Bài giảng Toán - Tiết 41: Luyện tập
Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: on _GV lưu ý nét nối giữa o và n
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: con
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
an (qui trình tương tự )
ần đứng riêng: _GV viết mẫu: ưu _GV lưu ý nét nối giữa ư và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: lựu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ươu (Qui trình tương tự ) a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ươu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: ươu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ư-ơ-u-ươu +Tiếng khóa: hờ-ươu-hươu +Từ khoá: hươu sao c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh ưu và ươu? _GV viết mẫu: ươu _GV lưu ý nét nối giữa ươ và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: hươu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng, từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Những con vật này sống ở đâu? +Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? +Con nào thích ăn mật ong? +Con nào to xác nhưng rất hiền lành? +Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV cho hs đọc trong SGK + Chuẩn bị bài sau +2-4 HS đọc các từ vàcâu ứng ứng dụng: _Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _Cho HS trả lời câu hỏi. Đọc theo GV ư và u _Đánh vần: ư-u-ưu _Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu _Đọc: trái lựu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: ưu _ Viết vào bảng: lựu _ươ và u _Đánh vần: ư-ơ-ươu _Đánh vần: hờ-ươu-hươu _Đọc: hươu sao _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng u +Khác: ươu bắt đầu bằng ươ _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: ươu _Viết vào bảng: hươu 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +Trong rừng và đôi khi trong Sở thú RÚT KINH NGHIỆM TIẾNG VIỆT Bài 43 : Ôn tập I.MỤC TIÊU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -u và -o _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và Cừu II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 88 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, truyện kể Sói và Cừu III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bổ sung * ỔN ĐỊNH * Kiểm tra bài cũ: _ Giọi HS trả bài * Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: +Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (minh họa) vẽ gì? Từ đó đi vào bài ôn 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng GV sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Sói và Cừu _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa * Ý nghĩa câu chuyện: _Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đến tội _Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV cho HS đọc lại bài + Nhận xét tiết học _2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng _ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao +au, ao +Cau, cao _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp _ Viết bảng: cá sấu _Tập viết: cá sấu _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi kể _HS đọc bài _ HS lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM TIẾNG VIỆT Bài 44: on- an I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: on, an,mẹ con, nhà sàn _ Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bổ sung * ổn định * Kiểm tra bài cũ: _ Gọi Hs trả bài 1.Giới thiệu bài: + Tranh vẽ gì?- ghi tựa bài _ Đọc mẫu: on, an 2.Dạy vần: on a) Nhận diện vần: _Cho HS luyện đọc vần on _Phân tích vần on? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng con? _Cho HS đánh vần tiếng: con _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: o-n-on +Tiếng khóa: cờ-on-con +Từ khoá: mẹ con c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: on _GV lưu ý nét nối giữa o và n *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: con _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. an (qui trình tương tự ) a) Nhận diện vần: b) Đánh vần _ Cho HS đánh vần _Cho HS đánh vần tiếng: sàn _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: a-n-an +Tiếng khóa: sờ-an-san-huyền-sàn +Từ khoá: nhà sàn c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh on và an _GV viết mẫu: an _GV lưu ý nét nối giữa a và n d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng, từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bé và bạn bè _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Các bạn ấy đang làm gì? +Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? +Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? +Bố mẹ em có quý các bạn của em không? +Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: + Học bài + Chuẩn bị bài sau +2-4 HS đọc các từ và đoạn thơ ứng dụng: _Viết: cá sấu, kì diệu _HS trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV _o và n _Đánh vần: o-n-on _Đánh vần: cờ-on-con _Đọc: mẹ con _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: on _ Viết vào bảng: con _a và n _Đánh vần: a-n-an _Đánh vần: sờ-an-san-huyền-sàn _Đọc: nhà sàn _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng n +Khác: an bắt đầu bằng a _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm:on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +HS theo dõi và đọc theo. RÚT KINH NGHIỆM TIẾNG VIỆT Bài 45: ân - ă, ăn I.MỤC TIÊU : _ HS đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn _ Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bổ sung * ổn định * Kiểm tra bài cũ: _ Gọi HS trả bài 1.Giới thiệu bài: + Tranh vẽ gì? _Trong Tiếng Việt có một số chữ không đi một mình được: ă, â, _ Hôm nay, chúng ta học vần ân, ăn. GV viết lên bảng ân, ăn _ Đọc mẫu: ân, ăn 2.Dạy vần: ân a) Nhận diện vần: _Cho HS luyện đọc vần ân _Phân tích vần ân? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng cân? Cho HS đánh vần tiếng: cân _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: â-n-ân +Tiếng khóa: cờ-ân-cân +Từ khoá: cái cân c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ân _GV lưu ý nét nối giữa â và n *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: cân _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ăn(qui trình tương tự ) a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ăn? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: trăn _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ă-n-ăn +Tiếng khóa: trờ-ăn-trăn +Từ khoá: con trăn c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh ân và ăn _GV viết mẫu: ăn _GV lưu ý nét nối giữa ă và n *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: trăn _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Nặn đồ chơi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? +Các bạn ấy đang nặn những con, vật gì? +Thường đồ chơi được nặn bằng gì? +Em đã nặn được những đồ chơi gì? +Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật? +Em có thích nặn đồ chơi không? +Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: + Học bài + Chuẩn bị bài sau +2-4 HS đọc các từ và câu ứng dụng: _Viết: on, mẹ con, an, nhà sàn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _â và n _Đánh vần: â-n-ân _Đánh vần: cờ-ân-cân _Đọc: cái cân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: ân _ Viết vào bảng: cân _ă và n _Đánh vần: ă-n-ăn _Đánh vần: trờ-ăn-trăn _Đọc: con trăn _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng n +Khác: ăn bắt đầu bằng ă _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: ăn _Viết vào bảng: trăn _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm:ân, cân, cái cân; ăn, trăn, con trăn _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, … +Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo … +HS theo dõi và đọc theo. RÚT KINH NGHIỆM TIẾNG VIỆT Bài 9: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu I.MỤC TIÊU: _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ cái kéo, _HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu _Bảng lớp được kẻ sẵn III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bổ sung 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. GV viết lên bảng b) Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + cái kéo: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cái kéo”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần ai điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng kéo, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ k, lia bút viết vần eo, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Tương tự trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu +trái đào: đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ tr, lia bút lên viết vần ai, điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng đào, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ đ, lia bút viết vần ao điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. + sáo sậu:đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ s, lia bút viết vần ao, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng sậu, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ s lia bút viết vần âu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ â + líu lo: đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l, lia bút viết vần iu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ i. Muốn viết tiếp tiếng lo, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ l, lia bút viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 + hiểu bài: đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ h, lia bút lên viết vần iêu, điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu hỏi trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng bài, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ b, lia bút viết vần ai điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + yêu cầu: đặt bút ở đường kẻ 2 viết vần yêu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng cầu, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c lia bút viết vần âu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền ở trên đầu con chữ â c) Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học _ Dặn dò : về nhà rèn viết thêm + HS làm theo yêu cầu của GV - cái kéo -Chữ c, a, i, e, o cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Viết bảng: HS viết vào vở tập viết RÚT KINH NGHIỆM TIẾNG VIỆT Tiết 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa I.MỤC TIÊU: _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bổ sung 1.Kiểm tra bài cũ: _Nhận xét bài viết trước của HS _ Cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: “chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa” GV viết lên bảng b) Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + chú cừu: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chú cừu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: viết tiếng chú trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch lia bút viết con chữ u điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u., nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần ưu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ư -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Tương tự với các từ còn lại. + rau non: Muốn viết từ “rau non” ta viết tiếng rau trước, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ r, lia bút lên viết vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng non, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ n, lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ 2 + thợ hàn: Muốn viết từ “thợ hàn” ta viết chữ thợ trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết con chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng hàn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ h lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a + dặn dò + khôn lớn + cơn mưa c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố - dặn dò
File đính kèm:
- giao an lop 1.doc