Bài giảng Toán lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

 So sánh 693 251 và 693 500

Hai số này có chữ số bằng nhau

Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 , hàng chục nghìn đều bằng 9 , hàng nghìn đều bằng 3.

Đến hàng trăm có <

Vậy 693 251 < 693 500

Hay 693 500 > 693 251

 

ppt8 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
So sánh các số có nhiều chữ số 
a) So sánh các số có số chữ số khác nhau 
99578 100000 
Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn 
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn 
 < 
b) Ví dụ 2 :So sánh các số có số chữ số bằng nhau: 
 So sánh 693 251 và 693 500 
Hai số này có chữ số bằng nhau 
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 , hàng chục nghìn đều bằng 9 , hàng nghìn đều bằng 3. 
Đến hàng trăm có < 
Vậy 693 251 < 693 500 
Hay 693 500 > 693 251 
5 
2 
So sánh 693 251 693 500 
< 
 9 999 . 10 000 
 99 999 100 000 
 726 585..557 652 
 653 211.653 211 
 43 256 ..432 510 
 845 713.854 713 
> 
< 
= 
< 
< 
> 
= 
< 
< 
? 
1. 
2.Tìm số lớn nhất trong các số sau 
59 876 
651 321 
499 873 
902 011 
902 011 
3 Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn 
Từ bé đến lớn: 
2467, 28 092, 943 567, 932 018 
932 018, 
943 567 
28 092, 
2467, 
4. a) Số lớn nhất có ba chữ số là. 
 b) Số bé nhất có ba chữ số là.. 
 c) Số lớn nhất có sáu chữ số là. 
 d) Số bé nhất có sáu chữ số là.. 
100000 
999999 
100 
999 
Chúc các em sức khỏe và học tập tốt ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_9_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_so.ppt