.
- HS đọc toàn bài vần ưi.
- HS hát.
- HS tìm và đọc.
 HS đọc.
 HS đọc toàn bài.
 HS theo dõi. 
- HS viết bảng con.
HS hát.
- Đọc lại bài tiết 1 CN, ĐT.
Quan sát tranh.
- Luyện đọc câu ứng dụng CN, ĐT
- Tìm và đọc tiếng có vần mới.
 - HS hát.
- HS đọc tên chủ đề.
 Vẽ đồi núi
- Thường có ở miền núi.
- Đồi thường trồng các loại cây cối, núi có chóp nhọn, không trồng được.
- HS lấy vở tập viết. 
 Viết theo từng dòng.
- HS tham gia chơi.
 HS trả lời .
 Đọc lại toàn bài một lần.
Tiết 4 TOÁN
 LUYỆN TẬP (trang 48)
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
 1. Kiến thức: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
2 : Kĩ năng: Viết phép tính cộng ứng với nội dung bưc tranh.
3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ TH Toán, phấn màu.
 HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III. Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
9’
5’
9’
6’
3’
A. Kiểm tra bài cũ: 
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính
Bài 2: Số?
Bài 3: Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
C. Củng cố- dặn dò 
 - Hôm trước các con làm toán tiết gì?
Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
GV nhận xét 
Luyện tập
 Tính
 3 Đây là phép tính hàng gì?
 1 Nêu cách đặt tính.
 Kết quả được viết ở đâu?
Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột.
GV gọi HS nhận xét.
 Số?
H/dẫn HS nêu cách làm.
Thảo luận nhóm 4
 Tính
1 + 1 + 1 = Đây là phép tính có mấy số? GV h/dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số, ta thực hiện cộng 2 số đầu trước, được kết quả cộng tiếp với số
 thứ 3.
 Viết phép tính thích hợp
H/dẫn HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp ứng với tranh.
 HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 4.
 GV nhận xét tiết học – Khen HS. 
 Dặn về ôn lại bài.
 Chuẩn bị tiết sau.
- Tiết phép cộng trong phạm vi 4.
- HS lên đọc.
- HS nêu yêu cầu bài 1
 - Phép tính hàng dọc
- Ta viết số 3 trước, sau đó viết số 1 thẳng cột với số 3, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang
- Dưới dấu vạch ngang, thẳng 2 số.
- HS làm vào bảng con. 
 2 HS lên làm.
+
3
+
2
+
2
+
1
+
1
1
1
2
2
3
4
3
4
3
4
 - Nhận xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu của bài 2
- HS nêu cách làm và làm bảng con.
(Mỗi tổ làm 1 cột)
2 nhóm HS lên điền nối tiếp (1nhóm 2 em)
Nhận xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu bài 3
Có 3 số, 2 đấu cộng.
- Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 vào sau dấu bằng: 1+1+1= 3
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
2+ 1+ 1 = 1 + 2 +1= 4
 3 + 1 = 4 3 + 1 = 4
- HS nêu yêu cầu bài 4
HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán và viết phép tính
1
+
3
=
4
Tiết 3: TOÁN
 PHÉP CỘNG TRONG PHAM VI 5( trang 49)
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
1. Kiến thức:- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
2.Kĩ năng: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 biết làm thành thạo hàng ngang và hàng dọc các phép tính đã học, Viết số đúng quy trình.
3. Thái độ- Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ TH Toán, phấn màu.
HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III. Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
5’
5’
5
2’
5’
6’
4’
2’
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
a. Hướng dẫn phép cộng 
 4 + 1 = 5
b. Hướng dẫn phép cộng 
 1 + 4 = 5
c. Giới thiệu phép cộng 2+3=5 và 3+2=5
Nghỉ giải lao
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
C. Củng cố - dặn dò: 
 GV đọc
1+3= 2+2=
3+1= 1+2=
GV nhận xét 
 Phép cộng trong phạm vi 5
 Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5
 Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán:
-Gọi HS trả lời.
- Bốn thêm một bằng mấy?
Ghi bảng:
4 + 1 = 5
 Hướng dẫn phép cộng 1 + 4 = 5
(Tương tự phép cộng 4 + 1 = 5) 
Viết: 1 + 4 = 5
 Giới thiệu phép cộng 
 2 + 3= 5 và 3 + 2= 5
(Tương tự phép cộng 4 + 1 = 5) 
* So sánh: 4 + 1 và 1 + 4
 3 + 2 và 2 + 3
Trong phép cộng, vị trí các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi. Do vậy ta có thể nói: 
4 + 1= 1 + 4
3 + 2= 2 +3
Gọi HS đọc các phép cộng trong phạm vi 4: 
4 + 1 = 5 5 = 4 + 1
 1 + 4 = 5 5 = 1 + 4
3 + 2 = 5 5 = 3 + 2
2 + 3 = 5 5 = 2 + 3
Tính
Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
 Tính
H/dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc.
Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột.
 Viết phép tính thích hợp 
GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán, trả lời bài toán và viết phép tính thích hợp.
 HS đọc lại các phép 
cộng trong phạm vi 5.
 GV nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng làm.
 HS làm bảng con.
- HS nêu bài toán:
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá có tất cả 5 con cá.
- Bốn thêm một bằng năm.
- HS đọc nối tiếp: Bốn cộng một bằng năm.
- HS viết lại phép tính:
 4 + 1 = 5
- Có 1 cái mũ, thêm 4 cái mũ là 5 cái mũ.
- 1 thêm 4 được 5
- HS đọc cá nhân nối tiếp.
- Giống nhau: Đều có kết quả là 5.
Khác: Thay đổi vị trí các số.
- HS luyện đọc các công thức cộng trong phạm vi 5 (theo hai chiều)
- Ba cộng một bằng bốn.
- HS nêu yêu cầu bài 1
3 HS lên bảng làm. 
Cả lớp làm vào bảng con.
 Nhận xét bài của bạn.
 Đọc bài làm của mình.
- HS nêu yêu cầu của bài 2
- HS theo dõi GV đặt tính và thực hiện.
- HS làm vào bảng con. 
+
4
+
2
+
2
+
3
+
1
1
3
2
2
4
5
5
4
5
5
- xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu của bài 4
HS nêu bài toán:
a. Có 4 con hươu, thêm 1 con hươu. Hỏi có tất cả mấy con hươu?
- Lập phép tính 
4
+
1
=
5
- Về học thuộc các công thức.
 Chuẩn bị tiết sau.
Tiết 4: THỂ DỤC
Đ/c Oanh soạn, giảng
Tiết 3: TOÁN
 LUYỆN TẬP (trang 50)
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
1. Kiến thức- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
2. Kĩ năng: Làm tính và viết phép tính ứng với nội dung bức tranh chính xác.
3. Thái độ:- Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ TH Toán, phấn màu.
 HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III. Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
5’
9’
2’
9’
6’
2’
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Số
Bài 2: Tính
Nghỉ giải lao
Bài 3: Tính
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
C. Củng cố- dặn dò 
4 + 1 =… 5 = 1+…
2 + 3 =… 5 = 2+… 
GV nhận xét 
Luyện tập
 Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Số?
1+ 1=… 2+1=… 
1+ 2=… 2+2=… 
1+ 3=… 2+3=… 
 Tính
Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột.
GV gọi HS nhận xét.
 Tính
2 + 1 + 1 = Đây là phép tính có mấy số? GV h/dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số, ta thực hiện cộng 2 số đầu trước, được kết quả cộng tiếp với số thứ 3.
GV gọi HS nhận xét.
 Viết phép tính thích hợp
H/dẫn HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp ứng với tranh.
 HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 4.
 GV nhận xét tiết học – Khen HS.
 Dặn về ôn lại bài.
 Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc công thức cộng trong phạm vi 5.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nêu yêu cầu bài 1
- HS làm vào bảng con.
- 3HS lên làm.
 Nhận xét bài – Đọc bài.
- HS nêu yêu cầu của bài 2
 HS nêu cách làm.
 HS làm vào bảng con. 3 HS lên làm.
+
2
+
1
+
3
+
2
+
4
2
4
2
3
1
4
5
5
5
5
- Nhận xét bài của bạn.
- HS hát
- HS nêu yêu cầu bài 3
Có 3 số, 2 đấu cộng.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
1+ 2+ 1= 3+ 1 + 1= 
 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5
1+ 3 + 1= 2 + 2 + 1= 
 4 + 1 = 5 4 + 1 = 5
HS nêu yêu cầu bài 5
HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán và viết phép tính
a.
3
+
2
=
5
b.
4
+
1
=
5
Tiết 4: ÂM NHAC.
Đ/c Huế dạy
Tiết 3: TOÁN
 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG (trang51)
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
1. Kiến thức: - Biết kết quả phép cộng một số với 0.
- Biết ssố nào cộng với 0 cũng bằng chính nó.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
2. Kĩ năng: Làm tính chính xác, trình bày rõ ràng sạch, đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ TH Toán, phấn màu, mẫu vật.
 HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III. Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp”1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
15’
2’ 
15’
2’
 A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép cộng có dạng 0 cộng với một số.
*G/thiệu phép cộng 3+0=3 
*G/thiệu phép cộng 0+3=3
Nghỉ giải lao
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3: Số?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
C. Củng cố- dặn dò: 
 Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
GV nhận xét 
 Số 0 trong phép cộng
 Giới thiệu phép cộng có dạng 0 cộng với một số.
G/thiệu phép cộng 3+0=3 
 Treo tranh cho HS quan sát
- Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào.Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim?
- 3 con chim, thêm 0 con chim là mấy con 
chim?
-Ta làm phép tính gì?
Viết: 3 + 0 = 3
G/thiệu phép cộng 0+3=3
-Đĩa thứ nhất có mấy quả táo?
-Đĩa thứ hai có mấy quả táo?
 Viết: 0 + 3 = 3
*GV cho HS quan sát hình vẽ cuối nêu câu hỏi để HS nhận biết các phép tính qua hình vẽ 
 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
 3 + 0 = 0 + 3
GV lấy ví dụ khác tương tự:
 4 + 0 = 4; 0 + 4 = 4.
Vậy 4 + 0 = 0 + 4 
Kết luận: Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. 
 Tính
1 + 0 = 5 + 0 
 Tính
H/dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc.
Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột.
Số?
Nêu thành trò chơi: Điền nhanh, điền đúng.
Cho HS nhận xét phép tính: 0 + 0 = 0
 Viết phép tính thích hợp 
 phép tính thích hợp.
 HS nhắc lại kết luận.
 GV nhận xét tiết học 
- 3 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- 2 HS nêu lại bài toán.
- 3 con chim, thêm 0 con chim tất cả là 3 con chim 
 - Tính cộng: 3 + 0 = 3
 HS đọc
- Có 0 quả táo.
 Có 3 quả táo.
 HS nêu bài toán.
 HS đọc
HS đọc cá nhân nối tiếp.
- HS nhác lại kết luận.
- HS nêu yêu cầu bài 1
 3 HS lên bảng làm. 
- Cả lớp làm vào bảng con (mỗi tổ 1 cột)
 Nhận xét bài của bạn.
 HS nối tiếp đọc kết quả.
- HS nêu yêu cầu của bài 2
 3HS lên làm.
 HS làm vào bảng con.
+
5
+
3
+
0
+
0
+
1
0
0
2
4
0
5
3
2
4
1
 Nhận xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu của bài 3
 HS chơi trò chơi.
 Phân thắng thua 
- HS nêu bài toán phần a
-Lập phép tính 
4
+
1
=
5
 về ôn l

File đính kèm:

  • docgiao antuan8910.doc