Bài giảng Tiết 2 - Đạo đức: Tiết 26: Cám ơn và xin lỗi

3.3- Giới thiệu các số từ 80 đến 90.

Bài 1:

- Gọi HS đọc Y/c

- GV hướng dẫn và giao việc

- Gọi HS nhận xét.

- GV NX, cho điểm

- Tiến hành tương tự như GT các số từ 50 đến 60.

 

doc33 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 2 - Đạo đức: Tiết 26: Cám ơn và xin lỗi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột phần 
- Viết số
- HS viết bảng con, 2 HS lên viết trên bảng lớp 
- 30, 31, 32 .... 39
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
3 HS lên bảng
- HS đọc CN, đt.
- Giống: là cùng có hàng chục là 2.
- Khác: hàng đơn vị
- HS trả lời 
- HS nghe và ghi nhớ.
________________________________________________________________
Tiết 5: rèn Toán
ôn các số có 2 chữ số
I/ Mục tiêu:
- HS biết nhận về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- HS biết điền dấu, số thích hợp vào ô trống
- Viết được phép tính thích hợp vào ô trống
 * HSY: Biết thực hiện một số phép tính cộng trừ trong bài.
 II/ đồ dùng:
 SBT –SGK
III/các hoạt động dạy – học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
GV
HS
4. Luyện tập thực hành
4.1. HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, 4 trong sbt
-Gv giao nhiệm vụ.
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài .
4.2 . HSY:
Bài 1: tính
 12-8 = 9+12=
 16+4 = 16+ 4=
-Gv giao nhiệm vụ.
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài .
Bài 2: 7 + … = 17 8 + …=20 
-GV giám sát giúp đỡ. 
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
HS lấy sách bài tập toán 1.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo nhóm. 
Thi nhóm
Nhận xét bài của nhau
HS lấy vở bài tập toán 1.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo cá nhân. 
Thi làm bài tập nhóm,cá nhân.
 - Nhận xét bài của nhau.
 - Hs lắng nghe.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo cá nhân. 
Hs lắng nghe , thực hiện.
--------------------------------------------------
Tiết 6: tăng cường Tiếng Việt
 ôn tập vần : IU, ƯU
I/ Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh kiến thức đã học ở buổi 1.
- HS đọc được bài mẫu Iu, ưu, ríu rít,chíu chít, cu mang, cứu chữa, biết được vần có âm cuối Iu, ưu,
- HSY: Đọc được vần Iu, ưu,, và một số tiếng, từ chứa vần Iu, ưu,
II/ đồ dùng:
SBT –SGK
III/các hoạt động dạy – học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
gv
hs
 4. luyện tập thực hành
4.1. HSĐT:
 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc
- Đọc bài sgk đã học buổi sáng .
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét
 4.1.2.Hoạt động 2: Viết:
 - Viết Iu, ưu,… và 1 câu trong bài .
 -Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2. HSY:
HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
Đọc bài theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
 - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc:
- Đọc Iu, ưu,…
 Gv giúp đỡ kịp thời..
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2.2.Hoạt động 1: Viết :
- Viết Iu, ưu,…
-gv đọc cho học sinh viết .
-Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi.
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
Đọc bài tập theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
Nghe gv yêu cầu.
----------------------------------------------------
 Tiết 7: tăng cường Tiếng Việt
 ôn tập vần : IU, ƯU
I/ Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh kiến thức đã học ở buổi 1.
- HS đọc được bài mẫu Iu, ưu, ríu rít,chíu chít, cu mang, cứu chữa, biết được vần có âm cuối Iu, ưu,
- HSY: Đọc được vần Iu, ưu,, và một số tiếng, từ chứa vần Iu, ưu,
II/ đồ dùng:
SBT –SGK
III/các hoạt động dạy – học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
gv
hs
 4. luyện tập thực hành
4.1. HSĐT:
 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc
- Đọc bài sgk đã học buổi sáng .
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét
 4.1.2.Hoạt động 2: Viết:
 - Viết Iu, ưu,… và 1 câu trong bài .
 -Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2. HSY:
HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
Đọc bài theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
 - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc:
- Đọc Iu, ưu,…
 Gv giúp đỡ kịp thời..
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2.2.Hoạt động 1: Viết :
- Viết Iu, ưu,…
-gv đọc cho học sinh viết .
-Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi.
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
Đọc bài tập theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
Nghe gv yêu cầu.
************************************************************
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Toán: 
 Tiết 102: Các số có hai chữ số (Tiếp)
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
* HSY: Biết thực hiện được 1, 2 phép tính trong từng bài
II- Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng dạy toán
- Bảng phụ, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số = bìa từ 70 đến 99
III- Các hoạt động dạy - học:
1.ổn định tổ chức: Chơi trò chơi
2- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69.
- Gọi HS đọc xuôi, đọc ngược các số từ 50 - 69 và từ 69 xuống 50
- GV nhận xét, cho điểm
3- Dạy - học bài mới:
3.1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
3.2- Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- Tiến hành tương tự như GT các số từ 50 đến 60
3.3- Giới thiệu các số từ 80 đến 90.
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c
- GV hướng dẫn và giao việc
- Gọi HS nhận xét.
- GV NX, cho điểm
- Tiến hành tương tự như GT các số từ 50 đến 60.
Bài 2a:
- Gọi 1 HS đọc Y/c của bài
- GV HD, giao việc
+ GV nhận xét, Y/c HS đọc. Lưu ý các đọc, viết số: 81, 84, 85, 87
3.4- Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
- Tiến hành tương tự như gt các số từ 50 đến 60.
Bài 2b: Chữa bài
- 1 HS lên bảng, làm bài
- 1 HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
3.5- Luyện tập:
Bài 3:
- Bài Y/c cầu gì ?
- Y/c HS đọc mẫu
- HD và giao việc
- Gọi HS nhận xét đúng, sai.
H: Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống nhau ?
H: Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ?
H: Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ?
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề bài
HD: 
+ Hãy quan sát hình và đếm xem có tất cả bao nhiêu cái bát.
+ Để chỉ số bát đó ta có thể viết số nào ?
- Gọi HS lên bảng viết số 33
+ Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Gọi HS nhận xét về viết số, phân tích số
H: Các chữ số 3 của số 33 có giống nhau không ?
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Củng cố - Dặn dò:
- HS đọc, viết, phân tích số từ 70 đến 99.
- Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số ?
- Chữ số bên phải thuộc hàng nào ?
HS 1: Viết các số từ 50 - 60
HS 2: Viết các số từ 60 - 69
1 vài em
- Viết số
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- Viết số
- HS làm bài, đổi vở KT chéo
- HS tự nêu Y/c và làm bài.
- Viết (theo mẫu)
76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- Cùng có 2 chữ số
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
- 1 HS đọc
- 33 cái bát
- Số 33
- 1 HS lên bảng viết
- 3 chục, 3 đơn vị.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- Số 33 có 2 chữ số, đều là chữ số 3 nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ chục, còn chữ số 3 bên phải chỉ đơn vị.
- 1 vài em
__________________________________
Tiết 2+3. tiếng việt:
 Tiết 254+255: Iêu- ươu
_____________________________________
Tiết 4: Thể dục
 Tiết 26: Bài thể dục - trò chơi
(Gv chuyên biệt dạy)
-------------------------------------------------------
Tiết 5: rèn Toán
ôn các số có 2 chữ số
I/ Mục tiêu:
- HS biết nhận về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- HS biết điền dấu, số thích hợp vào ô trống
- Viết được phép tính thích hợp vào ô trống
 * HSY: Biết thực hiện một số phép tính cộng trừ trong bài.
 II/ đồ dùng:
 SBT –SGK
III/các hoạt động dạy – học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
GV
HS
4. Luyện tập thực hành
4.1. HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, 4 trong sbt
-Gv giao nhiệm vụ.
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài .
4.2 . HSY:
Bài 1: tính
 12-8 = 9+12=
 16+4 = 16+ 4=
-Gv giao nhiệm vụ.
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài .
Bài 2: 7 + … = 17 8 + …=20 
-GV giám sát giúp đỡ. 
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
HS lấy sách bài tập toán 1.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo nhóm. 
Thi nhóm
Nhận xét bài của nhau
HS lấy vở bài tập toán 1.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo cá nhân. 
Thi làm bài tập nhóm,cá nhân.
 - Nhận xét bài của nhau.
 - Hs lắng nghe.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo cá nhân. 
Hs lắng nghe , thực hiện.
________________________________________
tiết 6: tăng cường Tiếng Việt
 ôn tập: Iêu, ươu 
I/ Mục tiêu:
- HS biết được vần có âm cuối Iêu, ươu ,
- Đọc được vần Iêu, ươu ,tiếng, từ chứa vần
- Viết được: vần, từ trong bài
* HSY: Đọc được vần uênh, uêch, uynh, uych, tiếng, từ chứa vần
 Viết được vần và từ trong bài
II/ đồ dùng:
SBT –SGK
III/các hoạt động dạy – học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
gv
hs
 4. luyện tập thực hành
4.1. HSĐT:
 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc
HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
- Đọc bài sgk đã học buổi sáng Iêu, ươu 
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét
 4.1.2.Hoạt động 2: Viết:
- - Viết Iêu, ươu 
… và 1 câu trong bài .
 -Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2. HSY:
Đọc bài theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
 - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc:
- Đọc Iêu, ươu ....
 Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2.2.Hoạt động 1: Viết :
- Viết Iêu, ươu …
-gv đọc cho học sinh viết .
-Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi.
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
Đọc bài tập theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
Nghe gv yêu cầu.
 ------------------------------------------------------
 tiết 7: tăng cường Tiếng Việt
 ôn tập: Iêu, ươu 
I/ Mục tiêu:
- HS biết được vần có âm cuối Iêu, ươu ,
- Đọc được vần Iêu, ươu ,tiếng, từ chứa vần
- Viết được: vần, từ trong bài
* HSY: Đọc được vần uênh, uêch, uynh, uych, tiếng, từ chứa vần
 Viết được vần và từ trong bài
II/ đồ dùng:
SBT –SGK
III/các hoạt động dạy – học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
gv
hs
 4. luyện tập thực hành
4.1. HSĐT:
 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc
HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
- Đọc bài sgk đã học buổi sáng Iêu, ươu 
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét
 4.1.2.Hoạt động 2: Viết:
- - Viết Iêu, ươu 
… và 1 câu trong bài .
 -Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2. HSY:
Đọc bài theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
 - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc:
- Đọc Iêu, ươu ....
 Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2.2.Hoạt động 1: Viết :
- Viết Iêu, ươu …
-gv đọc cho học sinh viết .
-Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi.
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
Đọc bài tập theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
Nghe gv yêu cầu.
******************************************************************
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013
Tiết 1+2. tiếng việt:
 Tiết 256+257: Luyện tập
-----------------------------------------------------------------
Tiết 3: Thủ công.
 Tiết 256+257: cắt, dán hình vuông (T1)
(Gv chuyên biệt dạy)
-----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán:
 Tiết 103: So sánh các số có hai chữ số
I- Mục tiêu:
- HS bước đầu so sánh được các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số)
- Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số.
* HSY: Biết thực hiện đợc 1, 2 phép tính trong từng bài
II- Đồ dùng dạy - học:
- Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
III- Các hoạt động dạy - học:
1.ổn định tổ chức: hát
2- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai học sinh lên bảng viết số - 
- Gọi HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến 99 và phân tích số 84, 95.
3- Dạy - học bài mới:
3.1- Giới thiệu ài (trực tiếp)
3.2- Giới thiệu 62 < 65
- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi 
H: hàng trên có bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích
H: Hàng dưới có bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích
H: Hãy so sánh cho cô hàng chục của hai số này ?
H: Hãy nhận xét hàng đơn vị của hai số ?
H: Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số ?
H: Vậy trong hai số này số nào bé hơn ?
H: Ngược lại trong hai số này số nào lớn hơn ?
- GV ghi: 65 > 62
- Y/c HS đọc cả hai dòng 62 62
H: Khi so sánh hai số có chữ số hàng chục giống nhau ta phải làm ntn ?
- Y/c HS nhắc lại cách so sánh
+ Ghi VD: So sánh 34 và 38.
H: Ngược lại 38 NTN với 34 ?
3.4- Giới thiệu 63 > 58
- (HD tương tự phần 2)
4- Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc Y/c
- Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2: Gọi HS đọc Y/c
HD: ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau
H: Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn nhất.
- GV khen HS.
Bài 3: Tương tự bài 2.
H: Bài Y/c gì ?
Bài 4: Cho HS đọc Y/c
- Lưu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo Y/c chứ không phải viết các số khác.
- GV nhận xét, cho điểm.
5- Củng cố - dặn dò:
- Đưa ra một số phép so sánh Y/c gt đúng, sai 62 > 62; 54 59
- NX giờ học và giao bài về nhà.
HS1: Viết các số từ 70 đến 80
HS2: Viết các số từ 80 đến 90
- một vài em.
- 62 que tính
- Số 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
- Sáu mươi lăm que tính
- Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- Hàng chục của hai số giống nhau và đều là 6 chục
- Khác nhau, hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5
- 2 bé hơn 5
- 62 bé hơn 65
- 65 lớn hơn 62
- HS đọc ĐT.
- Phải so sánh tiếp hai chữ số ở hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
- Một vài em 
- HS so sánh và trình bày : Vì 34 và 38 đều có hàng chục giống nhau nên so sánh tiếp đến hàng đơn vị. 34 có hàng đơn vị 4 ; 38 có hàng đơn vị là 8, 4 < 8 nên 34 < 38.
- 38 > 34
- Điền dấu >, <, = vào ô trống
- HS làm bài, 3 HS lên bảng
- HS diễn đạt cách so sánh hai số có chữ số hàng chục giống, và khác.
- Khoanh vào số lớn nhất 
- HS lên bảng khoanh thi 
-Vì 3 số có chữ số hàng chục đều là 9, số 97 có hàng đơn vị là 7, hơn hàng đơn vị của 2 số còn lại
- Khoanh vào số bé nhất 
- Viết các số 72, 38, 64
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết
- HS nghe và ghi nhớ.
---------------------------------------------------------
Tiết 5: rèn Toán
ôn cộng trừ trong phạm vi 20 
I/ Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 14 + 6.
- HS biết điền dấu, số thích hợp vào ô trống
- Viết được phép tính thích hợp vào ô trống
* HSY: Biết thực hiện được 1, 2 phép tính trong từng bài
 II/ đồ dùng:
 SBT –SGK
III/các hoạt động dạy – học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
GV
HS
4. Luyện tập thực hành
4.1. HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, 4 trong sbt
-Gv giao nhiệm vụ.
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài .
4.2 . HSY:
Bài 1: tính
 12+7 = 18+2=
 20-5 = 16+4=
-Gv giao nhiệm vụ.
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài .
Bài 2: Tính 7 + 2-1 = 18 + 2= 
-GV giám sát giúp đỡ. 
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
HS lấy sách bài tập toán 1.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo nhóm. 
Thi nhóm
Nhận xét bài của nhau
HS lấy vở bài tập toán 1.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo cá nhân. 
Thi làm bài tập nhóm,cá nhân.
 - Nhận xét bài của nhau.
 - Hs lắng nghe.
Nghe gv yêu cầu.
Làm bài tập theo cá nhân. 
Hs lắng nghe , thực hiện.
tiết 6: tăng cường Tiếng Việt
 ôn tập: Iêu, Iu, ưu. 
I/ Mục tiêu:
- HS biết được vần có âm cuối Iêu, Iu, ưu. 
- Đọc được vần Iêu, Iu, ưu. , tiếng, từ chứa vần
- Viết được: vần, từ trong bài
* HSY: Đọc được vần Iêu, Iu, ưu. , tiếng, từ chứa vần
 Viết được vần và từ trong bài.
II/ đồ dùng:
SBT –SGK
III/các hoạt động dạy – học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
gv
hs
 4. luyện tập thực hành
4.1. HSĐT:
 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc
- Đọc bài sgk đã học buổi sáng .
-Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét
 4.1.2.Hoạt động 2: Viết:
- - Viết Iêu, Iu, ưu và 1 câu trong bài .
 -Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2. HSY:
HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
Đọc bài theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
 - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc:
- Đọc Iêu, Iu, ưu. ...
 Gv giúp đỡ kịp thời.
-Gv giám sát và nhận xét .
4.2.2.Hoạt động 1: Viết :
- Viết Iêu, Iu, ưu. . …
-gv đọc cho học sinh viết .
-Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi.
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ.
Nghe gv yêu cầu.
Đọc bài tập theo nhóm 4. 
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét việc đọc của nhau.
HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau.
Nghe gv yêu cầu.
 ---------------------------------------------------------
Tiết 7: hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Tiết 26: ôn học cách thưa khi trả lời câu hỏi . chơI trò chơI (tiết 5)
I. Mục tiêu:
 -HS ôn thưa gửi các thầy, cô giáo, khi trả lời câu hỏi .
-Tập hát lại tất cả các bài hát đã được học, ôn tập các trò chơi đã học.
* HSY: Tập chơi theo các bạn, hát một số câu.
II/ đồ dùng:
-Trong lớp .
- Lời nhạc một số bài hát đã học , thanh phách.
II/ Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
gv
hs
3.2.Hoạt động 1.HD thưa gửi các thầy, cô giáo, khi ra vào lớp.
-Gv HD trước 1, 2 lần.
-Hướng dẫn lại
Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá phần học.
Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt
3.2.Hoạt động 1.ôn các trò chơi đã học.
-Gv hướng dẫn trước một lần.
-Hướng dẫn chơi lại
 Tổ chức chơi 1 -2 lần.
Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá phần học.
4.Củng cố ,dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
-HS lắng nghe.
- HS học lại
Cả lớp hát theo nhóm 
-thi giữa các nhóm.
-thi cá nhân
-Cả lớp chơi theo TT ( mèo đuổi chuột)
-HS hưởng ứng.
***********************************************************
Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013
Tiết 1+2. tiếng việt:
 Tiết 258+259: Luyện tập
__________________________________
Tiết 3: Toán:
 Tiết 104: So sánh các số có hai chữ số
I- Mục tiêu:
- HS bước đầu so sánh được các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số)
- Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số
II- Đồ dùng dạy - học:
- Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
III- Các hoạt động dạy – học
1.ổn định tổ chức: hát
2- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai học sinh lên bảng viết số 
- Gọi HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến 99 và phân tích số 84, 95
3- Dạy - học bài mới:
3.1- Giới thiệu ài (trực tiếp)
3.2- Giới thiệu 62 < 65
- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi 
H: hàng trên có bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích
H: Hàng dưới có bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích
H: Hãy so sánh cho cô hàng chục của hai số này ?
H: Hãy nhận xét hàng đơn vị của hai số ?
H: Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số ?
H: Vậy trong hai số này số nào bé hơn ?
H: Ngược lại trong hai số này số nào lớn hơn ?
- GV ghi: 65 > 62
- Y/c HS đọc cả hai dòng 62 62
H: Khi so sánh hai số có chữ số hàn

File đính kèm:

  • docTuan 26cong nghe - tuan c.doc
Giáo án liên quan