Bài giảng Toán lớp 5 - Bài: Ôn tập về số thập phân

a, Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm):
b, Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn):
c, Không đơn vị, bốn phần trăm:

 

ppt15 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán lớp 5 - Bài: Ôn tập về số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH 
LỚP 5 
MÔN : TOÁN 
TOÁN 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
So sánh các phân số: 
4 
5 
5 
7 
và 
5 
7 
< 
4 
5 
8 
9 
 8 
10 
và 
8 
9 
 8 
10 
> 
6 
5 
5 
6 
và 
6 
5 
5 
6 
> 
Ôn tập về số thập phân 
Bài 1 . Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó: 
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081 
Chục 
Đơn vị 
 , 
Phần mười 
Phần trăm 
Phần nghìn 
Hàng 
Số thập phân 
63,42 
99,99 
81,325 
7,081 
3 
6 
 4 
 2 
9 
9 
9 
9 
1 
8 
3 
2 
7 
0 
8 
1 
5 
TOÁN 
a, T ám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm ( tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm ): b, Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghì n): c, Không đơn vị, bốn phần trăm :  
B ài 2 : Vi ết s ố th ập ph â n c ó : 
8,65 
72,493 
0,04 
Bài 4 : Viết các số sau dưới dạng số thập phân : 
a) 
b) 
0,3 
0,03 
4,25 
2,002 
0,25 
0,6 
0,875 
1,5 
 78,6 78,59 28,300 28,3 
	 9,478 9,48 0,916 0,906 
Bài tập 5 : 
> 
< 
= 
< 
> 
= 
> 
Bài 3:  Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân :  74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 
74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00 
Thảo luận nhóm đôi 
( 2 phút ) 
Bài 3:  Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân :  74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 
. 74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00 
74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00 
Số 35,69 có phần nguyên là : 
 A. 35 
B. 69 
C. 56 
Trong số 56,709 thì số 6 có giá trị là: 
A. 6 chục 
 B. 6 đơn vị 
 C. 6 phần mười 
Viết số thập phân có : 
Sáu đơn vị, hai phần mười, tám phần trăm 
6,28 
Số thập phân nào lớn hơn : 
52,7 ... 52,69 
52,7 
Ôn tập về số thập phân 
Nêu cách đọc, viết số thập phân? 
 Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân. 
 Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân. 
Củng cố 
TOÁN 
1. Xem l ạ i n ộ i dung b à i đã h ọ c. 
2 . Chuẩn bị bài sau : 
Ôn tập về số thập phân ( Ti ếp theo) 
Về nhà 
Bài học đến đây đã kết thúc 
Chúc thầy cô khỏe mạnh 
Chúc các em học tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_on_tap_ve_so_thap_phan.ppt
Giáo án liên quan