Bài giảng Tiết 2, tập đọc : Ôn tập (tiết 1)

GV hướng dẫn HS cách trình bày:

 VD: trong bài văn tả“Quang cảnh làng mạc ngày mùa: em thích nhất chi tiết: những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi bồ đề treo lơ lửng. Vì từ vàng lịm vừa tả màu sắc vừa tả vị ngọt của quả xoan chín mọng.

 

doc13 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2318 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2, tập đọc : Ôn tập (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Viết số thích hợp và chỗ chấm:
a) 3km5m = ….km b)7kg 4g = …kg 
 6m 5dm = … m (em Thiện) 2tấn 7kg = …tấn (emKiên) 
-GV nhận xét và bổ sung.
 2. Dạy - học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ 1: Thực hiện tìm hiểu yêu cầu các bài tập và làm bài..(khoảng 7-8 phút)
-GV giải quyết thắc mắc (nếu có).
-Tổ chức cho HS làm bài, HS khá gỏi làm xong trước có thể giúp đỡ cho HS khác còn lúng túng.
-GV theo dõi nhắc nhở HS làm bài.
HĐ 2: Sửa bài chấm điểm..(khoảng 20 - 22 phút)
- HS đổi chéo bài và nhận xét bài bạn trên bảng.
-GV chốt lại cách làm .
Bài 1: (C¶ líp lµm)
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân: 
a) = 12,7 ; b) = 0,65 ; 
c) = 2,005 ; d) = 0,008 
Bài 2: (C¶ líp lµm)
Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km:
a.11,20km > 11,02km c. 11km 20m = 11,02km
b.11,020km = 11,02km d. 11020m = 11,02km
Bài 3: (C¶ líp lµm)
Viết các spt thích hợp vào chç chấm:
a) 4m 85cm = 4,85m b) 72ha = 0,72 km2
-HS đọc và nêu yêu cầu các bài tập 1; 2; 3; 4 SGK trang 48 và 49.
-HS nêu các vướng mắc trong các bài toán.
-HS thứ tự lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-Chấm bài chéo nhau.
Bài 4: (C¶ líp lµm) Tóm tắt: 12 hộp: 180 000 đồng
 36 hộp: ….đồng?
 Bài giải:
Cách 1: Cách 2:
Giá tiền của một hộp đồ dùng là: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng) 36 : 12 = 3 (lần)
Mua 36 hộp phải trả số tiền là: Số tiỊnû để mua 36 hộp là:
15000 x 36 = 540 000 (đồng) 180 000 x 3 = 540 000(đồng)
 Đáp số : 540 000 đồng Đápsố : 540 000 đồng.
-Trong quá trình sửa bài, GV có thể cho HS nêu cách làm bài, cách giải toán tỉ lệ.
3. Củng cố - Dặn dò :(khoảng 2-3 phút)
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toán.
-HS nêu cách làm bài, cách giải toán tỉ lệ.
---------------------------------------
BUỔI CHIỀU
TIẾT 2, GĐHSY( T.V): ƠN TẬPGIỮA KÌ I ( TIẾT1 - VỞ THỰC HÀNH) 
I.Mơc ®Ých yªu cÇu:
 Củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩ ,từ trái nghĩa ,từ đồng âm .
II.Lªn líp
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động1: Đọc bài tập 1
Thực hành bài tập 1
 a/Tìm các từ đồng nghĩa với các từ: 
 bảo vệ .. bình yên .. 
 đồn kết .. bạn bè ....
 mênh mơng.....
b/Tìm các từ trái nghĩa với các từ: 
 bảo vệ .. bình yên .. 
 đồn kết .. bạn bè ....
 mênh mơng.....
Hoạt động 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong bài tập 2
Câu a với từ đĩi ; Câu b với từ sống 
Câu c với từ thắng ; Câu d với từ bay 
 Câu e với từ xấu
Hoạt động 3:
Đặt câu để phân biệt hai từ đồng âm 
 Giá ( giá tiền )
 Giá ( để đồ vật )
- HS đọc bài ở VTH, lớp đọc thầm.
a/ từ đồng nghĩa với các từ:
bảo vệ giữ gìn;bình yên thanhbình 
 đồn kết:yêu thương 
bạn bè : bạn thân...
 mênh mơng.: bao la..
b/các từ trái nghĩa
-Gọi HS tr¶ lêi, c¶ líp theo dâi bỉ sung
- Tìm các từ in đậm đĩi, sống...
--Tìm từ trái nghĩa với các từ đĩ:
Câu a với từ đĩi > < no
Câu b với từ sống > < chết
Câu c với từ thắng > < bại
Câu d với từ bay > < đậu
Câu e với từ xấu > < đẹp
Học sinh đặt câu trình bày 
Cái bút này cĩ giá bao nhiêu ?
Mỗicái bút cĩ giá 4000 đồng .
Bố em làm cái giá đựng dép....
-HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bút chì.
3. Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét tiết học.
-Dặn HS nhớ về nhà ơn luyện bài nhiều làn để nắm nội dung bài
 -----------------------------------------------------------------
TIẾT 2 TIẾNG VIỆT ¤n tËp (tiết 2)
I. Mơc ®Ých yªu cÇu:
-Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. HS nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng. Ôn lại cách viết tiếng có âm cuối n/ng.
-HS đọc phát âm đúng, diễn cảm. Nghe – Viết đúng chính tả, viết đạt tốc độ 95 ch÷/ 15 phĩt đánh dấu thanh đúng vị trí.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
 1.Dạy - học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộclòng
- Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét ghi điểm (kiểm tra 8 học sinh.)
HĐ2: Hướng dẫn nghe - viết chính tả..(18 phút)
-1 HS đọc bài chính tả: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng. - (ở SGK/95) 
? Nội dung bài: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng nói lên điều gì? (…nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước).
-Yêu cầu 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp các từ: cuốn sách, canh cánh, giữ rừng.
- GV nhận xét các từ HS viết.
HĐ3:Viết chính tả – chấm, chữa bài chính tả..(khoảng 18 - 20 phút)
-Yêu cầu HS đọc thầm bài chính tả, quan sát hình thức trình bày đoạn văn xuôi và chú ý các chữ mà mình dễ viết sai.
-GV h.dẫn tư thế ngồi viết, cách trình bày bài.
-GV đọc từng câu hoặc chia nhỏ câu thành các cụm từ cho HS viết , mỗi câu (hoặc cụm từ) GV chỉ đọc 2 lượt.
-GV đọc lại toàn bộ bài chính tả 1 lượt để HS soát lại bài tự phát hiện lỗi sai và sửa.
-GV đọc lại toàn bộ bài chính tả, yêu cầu HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bút chì.
- GV chấm bài của tổ 2, nhận xét cách trình bày và sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dò: (khoảng 2-3 phút)
-Nhận xét tiết học,tuyên dương những HS học tốt.Về viết lại các chữ sai, chuẩn bị bài tiếp theo.
-HS lên bốc thăm chọn bài và đọc.
Các em Nguyêt, Liểu ,Lộc Nho, Hiền
Nghĩa , Tú , Nhung.
1 HS đọc bài ở SGK, lớp đọc thầm.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-1 em lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp.
-Nhận xét sửa bài trên bảng.
- HS đọc thầm bài chính tả.
-HS viết bài vào vở.
-HS soát lại bài tự phát hiện lỗi sai và sửa.
-HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bút chì.
---------------------------------------
TIẾT 3, TIẾNG VIỆT: ¤n tËp (Tiết 3)
I.Mơc ®Ých yªu cÇu:-Tiếp tục kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng.
-Ôn lại các bài tập đọc là bài văn miêu tả đã học trong ba chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em; Cánh chim hoà bình, Con người với thiên nhiên.
-Rèn kĩ năng trau dồi cảm thụ văn học.
-Tăng cường lòng yêu thiên nhiên, yêu thích cảnh vật xung quanh.
II. Chuẩn bị: Một số xăm ghi tên các bài tập đọc.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: 
 Dạy – học bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và HTL..( 20 phút)
-Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng 6 học sinh.)
HĐ2: Làm bài bài tập 2 / tr 96..( 10 phút)
-Gọi HS đọc bài tập 2, xác định y. cầu đề bài.
-Y/C HS nêu được chi tiết em thích trong bài văn mà em đã học (HSK,G nªu ®­ỵc c¶m nhËn vỊ chi tiÕt thÝch thĩ nhÊt trong bµi)
 +Gợi ý và giao việc:
-Hãy chọn một bài văn và ghi lại chi tiết mà em thích nhất trong bài văn ấy? (Có thể chọn nhiều hơn một chi tiết trong một bài hoặc nhiều bài nhiều chi tiết.)
- GV hướng dẫn HS cách trình bày:
 VD: trong bài văn tả“Quang cảnh làng mạc ngày mùa: em thích nhất chi tiết: những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi bồ đề treo lơ lửng. Vì từ vàng lịm vừa tả màu sắc vừa tả vị ngọt của quả xoan chín mọng.
-Gọi HS nối tiếp nhau trình bày.
-GV nhận xét tuyên dương những HS có nhiều cố gắng; làm việc nghiêm túc và có cách trình bày gọn rõ . . .
3. Củng cố - Dặn dò: (khoảng 2-3 phút)
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS tự ôn tập phẩn luyện từ và câu đã học trong các chủ điểm.
- Lên bốc thăm và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu đề bài.
+Cá nhân mỗi HS tự chọn một bài văn và nêu được chi tiết các em thích nhất; suy nghĩ giải thích vì sao em thích nhất chi tiết ấy
+Nối tiếp nhau trình bày, lớp nhận xét.
Nghe và thực hiện.
 Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2014
 TIẾT 1,TIẾNG VIỆT: ¤n tËp (Tiết 4)
I. Mơc ®Ých yªu cÇu: -Củng cố, hệ thống hoá vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu. Đồng thời củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa.
-Rèn cho HS nhớ và áp dụng hoàn thành các bài tập, tăng cường hiểu biết và sử dụng vốn từ linh hoạt, chính xác.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Ôn tập các từ loại và thành ngữ:.(15 phút)
-HS đọc bài tập 1 và xác định yêu cầu bài tập.
-GV phát phiếu học tập.
-Tổ chức cho HS tìm từ ghi vào các cột theo yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu các nhóm dán phiếu lên bảng, cả lớp cùng nhận xét.
-GV nhận xét chốt lại từ đúng.
-GV có thể cho HS tìm các từ như:
-HS đọc btập1 lớp đọc thầm.
-Nhóm trưởng nhận phiếu.
-HS tự tìm từ ghi vào giấy nháp sau đó đưa ra cả nhóm thống nhất rồi ghi vào bảng (nhóm 6 em).
-Các nhóm dán phiếu lên bảng.
-Nhận xét bài bạn sửa sai.
V Nam-Tổ quốc em
Cánh chimhoàbình
Con người với thiên nhiên
Danh từ
 Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc huy, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, …
Hoà bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị, niềm mơ ước…
Bầu trời, biển cả, sông ngòi,
 kênh rạch, mương máng, 
núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, nương rẫy, vườn tược…
Động từ, tính từ
Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất…
Hợp tác, bình yên, thanh bình, thái bình, tự do, hạnh phúc, hân hoan, vui vầy, sum họp, đoàn kết hữu nghị…
Bao la, vời vợi, bát ngát,
 mênh mông, xanh biếc, 
cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc mghiệt, lao động, chinh phục, 
tô điểm 
Thành ngữ, tục ngữ
Quê cha đất tổ.
Quê hương bản quán.
Nơi chôn nhau cắt rốn.
Giang sơn gấm vóc.
Non xanh nướcbiếc.
Yêu nướcthươngnòi.
Chịuthươngchịukhó.
Muôn người như một.
Uống nước nhớ nguồn.
Bốn biển một nhà.
Vui như mở hội.
 Kề vai sát cánh.
Chung lưng đấu cật. Chung tay góp sức.
Chia ngọt sẻ bùi.
Nối vòng tay lớn.
Người với người là bạn Đoàn kết là sức mạnh…
Lên thác xuống ghềnh.
Góp gió thành bão.
Cày sâu cuốc bẫm.
Chân lấm tay bùn.
Chân cứng đá mềm.
Bão táp mưa sa.
Mưa thuận gió hoà.
Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa…
-GV yêu cầu cho HS trả lời:
H: Những từ như thế nào gọi là danh từ, động từ, tính từ?
HĐ2: Ôn tập từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
-HS đọc và xác định yêu cầu bài tập 1 SGK.
-GV phát phiếu học tập.
-Tổ chức cho HS tìm từ ghi vào các cột theo yêu cầu của bài tập. Gv theo dõi nhắc nhở HS còn lúng túng.nhận xét chốt lại từ đúng và chấm bài.
-Gọi 1 số em dưới lớp đọc bài của mình, cả lớp cùng nhận xét.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS đọc bài tập 1 SGK, lớp đọc thầm.
-HS làm bài vào phiếu, một em lên bảng làm.
-Nhận xét bài bạn trên bảng.
-3 em đọc, lớp nhận xét.
 ------------------------------------------------------------------------
TIẾT 3 , TỐN : ƠN TẬP
I.Mơc ®Ých yªu cÇu:- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân;, viết dưới một số dạng khác nhau; chuyển đổi số đo khối lượng, số đo diện tích dưới dạng số
II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc:1. Kiểm tra bài cũ : Viết số thích hợp và chỗ chấm:
a) 6 tấn5kg = ….tấn b) 1ha 430m2 = …ha
 12m 5dm = … m (em Lan) 17 ha 34m2 = ….ha( emThân)
-GV nhận xét và bỏ sung kiến thức .
 2. Dạy - học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ 1: Thực hiện tìm hiểu yêu cầu các bài tập và làm bài..(khoảng 7-8 phút)
1/ Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân cĩ đơn vị là ki- lơ -gam:
 a/ 5205 g =
 b/ 6 kg 25g =
 c/ 28kg 5 g =
 d/ 72kg 3 dag =
HĐ 2:
ViÕt sè thËp ph©n thÝch hỵp vµo chç chÊma/ 
 a/ 1223cm2 =.. m2 
 b/ 553 cm2 = dm2 
 c/ 65 cm2= .. m2
 d/ 7607mm2 = cm2
-Tổ chức cho HS làm bài, 
-GV theo dõi nhắc nhở HS làm bài.
HĐ 3: Cả lớp thực hiện làm miệng bài tập
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân: 
a) = 12,7 ; b) = 0,65 ; 
c) = 2,005 ; d) = 0,008 
HĐ4: Tính
 = 
a/ 
b/ 
3. Củng cố - Dặn dò :(khoảng 2-3 phút)
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS nắm lại các kiến thức đã ơn tập và học mới ở lớp 5
-HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 1
-HS thứ tự lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a/ 5205 g = 5,205 kg 
b/ 6 kg 25g= 6,025 kg
c/ 28kg 5 g= 28,005 kg
d/ 72kg 3 dag= 72,03 kg
-HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-Chấm bài chéo nhau.
 a/ 1223cm2 =.12,23 m2 
 b/ 553 cm2 = 55,3 dm2 
 c/ 65 cm2= 0,65 m2
 d/ 7607mm2 = 760,7cm2 
-Học sinh nêu từng bài trước lớp
a) = 12,7 ; b) = 0,65 ; 
c) = 2,005 ; d) = 0,008 
 = 
a/ b/
-Lắng nghe và thực hiện.
 ---------------------------------------------------------------------
TIẾT 4,MĨ THUẬT:: TẬPVẼ MỘT HOẠ TIẾT ĐỐI XỨNG QUA TRỤC.
Mục tiêu:Giúp học sinh:-Nắm được cách trang trí đối xứng qua trục.
Vẽ được bài trang trí đối xứng qua trục.
Cảm nhận được vẻ đẹp của bài trang trí.
Đồ dùng: Một số mẫu vẽ trang trí đối xứng qua trục.
 III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ
NỘI DUNG CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1
2
3
4
Quan sát nhận xét
Cách trang trí đối xứng
Thực hành
Nhận xét – Đánh giá
Giới thiệu bài
Giới thiệu hình vẽ trang trí đối xứng
Gợi ý cho Hs trả lời câu hỏi :
So sánh các phần họa tiết ở hai bên trục?
Những hoạ tiết giống nhau thì màu sắc phải tô ntn?
Có thể đối xứng qua mấy trục?
Chốt ý chính:
Trang trí đối xứng tạo cho hình được trang trí cân đối.
Khi trang trí hình vuông, hình tròn, đường diềm, … cần kẻ trục đối xứng để vẽ họa tiết đều.
Treo bảng hướng dẫn cách vẽ hoặc mnih hoạ bảng.
Giới thiệu các bước vẽ: 4 bước
Kẻ các đường trục
Tìm các hình mảng, họa tiết
Vẽ chi tiết
Vẽ màu
-Cho một số HS lên bảng trang trí đối xứng qua trục.
Hướng dẫn cụ thể từng đối tượng.
Chọn 1 số bài tiêu biểu, nhận xét:
Cách vẽ họa tiết đối xứng?
Cách tô màu
Quan sát
Trả lời 
Giống nhau và bằng nhau
Tô cùng màu
1,2 hay nhiều trục
Quan sát
Trả lời và nhắc lại
Làm bài tập.
Nhận xét, rút kinh nghiệm.
-----------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU 
TIẾT 1, KHOA HỌC: Phßng tr¸nh tai n¹n giao th«ng ®­êng bé	 
I. Mục tiêu:- Học sinh nêu được một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông. - Học sinh có kỹ năngthực hiện một số biện pháp để đảm bảo an toàn giao thông.
- Giaó dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. 
II. Chuẩn bị:- GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông. Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .
 - HSø: SGK, sưu tầm các thông tin về an toàn giao thông.
III. Các hoạt động:
1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân? (em Lộc)
 - Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại? ( em Phương) 
- GV nhận xét 2em vừa trả lời nội dung.
2. Dạy bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài mới:	
 “Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ”
b. Giảng bài mới:
*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
. Bước 1: Làm việc theo cặp. 
Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 , 3 , 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của người tham gia giao thông trong từng hình.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện nhĩm trả lời
® Giáo viên chốt: 
* Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
 * Bước 1: Làm việc theo cặp.
Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình 4, 5,6 trang 41 SGK và phát hiện những việc cầm làm đối với người tham gia giao thông được thể hiện qua hình.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện pháp an toàn giao thông.
3. Tổng kết - dặn dò: 
Xem lại bài + học ghi nhớ.
Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.
Nhận xét tiết học .
Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.
Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.
Hoạt động nhóm, cả lớp.
Học sinh hỏi và trả lời nhau theo gợi ý?
• Chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thông?
• Tại sao có vi phạm đó?
• Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia giao thông?
-Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn trong nhóm khác trả lời.
--------------------------------------------------------
TIẾT 3, GĐHSY ( Tốn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG SỐ THẬP PHÂN ( TIẾT 1 -VỞ THỰC HÀNH)
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Cđng cè cho HS nắm được c¸ch céng hai sè thËp ph©n. 
II LÊN LỚP:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bµi 1: - Nêu yêu cầu BT? 
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gv theo dõi và nhắc nhở HS yếu.
- Chốt kết quả :
 a/ 32,56 + 4,52 = b/18,5 + 12,67 = 
 b/ 3,458 + 0,913 d/ 39,07 + 7,38 = 
Bµi 2:- khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả phép cộng 16,25 = 3,472 
A.50,97 , B. 19,722 , C. 19,622 D. 40,97
Bµi 3: Đúng ghi đúng ,sai ghi sai
25 +3,2 = 57 ... 42,6+ 8,37 = 50,97 ...
 12,11,+ 3,834 = 50,45 ....
Bµi 4: - 1 HS đọc bài tốn.
-Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì ?
 Ngày đầu : 142,5 kg 
 Ngày thứ hai hơn ngày đầu 18,7 kg 
 Cả hai ngày bán ? kg
-Yêu cầu HS làm bài, 
GV theo dõi và chữa :
- C¶ líp lµm bµi vµo vë 
- Gäi HS lÇn l­ỵt nêu kết quả.
- Líp nhËn xÐt
Đặt tính và thực hiện phép tính
-HS đọc bài tập 2
-C¶ líp viÕt vµo vë. 
Em chọn ý B
B. 19,722 
-HS đọc bµi tập 3.
- HS lµm vµo vë
-HS đổi chéo bài KT
-HS đọc và phân tích bài tốn.
-C¶ líp viÕt vµo vë. 1 em lµm bảng nhĩm.
Bµi gi¶i
Số đường bán ngày thứ hai:
142,5 +18,7 = 161,2 (kg)
Số đường bán cả hai ngày 
142,5 + 161,2 = 303,7 (kg)
 §¸p sè : 307kg
-Nhận xét bài trên bảng, đối chiếu bài sửa sai.
3.Cũng cố, dặn dị: - GV nhấn mạnh nội dung ơn luyện 
 -Nhận xét nội dung bài học.
 -----------------------------------------------------------
Chủ điểm 
Tên bài 
Tác giả
Nội dung
V.Nam Tổ quốc em
.................
.................
...............
...............
..................
....................
.....................
.................
..................................................................
.................................................................
.................................................................
....................................................................
Cánh chim hoà bình
.................
.................
...............
...............
..................
....................
.....................
.................
..................................................................
.................................................................
.................................................................
....................................................................
 Con người vối thiên nhiên
.................
.................
...............
...............
..................
....................
.....................
................

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TUẦN 10 LỚP 5A THẦY SÂM.doc