Bài giảng Toán - Nhiều hơn – ít hơn
Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
to, tơ, ta, tho, tha, thơ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
heo yêu cầu của GV. - HS đọc CN - ĐT k/h tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa âm mới vừa học. - Đọc bài trong SGK( CN, ĐT) - HS thực hành viết bài. - Quan sát tranh nêu chủ đề để nói. - Làm việc theo cặp. - Đọc lại toàn bài một lần Thứ ba ngày 09 tháng 9 năm 2014 TOÁN ÔN ÔN LỚN HƠN, DẤU > I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố, khắc sau các số trong phạm vi 6 - Biết ứng dụng để làm bải tập - HS yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc lại tên bài học? - GV gọi HS đếm từ 1 – 6 và từ 6 – 1 Viết bảng con:GV cho HS viết lên bảng : 1 5 2 4 3 6 3 33 3 3 4 5 6 5 5 2 6 - Kiểm tra, nhận xét. II. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Nêu, ghi đầu bài. b) Luyện tập: HĐ1: Bài tập ở VBTT trang 21, 22. Bài 1: Viết số 6 nhắc nhở HS cách viết. Bài 2: Điền số. - Đếm số chấm tròn. Ghi số tương ứng. - Đếm và điền thứ tự các số vào dãy số Bài 3 : Viết số - HS Viết số vào chỗ trống tương ứng dưới cột - Viết số còn thiếu vào ô trống Bài 4: Điền dấu >,<,= Hướng dẫn HS so sánh - điền dấu Chấm bài nhận xét. Tuyên dương những học sinh làm nhanh, đúng, viết đẹp. GV chấm chữa nếu có thời gian III. Củng cố, dặn dò: - Tập đếm 1® 6 - Xem bài sau: số 10 - Nêu: số 6. - HS đếm ( 5,6 em ) - HS viết và so sánh vào bảng con - Lớp làm vào VBTN vàTL - HS nêu cách làm - HS làm vào trong vở BTTN và TL toán 1. - Chấm khoảng 10 em HỌC VẦN BÀI 15: T, TH I.Mục tiêu: -Học sinh nhận biết đọc và viết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ. -Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ. - HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò Tiết 1: 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : d, đ, dê, đò. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : * Hoạt động 1: Giới thiệu bài : * Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm t: -Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang. Hỏi : So sánh t với đ ? -Phát âm và đánh vần : t, tổ. +Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. +Đánh vần : t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô. b.Dạy chữ ghi âm th : -Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau ) Hỏi : So sánh t và th? -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ +Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: to, tơ, ta, tho, tha, thơ -Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân:thả ) Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ? - Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ? - Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao? 4. Củng cố dặn dò -Nhắc lại nội dung bài -Nhận xét tuyên dương Thảo luận và trả lời: Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang. Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổ Giống: đều có chữ t Khác: th có thêm h. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ. Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bố thả cá Đọc thầm và phân tích tiếng : thả Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết: t, th, tổ, thả Thảo luận và trả lời Trả lời : Cái nhà Lắng nghe Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014 TOÁN ÔN ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu , = . Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: 2. Bài ôn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ trống. - GV viết mẫu -Hướng dẫn HS viết vào bảng con. 1.......2 4........3 2.........3 2.......2 4........4 3..........5 3........2 4........5 2..........5 GV kiểm tra nhận xét. Bài 2: Viết theo mẫu. GV gọi HS đọc bài tập 2 - y/cầu HS làm bảng con 3 > 2; 2 2, 2 < 5, 4 = 4, 3 < 4, GV kiểm tra, nhận xét. Bài 3 : làm cho bằng nhau - GV gọi học sinh đọc y/cầu bài tập 3 - cho HS làm vào vở sau đó tổ chức trò chơi. - Gọi HS lên bảng nối. Cả lớp làm vào vở. Nhận xét chấm chữa bài - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: về nhà xem lại các bài tập đã làm. - HS làm bảng con. - HS làm bảng con. - HS làm vào vở bài tập. TIẾNG VIỆT ÔN ÔN: T - TH I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, viết: t, th.Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm: t, th. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: - Bảng con, VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò 1. Kiểm tra: 2. Bài ôn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. Cho HS mở SGK lần lượt đọc bài trong SGK, cho HS đvần đọc trơn tiếng, từ. b. Viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: tổ, thỏ, to, tơ, ta, tho, thơ, tha, thỏ, thở, thả, tá... - Cho HS viết bảng con. Tìm âm t, th có trong các tiếng trên. Nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 16 VBT. - Hỏi HS yêu cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn HS làm vào VBT. Gv chấm chữa nhận xét. Bài 1: Nối. GV nêu y/cầu và gọi HS nêu lại - Cho HS quan sát tranh nối với từ thích hợp Bài 2: Điền t hay th? Y/cầu HS quan sát và điền âm. Bài 3: Viết. HS viết vào vở bài tập. Ti vi, thợ mỏ. Mỗi từ một dòng. 3. Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa âm mới học ngoài bài. - HS tìm nêu từ nào GV ghi từ đó - Hỏi HS tiếng, từ chứa âm mới. GV gạch chân cho HS đánh vần và đọc trơn. - GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con (HS tự đánh vần để viết) 4. Củng cố dặn dò: Về nhà ôn lại bài - Chuẩn bị cho tiết sau: Ôn tập đọc, viết: t, th, tổ, thỏ. t, th. - Đọc cá nhân, tổ nhóm, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS tìm âm. - HS làm vào VBT. Ô tô, thợ nề. - HS thi đua tìm TIẾNG VIỆT ÔN ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố bài ôn tập và luyện nói theo chủ đề “cò đi lò dò”. II. Đồ dùng: Vở bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò 1. Kiểm tra: 2. Bài ôn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc ôn lại toàn bài - Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề - cho HS viết - Tìm âm một số tiếng trong bài ôn... Nhận xét . HĐ2:Luyện nói theo chủ đề ở SGK - Chia lớp thành nhóm 4 - Từng nhóm vừa quan sát tranh vừa luyện nói. - Gọi các nhóm trình bày - Nhận xét HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập VBT trang 17 Bài 1: Nối từ - Gọi HS nêu y/cầu - Yêu cầu HS nối vào vở. - Nhận xét Bài 2: Điền tiếng vào chỗ trống. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 yêu cầu HS điền sao cho đúng từ . Điền : Thỏ, dê. Nhận xét Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề mỗi từ một dòng. HĐ4: Trò chơi: Đọc nhanh những tiếng có chứa âm đã học. Cách chơi: GV cầm trên tay một số tiếng như: Tổ cò, thợ nề, da thỏ, lá mạ, mò cá, cò mẹ, cò bố, dì na, thả cá,...GV giơ bất kỳ chữ nào,y/cầu HS đọc to chữ đó. - Bạn nào đọc đúng, nhanh, bạn đó sẽ thắng. - Nhận xét - Tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: Về nhà tập đọc lại bài, xem trước bài tiếp theo: u, ư. Đọc, viết: tổ cò, lá mạ - ôn tập - Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tìm - gạch chân HS làm việc theo yêu cầu - Cả lớp làm vào vở bài tập HS nối: Cò – tha cá, dì na – đố bé, mẹ đi – ô tô. -Lớp làm vào vở bài tập - HS viết vào vở - HS tham gia trò chơi TUẦN 5 Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2014 TOÁN SỐ 8 I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 8. - HS: Bộ đồ dùng học toán. phấn, bảng con. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động cô Hoạt động trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết số 7. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài -HS viết bảng con - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài. b.Nội dung. *Hoạt động 1. Lập số 8 - Hoạt động cá nhân. - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 7 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 8 que tính, 8 chấm tròn. - 7 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 8 bạn. - Là 8 hình tròn… - Tự lấy các nhóm có 8 đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 8 bạn, 8 hình vuông, 8 chấm tròn… * hoạt động 2.Giới thiệu chữ số 8 - Hoạt động theo - Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 7. - Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 7. - theo dõi và đọc số 8. * Hoạt động3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7;8. - Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại. - Số 8 là số liền sau của số nào? - Đếm xuôi và ngược. - Số 7. * Hoạt động 4: Làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài viết số 8. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài. - Có mấy chấm tròn, thêm mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn ? - Vậy 8 gồm mấy và mấy? - Tiến hành tương tự với các hình còn lại. - Có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, tất cả có 8 chấm tròn . - 8 gồm 7 và 1. - 8gồm 3 và 5, 4 và 4, 2 và 6, 1 và 7. - Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Đếm số ô trống rồi điền số ở dưới. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Làm bài. - Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và ngược. Số lớn nhất trong các số em đã học là số nào? - Đọc cá nhân. - Số 8. Bài 4: - Giúp HS nắm yêu cầu. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Làm bài. - Gọi HS chữa bài. 4. Củng cố - dặn dò - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 8. - Chuẩn bị bài sau: Số 9. - Theo dõi, nhận xét bài bạn. HỌC VẦN BÀI 18: X, CH I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm , tiếng: x, ch, xe, chó. Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. - Bồi dưỡng tình yêu với thủ đô, đất nước. II. Chuẩn bị đồ dùng: -GV: Bộ đồ dùng tiếng việt, , Tranh xe bò, xe lu, xe ô tô. -HS : Bộ chữ học vần. Phấn, bảng con, SGK. III-Hoạt động trên lớp: Hoạt động cô Hoạt động trò Tiết 1: 1.Ổn định tổ chức: Hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ: -Đọc cho HS viết: u, ư, nụ. thư. - Gọi HS đọc bài 1: u, ư. 3. Bài mới: a) GTB: Nêu, ghi đầu bài. b) Dạy chữ ghi âm: * Dạy âm x: - Gợi ý và cùng HS thao tác ghép âm x - Đọc mẫu – cho HS đọc + Tìm tiếng mới có chứa âm x - GV k/h viết một số tiếng lên bảng - Cho HS đọc và hỏi cấu tạo tiếng. + Cho HS QS xe ô tô đồ chơi – Hỏi: Đây là cái gì? - GV giảng và rút ra từ: xe - Cho HS đọc – NX sửa sai ( nếu có) * Dạy âm ch: ( Tiến trình các bước tương tự dạy âm x) c) Đọc từ: - Lần lượt viết lên các từ lên bảng - Cho HS đọc k/h giảng từ: xa xa, chì đỏ, chả cá, thợ xẻ. d) Luyện viết: x, ch, xe, chó. - Lần lượt đưa ra các chữ mẫu. - Y/c HS nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ. - GV viết mẫu K/h nêu quy trình viết – cho HS viết. ( GV quan tâm đến HS yếu, TB) - NX uốn nắn chữ viết cho HS. Tiết 2: 4. Luyện tập a) Luyện đọc * Đọc bài tiết 1: - Chỉ cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự, k/h hỏi cấu tạo tiếng. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh. H: Tranh vẽ gì? -GV giảng ND tranh –rút ra câu ứng dụng, chép lên bảng. - Cho HS luyện đọc (âm, tiếng, PT tiếng) - Cho HS phát hiện âm mới có trong câu ứng dụng. * Đọc bài trong SGK - HD HS đọc bài trong SGK : đọc mẫu(GV - HS) - Nhận xét,ghi điểm b) Luyện nói - Cho HS nêu chủ đề luyện nói. - Gợi ý để HS nói: + Tranh vẽ gì? +Đâu là xe bò( xe lu, xe ô tô)? +Xe....dùng để làm gì? *Liên hệ: Con thấy xe ở đâu?...... c) Luyện viết: - Hướng dẫn và viết mẫu trên bảng. - Hướng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, tư thế ngồi... Quan tâm HS yếu. - Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dương, động viên 5. Củng cố – dặn dò: - HS đọc lại toàn bài - Về nhà xem trước bài 19 - HS hát tập thể - HS viết bảng con - HS đọc CN ( 2 em) - HS ghép âm x vào thanh cài - Đọc CN - ĐT - Tìm và ghép vào thanh cài.( VD: xu, xe, xa, xô…) - HS thực hiện theo y/c của GV. - HS nêu: xe ô tô - Đọc CN - ĐT - Đọc thầm, phát hiện tiếng có chứa âm x, ch k/h 1 HS lên bảng gạch chân các tiếng đó. - HS đọc CN - ĐT k/h phân tích cấu tạo tiếng. - QS đọc – nêu. - Viết bảng con. - Đọc CN - ĐT và nêu cấu tạo tiếng. -HS QS tranh ,trả lời: Xe chở đầy cá. Xe ô tô chở cá về thị xã -Đọc cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh. -Tìm tiếng có âm mới học - Mở SGK - HS đọc thầm - CN - nhóm - ĐT - Nêu chủ đề ( 2 HS ) - HS quan sát tranh, trao đổi nhóm - Nói trong nhóm - Nói trước lớp. -HS tự liên hệ - Đọc nội dung viết. - Quan sát cô hướng dẫn. - Viết bài vào vở Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2014 HỌC VẦN BÀI 19: S- R I.Mục tiêu: - Học sinh nhận biết đọc và viết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ - Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá. -HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò Tiết 1: 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : * Hoạt động 1: Giới thiệu bài : * Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm s: -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái. Hỏi : So sánh s với x? -Phát âm và đánh vần : s, sẻ. +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần : s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e. b.Dạy chữ ghi âm r: -Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. Hỏi : So sánh r và s? -Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát xát, có tiếng thanh. +Đánh vần: âm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã trên đầu âm ê. c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Đọc lại toàn bài trên bảng * Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì? -Rổ, rá khác nhau như thế nào? -Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì? 3. Củng cố dặn dò -Hỏi lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. Thảo luận và trả lời: Giống : nét cong Khác :s có thêm nét xiên và nét thắt. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ. Giống : nét xiên phải, nét thắt Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng rễ. Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp -H/s thi tìm tiếng có âm: s, r Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bé tô chữ, số Đọc thầm và phân tích : rõ, số Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ Thảo luận và trả lời -H/s trả lời -H/s lắng nghe TOÁN ÔN ÔN LUYỆN I. Mục tiêu - Ôn củng cố nắm chắc cách viết sè 6, 7, - Đọc, viết số 7, đếm số các con vật,đồ vật trong vở luyện tập toán 1để điền số thích hợp vào ô trống - HS khá, giỏi: biết vị trí số 6, 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - HS TB, yếu viết được số 6, 7 - Hăng say học tập môn toán II. Hoạt động dạy học Hoạt động cô Hoạt động trò 1. Ổn định tổ chức: 2. KTBC: Kết hợp trong nọi dung bài 3. Luyện tập: Bài 8/20: LTT1 Tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Hỏi: BT yêu cầu làm gì? - Cho HS làm – gọi 4HS đọc bài của mình – GV NX sửa sai ( nếu có) Bài 9/20: LTT1 Tập 1 a. - cho HS viết số 6 vào vở - GV - NX b. Gợi ý – cho Hs làm - Hỏi: Các số ở bên trái được viết theo thứ tự nào? - Các số ở bên trái được viết theo thứ tự nào? Bài 9/21: LTT1 Tập 1 - HD HS nêu yêu cầu bài - Cho HS làm – NX Bài 1/21: LTT1 Tập 1 ( Tiến trình các bước tương tự bài 8) Bài 2/21: LTT1 Tập 1 - Gợi ý – cho HS làm - Thi 1 số vở chấm – NX 4. Củng cố - dặn dò: - GV tóm tắt ND bài – NX giờ học - Về nhà ôn lại bài - Nêu yêu cầu bài - HS trả lời - HS đọc bài. - HS viết số 6. - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đén bé. - Nêu yêu cầu bài - HS đổi vở kiểm tra chéo - HS làm - 3 HS lên bảng chữa. Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014 TOÁN ÔN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Khái niệm ban đầu về "lớn hơn", "bé hơn"," bằng nhau" . - So sánh các số trong phạm vi 7( với việc sử dụng các nhóm từ "lớn hơn", "bé hơn","bằng" và các dấu , =) - GD HS có ý thức học toán. II. Chuẩn bị - GV: Nội dung - HS: VBT, bảng, vở ô li III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động cô Hoạt động trò 1.Kiểm tra - Cho hs viết bảng con, b.lớp - Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. 3…3 4…1 1…5 4…6 - GV nhận xét, tuyên dương HS làm đúng và nhanh. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài- GV ghi bài. b. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1. - Cho hs nêu yêu cầu - HD hs cách làm - Cho hs làm bảng lớp, bảng con. - NX- sửa -Điền , = vào chỗ chấm 5…5 6….2 6….3 4…5 3…5 2…5 1…6 2…1 4…3 Bài 2. - Cho hs nêu yêu cầu - HD hs cách làm - Cho hs thi nối( GV quan tâm đến đối tượng HS yếu) - NX-sửa - Nối ô trống với số thích hợp. ¨ < 5 ¨ < 4 ¨ < 3 1 2 3 4 5 6 6 > ¨ 5 > ¨ 4 > ¨ Bài 3 - Cho hs nêu yêu cầu - Viết theo mẫu. - NX- sửa ¨ ¨ ¡ ¨ ¨ ¡ ¨ ¡ ¡ ¨ ¨ ¡ ¡ Bài 4: ( Dành cho HS giỏi) - Trong các số tự nhiên từ 1đến 7 số nào là số bé nhất, số nào là số lớn nhất. - Số 3 lớn hơn những số nào và bé hơn những số nào. 3.Củng cố,dặn dò - Nhận xét bài.- Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời miệng ( nhiều HS được trả lời) TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN VIẾT BÀI 17 I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc trơn to, rõ ràng, lưu loát bài 17 - HS đọc đúng, phát âm chuẩn. - GD HS ý thức học tập nghiêm túc. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Viết trớc ND bài 12, 13 lên bảng. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động cô Hoạt động trò 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: Kết hợp trong ND bài. 3. Bài mới: a. GTB: Nêu, ghi đầu bài. b. Luyện đọc: * Đọc bảng lớp: Bài 17: - Chỉ cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. ( đọc từng phần) - GV kết hợp hỏi cấu tạo tiếng. * Đọc SGK: - HD HS đọc từng bài – hỏi cấu tạo tiếng - Cho HS đọc (mỗi bài 1/4 lớp được đọc) * Lưu ý: - HS yếu, kém đánh vần - đọc trơn. - HS khá, giỏi đọc trơn, to, rõ ràng. * Thi đọc: - Tổ chức cho HS thi đọc bài 17 giữa các tổ. - NX tuyên dương những HS đọc đúng & đọc trơn, to. c. Luyện viết: Bài 17: i, u,ư, đu đủ, thứ tự, cử tạ. + đu đủ: - Yêu cầu HS nêu cấu tạo, độ cao của chữ ghi từ đu đủ - GV nhận xét - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết - Cho HS viết – NX sửa sai ( nếu có) + thứ tự, cử tạ: ( Tiến trình các bước tương tự bài dạy viết từ đu đủ) * Viết vở: - GV HD HS viết lần lượt từng bài + Lưu ý: - HS khá, giỏi viết đúng mẫu, đều nét và liền mạch - HS TB, yếu viết đúng mẫu. - Thu 1 số vở chấm - NX 3. Củng cố- Dặn dò: - GV tóm tắt nội dung bài. NX giờ
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 18 buoi chieu.doc