Bài giảng Tiết 3, 4 :Tiếng Việt - Bài 27: Ôn tập
HS đọc và viết được ia , lá tía tô .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi : ia , lá tía tô
- HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
văn bản bất kỳ để h/s làm quen với chữ hoa - quan sát - treo lên bảng lớp chữ thờng – chữ hoa (phóng to SGK – 38) - đọc theo b. Nhận diện chữ: - Chữ in hoa nào gàn giống chữ in thờng, nhng kích thớc lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thờng - Thảo luận nhóm. C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, Y, X ( Còn lại là các chữ cái in có chữ hoa và chữ thờng khác nhau nhiều) - tiếp tục theo dõi bảng chữ thờng – chữ hoa - chỉ vào chữ in hoa - chỉ chữ in thờng - chỉ vào chữ in hoa – che chữ in thờng --> H/s đọc Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc - Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1 - tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thờng – chữ hoa - Đọc câu ứng dụng - nhận xét tranh minh hoạ - chỉ cho h/s những chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa Chữ đứng ở đầu câu: Bố - Tên riêng: Kha, Sa Pa - cho h/s đọc câu ứng dụng - đọc nhóm, cả lớp - sửa lỗi cho h/s khi đọc - đọc mẫu câu ứng dụng - 2,3 em đọc câu ứng dụng (Đọc trơn hay đối các em khágiỏi , dánh vần đối với các em đọc còn chậm nh HVũ ,Nhật , Linh , Thuận ....) ( giải thích từ Sa Pa nh SGK b. HĐ2: Luyện nói - đọc tên bài luyện nói: Ba Vì ( giới thiệu qua địa danh về Ba Vì - SGK gv – 102) - gợi ý cho h/s nói về sự tích “ Sơn Tinh - Thuỷ Tinh” và về nơi nghỉ mát của nớc ta và còn là nơi nuôi bò sữa... - Xem tranh minh hoạ về Ba Vì , sự tích Sơn Tinh , 4. Củng cố dặn dò : . GV nhận xét đánh giá giờ học dặn dò : về nhà ôn lại bài . Chiều Tiếng việt Ôn bài 28 : chữ thường , chữ hoa I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được 1 số âm vần đã học . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi âm vần đã học . - HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : chữ thường , chữ hoa a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: nối - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc 1 số âm - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả: na rì - Na Rì ; trà mi – Trà Mi ; sa pa – Sa Pa ; ba vì - Ba Vì - nhận xét - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - HS nêu kết quả võ thu hà - Võ Thu Hà Toán Chữa bài kiểm tra . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về số lượng trong phạm vi 10 . - Biết viết các số từ 0 đến 10 và nhận biết được các hình đã học . II. Đồ dùng dạy học : GV: VBT toán 1 - HS : VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức : 2.Chữa bài kiểm tra : *Hoạt động 1: - cho 2 HS làm bảng lớn : viết các số từ 0 đến 10 - cho HS khác nêu các hình mà em đã được học . - nhận xét giờ. *Hoạt động 2: - cho HS nêu lại yêu cầu bài 1 : - cho 2 HS cùng lên bảng chữa . * bài 2 : GV kẻ bảng cho HS - lên bảng chữa bài . * Bài 3 : - HD HS thực hiện trên thanh cài . - cho HS nhận xét bài của nhau - nhận xét . * Bài 4 : GV vẽ hình lên bảng - HD cho HS lên bảng chỉ các hình tam giác - Cho chữa bài cho HS . - HS hát 1 bài - thực hiện - nhận xét - Nêu lại kết quả : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8 , 9, 10 - Các hình em đã học là : hình vuông , hình tròn , hình tam giác . - Nhận xét - thực hiện – nhận xét - thực hiện vào thanh cài . - chữa bài - nhận xét - Có 5 hình tam giác và có 2 hình vuông 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi đọc các số trong phạm vi 10 . b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Thứ tư ngày29 tháng 9 năm 2010 Tiết 1+ 2: Tiếng Việt Bài 29 : Vần ia I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : ia, lá tía tô - Đọc đợc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chia quà II.Chuẩn bị: -. Gv: tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô - Tranh minh hoạ câu: Bè Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá - Tranh minh hoạ phần luyện nói: chia quà 2. H/s: Vở BTTV – SGK – vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: 2. Ktra bài cũ: - 2 – 4 em đọc câu ứng dụng Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa 3.bài mới: 1. GT bài: Nêu yêu cầu tiết học 2.dạy vần : a.HĐ1: Nhận diện vần Quan sát vần ia Phân tích vần ia ia: vần ia đợc tạo nên từ i và a Giống nhau: i so sánh i và ia --> khác nhau: ia có thêm a b. HĐ2: Đánh vần - hớng dẫn h/s đánh vần – gv sửa - ia: i – a – ia _ Yêu cầu học sinh xét vần ia là kiểu vần gồm có mấy âm ? - đọc đánh vần - Là kiểu vần có hai âm . - Tiếng khoá: tía - nêu vị các chữ và vần trong tiếng tía tía: tờ – ia – tia – sắc – tía - Từ ngã khoá: lá tía tô - đọc(cá nhân , lớp .Tăng cờng rèn đọc cho các em Thuận ,Chí Thắng , Linh ....) c. HĐ3: viết - H/dẫn học viết+ vần ia - viết --> tự nhận xét + tiếng tía d. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - đọc từ ngữ ứng dụng Gv đọc mẫu Tiết 2: Luyện tập. a. Luyện đọc: Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 - lần lợt phát âm ia, tía, lá tía tô - đọc theo nhóm, cá nhân, lớp - Đọc câu ứng dụng - nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng Gv sửa lỗi phát âm - đọc theo cá nhân, nhóm, lớp Gv đọc mẫu - 2,3 h/s đọc câu ứng dụng (chú ý theo từng đối tợng để rèn đọc ) b. Luyện viết: - Gv cho h/s mở SGK vở tập viết - viết vào vở: ia lá tía tô c. Luyện nói: - nêu tên bài luyện nói: Chia quà - Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? - Bà chia những gì? - thảo luận - Các bạn vui hay buồn: chúng có tranh nhau không? -Các em yếu trả lời theo gợi ý câu hỏi giáo viên , các em khá giỏi nói theo suy nghĩ của mình ) -cả lớp nhận xét . - Bà vui hay buồn? ở nhà ai chia quà cho em? 4.Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học , hớng dẫn chuẩn bị bài 30.Đọc thuộc bài29 . Đọc lại toàn bài ,thi tìm tiếng có vần mới học . Tiết 3: Toán Phép cộng trong phạm vi 3 I.Mục tiêu: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 II. Chuẩn bị - GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học - HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Các hoạt động của giáo viên Các hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : a. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 3: - Hớng dẫn học sinh học phép cộng: 1 + 1 = 2 - Cho HS quan sát hình vẽ : có 1 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? - nêu : thêm 1 bằng 2 - nói : ta viết 1 thêm 1 bằng 2 nh sau : 1 + 1 = 2 - nêu : dấu + đọc là cộng . - Cho học sinh đọc : một cộng một bằng hai - Hớng dẫn học sinh học phép cộng 2 + 1= 3 và 1 + 2 = 3( tơng tự nh đối với phép cộng : 1 + 1= 2) - GV nêu : 1 + 1= 2 , 2 + 1 = 3, 2 + 1= 3 - cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 3 . - hỏi : 3 bằng mấy cộng mấy ? - cho HS quan sát hình . nêu : 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3 tức là 2 + 1 cũng giống 1 + 2 ( vì cùng bằng 3 ) b. Thực hành : -Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài -Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột ) -Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu – thực hiện nối – Nêu kết quả 4. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà ôn lại bài . - mở bộ thực hành toán . - mở SGK - nêu : có 2 con gà . - Nhận xét - đọc cá nhân , nhóm , lớp : cộng - đọc : một cộng một bằng hai . - thao tác trên que tính để cho kết quả : 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 - nêu kết quả - nhận xét . - đọc phép cộng : 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3. - nêu : 3 bằng 2 cộng 1hay 3 bằng 1 cộng 2 - nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK - thực hiện phép tình cộng theo cột dọc – Nêu kết quả - nhận xét . - thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp . - Học sinh đọc 1 + 2 = 3 2 +1 = 3 Tiết 4: Đạo đức Gia đình em . I/ Mục tiờu : -Trẻ em cú quyền cú gia đỡnh, cú cha mẹ và được gia đỡnh yờu thương, chăm súc. - Nhận biết quan hệ mọi người trong gia đỡnh - í thức tụn trọng người trong gia đỡnh II/ Chuẩn bị : Tranh SGK, cỏc điều trong cụng ước quốc tế Vở bài tập Đạo Đức III/ Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Khởi động: Cho cả lớp hỏt “Cả nhà thương nhau” Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em trả bài Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Cỏc hoạt động: - Hoạt động 1: Làm việc theo cặp + Gia đỡnh cú mấy người? + Kể vai trũ mỗi người trong gia đỡnh? - Hoạt động 2: Xem tranh Bài tập 2 - Chỉ nhúm - Giao nhiệm vụ - Chốt ý chớnh từng tranh - Hoạt động 3: Đúng vai theo bài tập 3 - Chia nhúm - Nội dung đúng vai - GV kết luận: Phải ý thức kớnh trọng võng lời ụng bà, cha ,mẹ - HS 1: Để sỏch vở, đồ dựng bền đẹp em phải làm gỡ? - HS 2: Em phải làm gỡ để đồ dựng bền đẹp? - HS kể cho nhau nghe về gia đỡnh mỡnh - HS kể lại nội dung tranh Tổ 1: Tranh 1 Tổ 2: Tranh 2 Tổ 3: Tranh 3 Tổ 4: Tranh 4 - HS đúng vai - Nhúm 1 núi “võng ạ” - Nhúm 2: Chào bà và cha mẹ đi học. - Nhúm 3: Xin phộp bà đi chơi - Nhúm 4: Nhận quà của người lớn bạn núi lời cỏm ơn. - Nghe Chiều Tiếng Việt Ôn luyện vần : ia I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ia , lá tía tô . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi : ia , lá tía tô - HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : ia a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con :ia - nhận xét . - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền ia - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng tờ bìa , vỉa hè 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : ia - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : ia - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả chia tỉa lá , mẹ trỉa đỗ , bà chia quà - nhận xét - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : bia đá , bộ ria , lá mía . - nêu yêu cầu - thực hiện : viết 1 dòng tờ bìa , vỉa hè Toán Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3 I.Mục tiêu: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 II. Đồ dùng dạy học: * GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò b. Thực hành : **Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài **Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột ) ** Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu – thực hiện nối – Nêu kết quả Bài 4:Cho hs đọc yêu cầu:Viết phép tính thích hợp HS đọc yêu cầu của bài: HS đọc yêu cầu bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống: HS đọc yêu cầu bài 3:Nối phép cộng với số thích hợp: .HS làm bài: 4. Các hoạt động nối tiếp : - GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài Thứ năm ngày 30 háng 9 năm 2010 Tiết:2- 3Tập viết BAỉI 5 : cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự roõ I.Muùc tieõu: - Viết đúng các chữ: cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự roõ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tạp viết 1, tập một. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung baứi 5 -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Khụỷi ủoọng : Oồn ủũnh toồ chửực 2.Kieồm tra baứi cuừ: -Vieỏt baỷng con: mụ, do, ta, thụ ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ. 3.Baứi mụựi : 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi : +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay +Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi : Baứi 5: cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự roõ 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : “cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự roõ ự” +Caựch tieỏn haứnh : -GV ủửa chửừ maóu -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu -GV vieỏt maóu -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt +Caựch tieỏn haứnh : -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt? -Cho xem vụỷ maóu -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà nhaứ chaỏm) - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. 4.Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ , daởn doứ -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt -Nhaọn xeựt giụứ hoùc -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt sau. HS quan saựt 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch HS quan saựt HS vieỏt baỷng con cửỷ taù, thụù xeỷ chửừ soỏ, caự roõ 2 HS neõu HS quan saựt HS laứm theo HS vieỏt vụỷ 2 HS nhaộc laùi Tiết 4:Toán Luyện tập I.Mục tiêu : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng. II.Chuẩn bị - GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học - HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : Bài 1 : GV HD HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống có trong tranh : - cho HS thực hiện bài tập - Nhận xét . Bài 2 - cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm - đổi vở chữa bài cho nhau . Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống – chữa bài cho nhau . - cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi . Bài 5a: - Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh . . - GV nhận xét . 4. Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - mở SGK - nêu :1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 - Nhận xét - nêu kết quả - đổi vở cha bài cho nhau. - nhận xét - nêu kết quả 1 + 1 = 2 ; 1 + = 3…. - nêu nhắc lại – nhận xét - nêu yêu cầu rồi làm bài ghi kết quả vào bảng con . - thực hiện phép tính : 1 + 2 = 3 - 1 + 1= 2 - thực hiện làm vào vở . Chiều Tiếng Viêt tập viết I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được 1 số từ có các âm vừa học . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi 1 số âm vừa học . - HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn bài 27 a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : q – qu – gi – p – ph – nh - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền tiếng . - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng nhà ga , ý nghĩ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : q – qu – gi – p – ph – nh … - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : q – qu – gi – p – ph – nh . - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả : phố nhỏ , giá đỗ , trở về ghé qua - nhận xét - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : nhà ga , lá tre , quả mơ . - nêu yêu cầu - thực hiện : viết 1 dòng nhà ga , ý nghĩ Toán :Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 3 . - Nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 . - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp . II. Đồ dùng dạy học: * GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức **Bài 1 : GV HD HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống có trong tranh : - cho HS thực hiện bài tập - Nhận xét . **Bài 2 cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm - đổi vở chữa bài cho nhau . ** Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống – chữa bài cho nhau . - GV cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi . **Bài 4 : - Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh . . Một bông hoa thêm một bông hoa là mấy bông hoa ? …. . Cho HS viết 2 vào sau dấu bằng để có 1 + 1 = 2- GV nhận xét . **Bài 5: Cho HS nhìn tranh nêu bài toán . GV HD : Lan có 1 quả bóng , Hùng có 2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ? - Tương tự với những tranh tiếp theo . Các hoạt động nối tiếp : - GV NX giờ - Dặn HS : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - mở SGK - nêu :1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 - Nhận xét - nêu kết quả - đổi vở chưa bài cho nhau . - nhận xét - nêu kết quả 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3. - nêu nhắc lại – nhận xét - nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK - thực hiện phép tính : 1 + 1 = 2 - thực hiện làm vào SGK - nêu bài toán rồi viết dấu cộng vào ô trống để được phép cộng là : 1 + 2 = 3 - làm tương tự như đối với phép tính trên Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tiết 1-2: Tập viết Baứi 6 : nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ I.Muùc tieõu: - Viết đúng các chữ: cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự roõ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tạp viết 1, tập một. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1 1.Khụỷi ủoọng : Oồn ủũnh toồ chửực 2.Kieồm tra baứi cuừ: -Vieỏt baỷn
File đính kèm:
- Tuan 7.doc