Bài giảng Tuần 7 - lớp 2 - Tiết 2, 3: Tiếng việt bài 27: Ôn tập

1. Kiến thứcTập chung vào đánh giá:

 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.

 - Đọc, viết các số từ 0 đến 10.

 - Biết so sánh các số đã học .

 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 7 - lớp 2 - Tiết 2, 3: Tiếng việt bài 27: Ôn tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c ghibằng 1 con chữ lên một bên và những âm ghi bằng 2, 3 con chữ lên một bên.
e, b, ê, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, u, ư, x, s, r, k, p, q, g, y.
th, ch, kh, ph, nh, gh, gi, qu, tr, ng, ngh.
GV chỉ cho HS đọc
Viết chữ:
GV viết mẫu hướng dẫn viết lần lượt một số chữ lên bảng. h/dẫn qui trình, độ cao, khoảng cách từng chữ.
GV nhận xét và sửa lỗi cho HS
Tiết 2
Luyện đọc:
-Đọc toàn bài tiết 1.
-H/dẫn HS tìm và ghép một số tiếng, từ đã học.
Gv nhận xét và khen HS.
 Luyện viết vở ô li: 
Gv h/dẫn cho HS viết một số chữ đã học: xe chỉ, rổ khế, phá cỗ, nghệ sĩ…
GV nhắc lại qui trình viết
GV quan sát uốn nắn
Trò chơi: Tìm và ghép tiếng có âm vừa học qua bộ chữ.
-GV hướng dẫn cách chơi
 GV cho HS đọc toàn bài trên bảng lớp.
 GV nhận xét tiết học – khen HS.
 Về ôn lại các bài đã học.
 Chuẩn bị bài 28.
- HS đọc và viết: tre già, quả nho.
- 2 HS đọc nối tiếp bài 22.
HS nhớ và nêu từng âm.
HS đọc đồng thanh, bàn, tổ.
Luyện đọc nối tiếp các âm đã học (cá nhân, bàn, đồng thanh)
- Luyện đọc theo thứ tự và không theo thứ tự, cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dõi
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con
- Luyện đọc toàn bài tiết 1 trên bảng lớp
- Dùng bộ chữ TV tìm và ghép những tiếng, từ GV yêu cầu.
- HS luyện viết các chữ vào vở ô li.
HS dùng bộ chữ thi đua ghép tiếng có âm vừa học.
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Tiết 1,2: TIẾNG VIỆT
Bài 28 CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
1. Kiến thức: - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
 - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
2. Kĩ năng: Nhận diện và phân biết chữ thường và chữ hoa một cách chính xác
 3. Thái độ:- GDHS có ý thức học bài, yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ chữ TV, SGK, phấn màu, bảng chữ thường, chữ hoa.
 HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
30’
2’
3’
35’
2’
 A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ thường, chữ hoa
 Nhận diện chữ hoa:
Nghỉ giải lao
Nghỉ chuyển tiết
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc:
b.Luyện nói: 
Chủ đề: Ba Vì 
*Trò chơi: Thi tìm chữ
C. Củng cố- dặn dò:
 Tiết 1
 nhận xét
 Từ bài 1 đến bài 27 các em đã được đọc, viết các chữ và âm Tiếng Việt. Đó là những chữ in thường và viết thường. Hôm nay chúng ta bắt đầu làm quen với chữ in hoa và viết hoa.
Ghi bảng: Chữ thường - chữ hoa
Dạy chữ thường, chữ hoa
 Nhận diện chữ hoa:
Treo bảng: Chữ thường – chữ hoa
- Chỉ lên bảng và giới thiệu chữ in thường và chữ in hoa.
- Những chữ cái in hoa nào gần giống chữ in thường?
- Những chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
-Tổ chức cho HS nhận diện chữ thường, chữ hoa.
- Gọi HS lên bảng – GV đọc
- Gọi HS đọc các chữ.
GV nhận xét , khen ngợi HS phân biệt được chữ in thường và chữ in hoa.
Tiết 2
 Luyện đọc:
-Đọc toàn bài tiết 1.
-Viết tên một số địa danh, yêu cầu HS gạch chân dưới chữ in hoa.
VD: Hà Nội, Thăng Long, Hồ Chí Minh…
Cho HS quan sát tranh câu ứng dụng, hỏi: Tranh vẽ gì?
-Viết: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Cho HS tìm và đọc các tiếng có chữ in hoa.
Giải thích các tiếng có chữ in hoa. 
*Đọc SGK: GV đọc mẫu
 Luyện nói: 
Chủ đề: Ba Vì 
Gọi HS đọc tên chủ đề
- GV giới thiệu về địa danh Ba Vì
*Trò chơi: Thi tìm chữ
-GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV đọc tên các chữ in hoa, 2 đội phải nhanh chóng tìm ra chữ in hoa đó trong bộ chữ mà GV đã phát cho 2 đội và giơ lên cao.
-Luật chơi: Đội nào tìm nhanh và đúng là thắng.
-GV nhận xét, biểu dương đội thắng. 
 GV cho HS đọc toàn bài trong SGK.
- HS viết: quả nho, tre già.
- HS đọc câu ứng dụng bài 27
- HS đọc đồng thanh tên bài.
- Hs quan sát bảng chữ in thường và chữ in hoa.
HS nêu: C, K, L, I, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
- A, Ă, Â, B, E, Ê, D, Đ, G, N, M, Q, R 
- HS dựa vào chữ in thường nhận diện chữ in hoa và viết hoa.
- HS lên chỉ các chữ do GV đọc.
HS khác lên chỉ các chữ do bạn đọc hoặc đọc chữ do bạn chỉ.
Luyện đọc toàn bài tiết 1
HS lên gạch chân dưới các chữ: H, N, T, L, H, C, M.
HS quan sát tranh, trả lời.
Luyện đọc câu ứng dụng CN +ĐT
- HS tìm và đọc tiếng có chữ in hoa: Bố, Kha, Sa Pa.
- HS theo dõi, đọc thầm
Luyện đọc toàn bài trong SGK.
 HS đọc: Ba Vì.
 Vài HS đọc tên chủ đề.
- HS các đội lên tìm trong 3 phút, đội nào tìm đúng, nhiều chữ sẽ thắng cuộc.
Về đọc bài vừa học nhiều lần.
 Chuẩn bị bài 29.
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014
Tiết 1,2: TIẾNG VIỆT
Bài 29: IA
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:- HS đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ia, lá tía tô.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
2. Kĩ năng: Bước đầu nhận biết và đọc đúng các tiếng có vần ia, nói câu lưu loát theo tranh với chủ đề chia quà
3. Thái độ: - GDHS yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ chữ TV, SGK, phấn màu, mẫu vật, tranh minh hoạ.
 HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
 Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
15’
2’
7’
8’
3’
35’
3’
 A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: 
2. Dạy vần:
* Vần ia
a. Nhận diện vần
MT hs nhận diện được vần ia được tạo bơi âm i và âm a
b. Đánh vần:
MT hs đánh vần và đọc trơn ia và tiếng tía
Nghỉ giải lao
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
d. Hướng dẫn viết bảng con :
Nghỉ chuyển tiết
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc:
b. Luyện viết: Bài 29 vở tập viết
c. Luyện nói:
Chủ đề: Chia quà.
C. Củng cố:- dặn dò:
Trò chơi: MT khắc sâu kiến thức của bài hoc.
Tiết 1
GV nhận xét 
 : Hôm nay chúng ta học vần ia
Ghi bảng: ia
 Vần ia
 Nhận diện vần:
- Viết vần ia nói vần ia được tạo nên từ i và a
Phân tích vần ia.
So sánh ia với i
Đánh vần:
-GV đánh vần mẫu: i – a – ia 
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
 Viết: tía
Phân tích tiếng tía
Đánh vần và đọc tiếng tía
GV sửa cách đánh vần cho HS
Viết: lá tía tô
Sửa phát âm và nhịp đọc cho HS.
 Đọc từ ngữ ứng dụng:
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
GV đọc mẫu và giải thích từ.
d. Hướng dẫn viết bảng con :
GV viết mẫu hướng dẫn qui trình viết từng chữ:
ia, lá tía tô
GV nhận xét và sửa lỗi cho HS
Tiết 2
 Luyện đọc:
- Củng cố toàn bài tiết 1.
Cho HS quan sát tranh câu ứng dụng, hỏi: Hai chị em đang làm gì?
-Viết: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. 
 Luyện viết: Bài 29 vở tập viết
- GV nhắc lại qui trình viết
GV quan sát uốn nắn
 Luyện nói:
 Chia quà.
Gọi HS đọc tên chủ đề
Treo tranh hỏi:
 - Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài 30
- 2 HS lên gạch chân chữ in hoa có trong câu sau:
-Hà Nội có Hồ Gươm.
- HS đọc đồng thanh vần ia
-HS đọc ia
-Nhận dạng vần ia
- HS TL.
HS ghép vần ia trong bộ chữ
 - HSTL
HS đánh vần và đọc trơn vần ia.
 ( cá nhân, bàn, đồng thanh)
- Đọc: tía (CN + ĐT)
- Tiếng tía gồm âm t đứng trước vần ia đứng sau, thêm dấu sắc thành tiếng tía.
- HS ghép bảng tiếng tía
- Đánh vần và đọc: tờ - ia – tia – sắc – tía (cá nhân, đồng thanh) 
- HS ghép tiếng tía trong bộ chữ.
- HS đọc trơn: lá tía tô ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đánh vần và đọc toàn bài vần ia.
- Luyện đọc các tiếng, từ ứng dụng (bàn , nhóm, cá nhân, đồng thanh)
- HS theo dõi
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con
- Luyện đọc toàn bài tiết 1
- Hai chị em đang nhổ cỏ và tỉa lá cho cây.
Luyện đọc câu ứng dụng CN +ĐT
- Luyện đọc toàn bài trong SGK: cá nhân, bàn, dãy.
- HS lấy vở tập viết viết bài 29
- HS đọc: Chia quà.
+Thảo luận và trả lời câu hỏi.
+Bà đang chia quà cho các cháu.
+Bà chia chuối, hồng, bưởi, nhãn, ….
- Viết vở tập viết theo từng dòng
 Cbị bài sau
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014
Tiết 1: TẬP VIẾT
 CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ,…
I. Mục tiêu:
1/.Kiến thức:-HS viết đúng các chữ:ởc tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
2: Kĩ năng -Rèn kỹ năng viết đúng quy định, sạch đẹp, ngồi viết đúng tư thế.
3. Thái độ: GDHS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Chữ viết mẫu, vở ô li, phấn màu.
HS :Vở tập viết, bảng, phấn. 
III. Hoạt động dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
5’
8’
14’
3’
 A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Quan sát và nhận xét chữ:
3.Hướng dẫn HS viết bảng con:
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
C. Củng cố : 
- GV yêu cầu HS viết thợ, chữ 
GV nhận xét.
 Tập viết các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
 Quan sát và nhận xét chữ:
 - GV cho HS quan sát chữ mẫu, hỏi: 
+ Chữ cử tạ có con chữ nào cao 2 dòng li, con chữ nào cao 3 dòng li?
+ Các chữ khác hướng dẫn tương tự.
Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu lần lượt từng chữ vừa viết vừa nói quy trình từng chữ, điểm đặt bút, điểm kết thúc, độ cao con chữ, khoảng cách giữa các con chữ và chữ.
- GV nhận xét uốn nắn cho HS.
 Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
 - GV nhắc lại quy trình,độ cao từng chữ cho HS nhớ lại. 
 - GV nhắc nhở cách cầm bút,uốn nắn tư thế ngồi viết. 
- Thu vở nhận xét
- GV nhận xét tiết học, . 
- HS viết bảng: thợ, chữ.
- HS đọc các chữ của bài viết.
- Chữ cử tạ có chữ c, ư và chữ a cao 2 dòng li. Chữ t cao 3 dòng.
- HS quan sát theo dõi
- HS tập viết trên không trung.
- HS luyện viết vào bảng con.
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
HS mở vở tập viết, viết bài theo mẫu trong vở tập viết.
HS viết theo từng dòng.
Tiết 2: TẬP VIẾT
Tiết 6: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý,…
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
2. Kĩ năng:- Rèn kỹ năng viết đúng quy định, sạch đẹp, ngồi viết đúng tư thế.
3.Thái độ: GDHS tính cẩn thận .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Chữ viết mẫu, vở tập viết, phấn màu.
HS :Vở tập viết, bảng, phấn. 
III. Hoạt động dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
5’
10’
2’
13’
2’
 A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Quan sát và nhận xét chữ:
3.Hướng dẫn HS viết bảng con:
Nghỉ giải lao
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
C. Củng cố
 GV yêu cầu HS viết nh, kh, ngh, tr, tre.
 Tập viết các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
Quan sát và nhận xét chữ:
 -GV cho HS quan sát chữ mẫu, hỏi: 
+Chữ nho khô có con chữ nào cao 5 dòng li, con chữ nào cao 2 dòng li?
+Các chữ khác hướng dẫn tương tự.
Hướng dẫn HS viết bảng con:
GV viết mẫu lần lượt từng chữ vừa viết vừa nói quy trình từng chữ, điểm đặt bút, điểm kết thúc, độ cao con chữ, khoảng cách giữa các con chữ và chữ.
-GV nhận xét uốn nắn cho HS.
 Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
 -GV nhắc lại quy trình,độ cao từng chữ cho HS nhớ lại. 
 -GV nhắc nhở cách cầm bút,uốn nắn tư thế ngồi viết. 
- Thu vở nhận xét
GV nhận xét tiết học, 
- HS viết bảng nh, kh, ngh, tr, tre.
- Chữ nho khô có con chữ h, k cao 5 dòng li, con chữ cao 2 dòng li là: n, o, ô.
- HS quan sát theo dõi
- HS tập viết trên không trung.
- HS luyện viết vào bảng con.
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, …
HS hát
- HS mở vở tập viết, viết bài theo mẫu trong vở tập viết.
HS viết theo từng dòng.
Tiết 4: TOÁN
 KIỂM TRA
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thứcTập chung vào đánh giá:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc, viết các số từ 0 đến 10.
 - Biết so sánh các số đã học .
 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
2.; Kĩ năng. Làm toán và nhận biết hình một cách chính xác.
3 Thái độ: Tạo tính tự giác khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Phiếu học tập.
 HS:Bút chì, bảng, phấn
III.Hoạt động dạy học:
A.Ổn định lớp
B. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10
C. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Kiểm tra (thời gian 35 phút)
2.Đề kiểm tra: 40’
*Bài 1: Số?
0
4
10
Bài 2 : . = ?
 33 
 33 
 33 
 8 9 2 5 6 4
 33 
 33 
 33 
 10 10 7 3 5 0
Bài 3 : 
 Khoanh vào số lớn nhất: 9 , 4 , 10 
 Khoanh vào số bé nhất : 3 . 6 . 2 . 7
Bài 4:Số?
-Có… hình vuông.
-Có… hình tam giác. 
Tiết 3: TOÁN
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 ( Trang 44)
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
 1. Kiến thức: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
2 Kĩ năng: Biết làm tính theo hàng ngang và hàng dọc và nhớ được bảng cộng trong pham vi 3.
 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ TH Toán, phấn màu.
 HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III.Hoạt động dạy học:
ỔN định lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
14’
2’
6’
6’
5’
1’
A.Kiểm tra bài cũ: 
B.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
Phép cộng 1 + 1 = 2
*Phép cộng 
 2 + 1 = 3
*Phép cộng 
1 + 2 = 3
Nghỉ giải lao
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp 
C.Củng cố- dặn dò:
 Yêu cầu HS so sánh các số: 
 5…7 10…6 
GV nhận xét 
 Phép cộng trong phạm vi 3
*Phép cộng 1 + 1 = 2
 Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi:
-Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?
-“1 con gà thêm 1 con gàn là 2 con gà. Một thêm một bằng hai.”
Ta viết một thêm một bằng hai như sau:
1 + 1 = 2
Đọc là “Một cộng một bằng hai”
Dấu “ + ” đọc là cộng.
Hỏi: Một cộng một bằng mấy?
Phép cộng 2 + 1 = 3
-Có 2 ô tô, thêm 1 ô tô nữa. Hỏi có mấy ô tô?
-2 ô tô thêm 1 ô tô được 3 ô tô.Vậy 2 thêm 1 bằng 3.
Viết: 2 + 1 = 3
Hỏi: Hai cộng một bằng mấy?
Phép cộng 1 + 2 = 3
(Tương tự h/dẫn 2 + 1 = 3) 
Gọi HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3: 1 + 1 = 2
 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
Hỏi lại: Một cộng một bằng mấy?
 Ba bằng mấy cộng mấy?
*Nêu câu hỏi để HS biết 2 + 1 cũng giống 1 + 2 vì đều bằng 3.
Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi.
 Tính
Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
 Tính
H/dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc.
Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột.
 Nối phép tính với số thích hợp 
Chuyển thành trò chơi: Nối nhanh nối đúng. 
GV nêu tên trò chơi, h/dẫn cách chơi:
 HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
 GV nhận xét tiết học – Khen HS.
 Dặn về học thuộc các công thức.
 Chuẩn bị tiết sau.
 1 HS lên bảng làm.
 Cả lớp làm bảng con.
- HS nêu lại bài toán – trả lời:
-1 con gà, thêm 1 con gà nữa là 2 con gà (1 thêm 1 là 2)
- HS đọc nối tiếp.
- Một cộng một bằng hai.
- HS nêu lại bài toán.
- Có 2 ô tô thêm 1 ô tô nữa là 3 ô tô.
Vài HS nêu lại.
- HS đọc: Hai cộng một bằng ba.
- Viết bảng: 2 + 1 = 3
- HS trả lời.
- HS đọc xuôi, ngược.
- Một cộng một bằng hai.
- Một cộng hai bằng ba.
- Hai cộng một bằng ba.
Hs trả lời: 1 + 1 = 2
 3 = 1 + 2
 3 = 2 + 1
 HS hát
- HS nêu yêu cầu bài 1
- 3 HS lên bảng làm. 
- Cả lớp làm vào bảng con.
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
- Nhận xét bài của bạn.
- Đọc bài làm của mình.
-HS nêu yêu cầu của bài 2
HS theo dõi GV đặt tính và thực hiện.
HS làm vào bảng con.
+
1
+
1
+
2
1
2
1
2
3
3
Nhận xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu của bài 3
2 nhóm HS tham gia trò chơi.
Tiết 4: THỂ DỤC
 Đ/c Oanh soạn, giảng
Tiết 3: TOÁN
 LUYỆN TẬP( trang 45)
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
 1.Kiến thức: - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
2. Kĩ năng : Làm tính chính xác.
3 Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ TH Toán, phấn màu.
 HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III.Hoạt động dạy học:
Ổn định lớp:1’
Tến trình bài dạy:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
 3’
1’
7’
8’
2’
5’
7’
2’
 A.Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Số
Bài 2: Tính
Ngỉ giải lao
Bài 3: Số?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
C.Củng cố- dặn dò:
 Yêu cầu HS làm tính:
1 + 1 =… 2 + 1 =… 3 = 1 + …
GV nhận xét 
 Luyện tập
 Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Số?
GV hướng dẫn HS cách làm: Nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép tính cộng ứng với tình huống trong tranh.
 Tính
H/dẫn HS nêu cách làm.
Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột.
GV gọi HS nhận xét.
 Số?
Gọi HS lên bảng làm
 Viết phép tính thích hợp
H/dẫn HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp ứng với tranh.
 HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
 GV nhận xét tiết học – Khen HS 
 Dặn về học thuộc các công thức.
 Chuẩn bị tiết sau.
- 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu bài 1
 - HS lên bảng làm. 
- Cả lớp làm vào bảng con.
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 
- Nhận xét bài của bạn.
- Đọc bài làm của mình.
- HS nêu yêu cầu của bài 2
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
+
1
+
1
+
2
1
2
1
2
3
3
- Nhận xét bài của bạn.
- HS hát
- HS nêu yêu cầu của bài 3
- HS nêu cách làm và làm bảng con.
 1 + 1 = 2 
 1 + 1 = 2
 1+ 1 = 2
Đọc bài làm của mình.
- HS nêu yêu cầu bài 5
- HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán và viết phép tính
1
+
2
=
3
Tiết 3: TOÁN
 PHÉP CỘNG TRONG PHAM VI 4 ( Trang 47)
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
1. Kiến thức: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
-Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
2. Kĩ năng: biết nhìm tranh nêu đề bài toán và viết phép tính ứng với nội dung bưc tranh.
3. Thái độ: -Giáo dục HS yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ TH Toán, phấn màu.
HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III.Hoạt động dạy học:
Ổn đinh lớp:1’
Tiến trình bài dạy:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
1’
15’
2’
6’
7’
4’
1’
 A.Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a. HD phép cộng
 3 + 1 = 4
b. HD phép cộng 2 + 2 = 4
Nghỉ giải lao
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
D.Củng cố - dặn dò :
GV nhận xét 
Phép cộng trong phạm vi 4
phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
- Hướng dẫn phép cộng 3 +1 = 4
 Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán:
Gọi HS trả lời.
- Ba thêm một bằng mấy?
Ghi bảng:
3 + 1 = 4
Hỏi: Ba cộng một bằng mấy?
b. Hướng dẫn phép cộng 
 2 + 2 = 4 
- Các bước tương tự phần a.
Gọi HS đọc các phép cộng trong phạm vi 4: 
3 + 1 = 4 4 = 3 + 1
2 + 2 = 4 4 = 2 + 2
1 + 3 = 4 4 = 1 + 3
Hỏi lại: Ba cộng một bằng mấy?
 Bốn bằng một cộng mấy?
 Hai cộng mấy bằng bốn?
*Nêu câu hỏi để HS biết 3 + 1 cũng giống 1 + 3 vì đều bằng 4.
Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi.
 Tính
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
 Tính
H/dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc.
Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột.
 Viết phép tính thích hợp 
GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán, trả lời bài toán và viết phép tính thích hợp.
 HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 4.
 GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về học thuộc các công thức. Chuẩn bị tiết sau.
 - 3 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 3.
- HS nêu bài toán:
- Có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim?
- Có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa có tất cả 4 con chim.
- Ba thêm một bằng bốn.
- HS đọc nối tiếp: Ba cộng một bằng bốn.
- HS viết lại phép tính: 3 + 1 = 4
Ba cộng một bằng bốn.
- HS luyện đọc các công thức cộng trong phạm vi 4 (theo hai chiều)
- Ba cộng một bằng bốn.
- Hai cộng hai bằng bốn.
- Một cộng ba bằng bốn.
- HS trả lời: 3 + 1 = 4
 4 = 1 + 3
 2 + 2 = 4
 HS hát
- HS nêu yêu cầu bài 1
- 3 HS lên bảng làm. 
- Cả lớp làm vào bảng con.
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 4 1 + 2 = 3
- Nhận xét bài của bạn.
- Đọc bài làm của mình.
- HS nêu yêu cầu của bài 2
- HS theo dõi GV đặt tính và thực hiện.
- HS làm vào bảng con. 
+
2
+
3
+
1
+
1
+
1
2
1
2
3
1
4
4
3
4
2
Nhận xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu của bài 4
HS nêu bài toán:
-Có 3 con chim đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi có tất cả mấy con chim?
-Lập phép tính 
3
+
1
=
4
Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG , RỬA MẶT
I. Mục tiêu: 
Giúp HS:
 1. Kiến thức: - Biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách.
 - Tự giác đá

File đính kèm:

  • docgiaoantuan7.doc
Giáo án liên quan