Bài giảng Toán Tiết 33 - Luyện tập

Hs biết:

- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

Hs Làm bài 1, 2 (cột 1, 3), 3 (cột 1, 3), 4 Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 5.

- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Tiết 33 - Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 con ong đậu trên bông hoa Sau đó bay đi 1 con ong, còn lại 1 con đậu trên bông hoa.
 - Hs nêu làm tính trừ: Bớt đi, bỏ đi, lấy đi.
- Hs chú ý
- Hs đọc dấu trừ.
- Hs quan sát tranh tự lập đề toán và lập phép tính vào bảng cài.
- Hs đọc và luyện đọc thuộc bảng trừ.
- Hs trả lời 
- Hs nhận biết mối quan hệ.
- Từ bảng trừ - ghi kết quả
- Hs làm bảng con + bảng lớp.
- Thực hiện bảng con
- Lưu ý viết kết quả cho thẳng cột
- Thực hiện bài toán từ tranh.
- Thực hiện vào vở trắng.
3
-
2
=
1
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Hs đọc lại bảng cộng, liên hệ giáo dục.
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng trừ.
Toán
Tiết 37
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. 
Hs Làm bài 1 (cột 2,3), 2, 3 (cột 2,3), 4.
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 3 – 1 = 3 - 2 = Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài ghi tựa:
b, Thực hành: 
1. Tính: (chỉ cần làm cột 2, 3)
Mt: Hs làm tính nhanh.
2. Số?
Mt: Hs điền số đúng.
3. Dấu + , _ (chỉ cần làm cột 2,3)
Mt: Hs chọn dấu đúng để phép toán đúng.
4. Viết kết quả thích hợp:
Mt: Hs làm toán qua tranh.
Chấm điểm - nhận xét sửa bài.
Hs nhắc lại tựa bài.
- Thực hiện phép tính rồi điền kết quả.
- Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Nêu bài toán, rồi lập phép tính và điền số.
- Hs sửa bài - lớp nhận xét.
- Hs làm bảng lớp. 
- Điền dấu cộng trừ
- Thực hiện tính nhẩm rồi điền dấu + - sao cho phù hợp với phép tính.
- Hs làm theo nhóm. 
- Hs đặt đề toán, nêu phép tính thích hợp.
- Hs làm vào vở.
2
-
1
=
1
3
-
2
=
1
Hs sửa bài tập.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Hs đọc lại bảng cộng, liên hệ giáo dục.
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng trừ. Xem bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 38
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hs Làm bài 1 (cột 1, 2), 2, 3.
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv: Một số đồ vật có.
 Hs: Que tính, bảng, vở viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3 (3 – 1 = 3 – 2 = 2 + 3 = )
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài - ghi bảng. 
b, Giới thiệu bảng trừ trong p. vi 4.
* Dạy bảng trừ:
- Cho Hs xem tranh
- Hỏi: Lúc đầu có 4 quả cam
- Sau đó lấy 1 quả, còn lại mấy quả cam ?
- Có 4 hình tròn bớt 1 hình tròn còn mấy hình tròn ? Cho Hs lập phép tính ghép bảng cài đọc
 Gv ghi: 4 - 1 = 3
- Giới thiệu : Để có 
4 – 2 = 2 
4 – 3 = 1
Cho Hs nêu đề toán theo tranh lập phép tính ghép bảng cài.
 Đây là phép trừ trong phạm vi 4.
 Cho Hs đọc lại bảng trừ.
* Hướng dẫn Hs bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
(Hình vẽ chấm tròn trong sách)
- Tự đặt đề toán, lập phép tính:
 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 4 – 1 = 3
1 + 3 = 4 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
- Gv: Đó chính là mối quan hệ giữ phép cộng và phép trừ.
c. Thực hành:
1. Tính :
Mt: Hs làm nhanh phép tính.
2. Tính:
Mt: Hs thực hiện phép tính dọc.
3. Viết phép tính thích hợp:
Mt: Hs làm bài toán theo tranh.
Chấm điểm nhận xét .
- Hs nhắc lại.
- Hs nêu nội dung bài toán qua tranh.
- Hs lập phép toán ghép bảng cài
- Hs nhắc lại: 4 – 1 = 3
- Hs lập phép toán ghép bảng cài
- Hs đọc lại phép tíinh.
- Hs đọc thuộc bảng trừ
- Hs trả lời 
- Hs đặt đề toán, lập phép tính
- Hs biết về mối quan hệ.
- Từ bảng trư ø- ghi kết quả
- Hs làm bảng con + bảng lớp.
- Lưu ý viết kết quả cho thẳng cột
- Thực hiện bảng con 
- Thực hiện bài toán từ tranh.
- Thực hiện vào vở trắng. 
4
-
1
=
3
- Hs nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Hs đọc lại bảng cộng, liên hệ giáo dục. 
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng trừ. Xem bài chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 39
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 
Hs Làm bài 1, 2 (dòng 1), 3, 5 (a). Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 4.
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định:
2. Bài cũ : 4 – 1 = 4 - 2 = 4 – 3 =
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài - ghi bảng. 
b. Thực hành 
1. Tính:
Mt: Hs tính được bài toán dọc.
2. Số? 
(chỉ cần làm dòng 1)
Mt: Hs tính và điền số thích hợp.
3. Tính:
Mt: Hs làm được bài toán có hai dấu phép tính.
4. > < = ?
(Còn thời gian cho hs K – G làm)
Mt: Hs so sánh và chọn dấu đúng để điền.
5. Viết kết quả thích hợp:
(Chỉ làm câu a)
Mt: Hs làm bài toán theo tranh.
Chấm điểm nhận xét sửa bài.
Hs nhắc lại.
- Thực hiện phép tính rồi điền kết quả.
- Hs làm bảng con.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Nêu bài toán, rồi lập phép tính và điền số.
(Hs làm theo nhóm.)
- Hs sửa bài - lớp nhận xét.
- Hs nêu miệng.
- Hs khá – giỏi làm sách.
- Hs làm vào vở
4
+
1
=
5
- Hs sửa bài tập.
- Hs khá – giỏi làm tiếp vào vở 
5
-
1
=
4
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Hs đọc lại bảng cộng, liên hệ giáo dục. 
V. Dặn dò : Tập làm toán và học thuộc bảng trừ. Xem bài chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết : 40
Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hs Làm bài 1, 2 (cột 1), 3, 4 (a). 
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học .
 Gv: Một số đồ vật có 5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4 4 – 3 = 4 – 2 =
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài - ghi bảng. 
b, Giới thiệu bảng trừ trong pvi 5.
* Dạy bảng trừ:
Đính hình vẽ.
Hỏi: Ai nêu nội dung bài toán qua tranh cho cô.
Cho hs ghép lập phép tình ghép bảng cài.
Gv ghi : 5 - 1 = 4
Giới thiệu tiếp: Để có.
5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2
5 - 4 = 1
Cho hs nêu bài toán qua tranh và lập phép tính ghép bảng cài
* Đây là phép trừ trong phạm vi 5
- Cho Hs học thuộc bảng trừ phạm vi 5.
- Hướng dẫn Hs bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
(Hình vẽ chấm tròn trong sách)
- Tự đặt đề toán, lập phép tính: 
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
- Gv: Đó chính là mối quan hệ giữ phép cộng và phép trừ.
c. Thực hành 
1. Tính :
Mt: Hs biết tính nhanh kết quả.
2. Tính : 
(chỉ cần làm cột 1)
Mt: Hs tính nhanh kết quả.
Gv cùng Hs nhận:
3. Tính :
Mt: Hs tính được phép toán dọc.
4. Viết phép tính thích hợp:
(chỉ cần làm câu a)
Mt: Hs làm bài toán theo tranh.
 Chấm điểm nhận xét.
Hs nhắc lại.
- Hs Lúc đầu trên cành có 5 quả cam. Rụng bớt 1 quả. Trên cành còn lại 4 quả cam.
- Hs lập phép tính + ghép bảng cài đọc.
- Hs nhắc lại: 5 – 1 = 4
Hs lập phép tính và ghép bảng cài.
- Đọc: Cá nhân – nhóm - lớp
- Học xóa dần: từng bàn
- Hs trả lời 
- Hs nhận biết và ghi nhớ.
- Từ bảng trừ - ghi kết quả.
- Hs làm bảng con + bảng lớp.
- Hs làm vào sách, 
- 1Hs sửa bảng – lớp đọc kết quả.
- Lưu ý viết thẳng cột.
- Hs làm bảng con.
- Hs đọc nội dung bài toán:
- Hs làm vào vở.
5
-
2
=
3
- Hs khá – giỏi làm thêm câu (b)
5
-
1
=
4
- Hs nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Hs đọc lại bảng cộng, liên hệ giáo dục.
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng trừ .
Toán
Tiết: 41
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Hs biết:
- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 
Hs Làm bài 1, 2 (cột 1, 3), 3 (cột 1, 3), 4 Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 5.
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Tranh bài tập. bảng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Hs làm bảng con + bảng lớp: 5 – 3 = 4 - 1 = 5 – 4 = 
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài_ghi tựa.
b, Thực hành. 
1. Tính. 
Mt: Hs làm được phép tính dọc.
2. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 3)
Mt: Hs làm đươc toán có hai dấu phép tính.
3. > < =. (chỉ cần làm cột 1, 3)
Mt: Hs tính và chọn dấu đung để điền.
4. Viết kết quả thích hợp. 
Mt: Hs nêu được nội dung bài toán qua tranh và làm toán đúng.
- Chấm vở. Nhận xét.
5. Số ?
(còn thời gian cho Hs khá - giỏi làm)
Mt: Chọn số đúng để có hai vế bằng nhau.
Gv nhận xét tuyên dương:
Hs nhắc lại.
- Tính kết quả (tính dọc).
- Lưu ý điền cho thẳng cột.
- Hs sửa bài - lớp nhận xét.
- Thực hiện phép tính từng cặp số một. Hs nêu miệng.
- Thực hiện phép tính 2 vế rồi rồi điền dấu vào.
- Chơi tiếp sức: Tổ nào nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.
- Nêu bài toán, lập phép tính:
5
-
2
=
3
5
-
1
=
4
- Hs làm vở. Lớp sửa bài.
- Sửa bài, lớp nhận xét.
- Hs khá – giỏi nhẩm và nêu miệng.
- Điền số vào chỗ chấm.
- Sửa bài, lớp nhận xét
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Cho hs đọc lại bảng cộng trừ. Liên hệ giáo dục.
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng trừ.
Toán 
Tiết : 42
Số không (0) trong phép trừ. 
I. Mục tiêu:
Hs biết:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số 
trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Hs Làm bài 1, 2 (cột 1,2), 3.
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: Một số đồ vật + que tính. 
Hs: Bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 5 – 1 = 3 – 2 = 5 – 3 = 2 + 3 = 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
 a, Giới thiệu bài ghi tựa.
 b, Giới thiệu số 0 trong phép trừ.:
* Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau: (Tranh trong sách )
+ 1 – 1 = 0: cho Hs nêu nội dung bài toán qua tranh và lập phép tính ghép bảng cài.
- Bài toán này có thể thực hiện phép tính gì? Lập phép tính?
- Gv ghi bảng
+ 3 – 3 = 0: Xem tranh: Nêu đề toán? (Có 3 con vịt trong lồng, chạy ra 3 con vịt. Hỏi trong lồng còn mấy con vịt?)
- Bài toán này có thể thực hiện phép tính gì? Lập phép tính?
- Gv ghi bảng.
+ Cho Hs nhận biết và giúp Hs nhận xét: 
1 – 1 = 0, mà 3 – 3 cũng bằng 0: 
Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả cũng bằng 0
* Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
+ 4 – 0 = 4: Lấy 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn náo. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? 
- Gv ghi bảng
+ 5 – 0 = 5: Tương tự như trên, rút ra: 
 5 – 0 = 5
- Gv ghi bảng
+ Cho Hs nhận biết và giúp Hs nhận xét: 
4 – 0 = 4, mà 5 – 0 cũng bằng 5: Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả cũng bằng chính số đó.
c, Thực hành: 
1. Tính. 
Mt :Hs nêu nhanh phép tinh đúng.
2. Tính 
(chỉ cần làm cột 1, 2)
Mt:Hs củng cố về phép công trừ trong phạm vi o và biết tách tổng và hiệu.
3. Viết phép tính thích hợp:
Mt: Hs làm được bài toán theo tranh.
Chấm điểm nhận xét.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs nêu nội dung bài toán qua tranh, lập phép tính ghép bảng cài.
- Hs nêu: Phép trừ
 1 – 1 = 0
- Hs nhắc lại
* Tương tự: 3 – 3 = 0
- Hs nêu phép tính: 3 – 3 = 0
- Hs nhắc lại.
- Hs nhắc lại.
- Hs nêu phép tính: 4 – 4 = 0
- Hs đọc.
- Hs nhắc lại.
- Dựa vào quy tắc để ghi kết quả, chơi chuyền làm nhanh giữa các tổ.
- Làm bảng con + bảng lớp
- Nêu bài toán, viết phép tính Thực hiện vào vở. 
A và b
3
-
3
=
0
2
-
2
=
0
Tăng 5 phút
IV. Củng cố:Đọc lại bảng cộng trừ, liên hệ giáo dục.
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng trừ. 
Toán
Tiết 43
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Hs biết:
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 
Hs Làm bài 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3 (cột 1,2), 4 (cột 1, 2), 5 (a).
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: Tranh sgk.
Hs: Bảng con, que tính và vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 1 – 1 = 3 – 3 = 4 – 4 = 2 – 2 =
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài - ghi tựa.
b, Thực hành: 
1. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2, 3)
Mt:Hs tính được bài phép tinh nhanh nêu miệng.
 2. Tính 
Mt:Hs đặt phép toán dọc và làm đúng.
 3. Tính: (Chỉ cần làm cốt 1, 2)
Mt:Hs làm được bài toán có hai dấu phép tính.
 4. > < = (chỉ cần làm cột 1, 2)
Mt:Hs tính vế phép toán và chọn dấu thích hợp để điền.
 5. Viết phép tính thích hợp 
(chỉ cần làm câu a)
Mt: Hs nêu được nội dung bài toán qua tranh.
Chấm điểm - nhận xét 
- Hs nhắc lại.
- Hs nêu miệng.
- Hs làm bảng con + bảng lớp:
 - Hs nhẩm cách tính, nêu miệng theo từng bước, Lớp nghe nhận xét.
- Hs làm vào vở trắng.
a, Hs làm vở
4
-
4
=
0
- Hs khá –giởi làm thêm câu (b)
4
-
4
=
0
- Hs nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Đọc lại bảng cộng trừ. Liên hệ giáo dục. 
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng trừ. Xem bài chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 44
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. 
- Hs Làm bài 1 (b), 2 (cột 1, 2), 3 (cột 2, 3), 4.
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh bài tập sgk.
 Hs: Bảng con + vơ.û 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 5 – 2 = 4 – 4 = Hs làm bảng con + bảng lớp. 
 3 – 3 = 5 – 0 =
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài ghi tựa. 
b, Thực hành 
1. Tính: (chỉ cần làm câu b)
Mt: Hs làm tính đúng và nhanh.Viết và trinh bày đúng.
2. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2)
Mt: Hs làm phép toán nhanh và hiểu được tinh chất giao hoán của phép cộng.
3. > < = (chỉ cần làm cột 2, 3)
Mt:Hs tính và chọn dấu đúng để điền.
4. Viết phép tính thích hợp 
Mt: Hs nêu được nội dung bài toán qua tranh và làm phép toán tương ứng với tranh.
Chấm điểm nhận xét. Sửa bài tập 
- Hs nhắc lại.
- Hs làm bảng con.
- Hs nêu miệng. Biết mối quan hệ
2 + 3 = 4 + 1 = 
3 + 2= 1 + 4 = 
- Hs làm theo nhóm. 
5 – 1 … 0 3 + 0 … 3
5 – 4 … 2 3 – 0 … 3
a,b. Hs nêu nội dung bài toán
- Hs làm vở.
3
+
2
=
5
5
-
2
=
3
- Hs nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Hs đọc lại bảng cộng trừ. Liên hệ giáo dục.
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng cộng, trừ đã học.
Toán
Tiết 45
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. Phép cộng với số 0, phép trừ cột số cho số 0. 
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Hs Làm bài 1, 2(cột 1), 3(cột 1, 2), 4. 
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
 II. Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh bài tập sgk.
 Hs: Bảng con + vơ.û 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Làm phép toán dọc: 
 5 – 2 = 4 – 4 = 3 – 3 = 5 – 0 = 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài ghi tựa. 
b, Thực hành 
1. Tính:
Mt: Hs làm tính đúng và nhanh.
2. Tính: (chỉ cần làm cột 1) 
Mt:Hs làm phép toán có hai dấu phép toán.
3. Số? (chỉ cần làm cột 1, 2)
Mt: Hs tính và làm được phần tắch số điền.
4. Viết phép tính thích hợp 
Mt: Hs nêu được nội dung bài toán qua tranh và làm phép toán tương ứng với tranh.
Chấm điểm nhận xét 
Sửa bài tập 
- Hs nhắc lại.
- Hs nêu miệng.
- Hs làm bảng con
3 + 1 + 1 = 
5 – 2 - 2 = 
- Hs làm sách. 
3 + = 5 4 - = 1 
5 - = 4 2 + = 2 
a, b. Hs nêu nội dung bài toán:
- Hs làm vở.
2
+
2
=
4
4
-
1
=
3
- Hs nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Hs đọc lại bảng cộng trừ. Liên hệ giáo dục. 
V. Dặn dò: Tập làm toán và học thuộc bảng cộng, trừ đã học. 
Toán
Tiết: 46
Phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. 
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 
Hs Làm bài 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (cột 1, 2), 4 
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh bài tập sgk.
 Hs: Bảng con + vơ.û 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Làm phép toán dọc: 2 + 3 = 4 + 1 =
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài ghi tựa. 
b. Giới thiệu bảng cộng trong p vi 6
* Dạy bảng cộng trong phạm vi 6:
+ Cho Hs lấy 5 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa.
- Đặt đề toán
- Bài toán này có thể thực hiện phép tính gì? ( 5 + 1 = 6)
- Có cách đặt đề khác? 
- Thực hiện phép tính thứ hai:
 1 + 5 = 6
- Cho Hs nhận xét 2 cặp phép tính này? (giống nhau - khác nhau)
+ Hình thành các phép tính còn lại: 
- Cho Hs đẩy 1 hình tam giác kia lại gần 5 hình tam giác kia, tự tách làm 2 phần, nhìn vào số hoa, tự lập đề toán rồi viết phép tính vào bảng con.
- Gv gắn kết quả vào bảng cài: 
 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6
* Cho Hs đọc và học thuộc bảng cộng:
- 2 - 3 Hs đọc lại toàn bộ bảng cộng.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
- Cả lớp học thuộc bảng + ( Hs đọc theo từng bàn - Gv gỡ dần đến hết)
+ Nghỉ giữa tiết: Hát
c, Thực hành 
1. Tính: 
Mt: Hs làm tính đúng vàtrình bày thẳng.
2. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2, 3)
Mt: Hs nêu nhanh kết quả
3. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2)
Mt: Hs làm được bài toán có hai dấu phép tính.
4. Viết phép tính thích hợp 
Mt: Hs nêu được nội dung bài toán qua tranh và làm phép toán tương ứng với tranh.
Chấm điểm nhận xét. Sửa bài tập 
Hs nhắc lại.
- Nêu bài toán (2 Hs)
- Lập phép tính vào bảng cài 
- Hs nêu cách đặt đề thứ hai
- Lập phép tính vào bảng c

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 712.doc
Giáo án liên quan