Bài giảng Tiết 2 : Đạo đức: Tiết 20: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
- Viết uôn- uôt
-GV đọc cho học sinh viết .
-Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi.
-Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
14 + 2= - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng phép tính. - Nhận xét chung giờ học. - Hát - 2 HS lên bảng viết - HS trả lời - HS thực hiện theo yêu cầu. - có tất cả 17 que tính HS yếu nhắc lại - HS thực hiện - HS theo dõi - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. + 14 3 17 HS nhắc lại và thực hiện vào bảng con Tính HS yếu làm 2 phép tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng - HS quan sát và nhận xét. - Tính - Bằng 5 - Bằng 15 - 15 - HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả. HSY là 1 pt - Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó. - Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. - Phải lấy số ở đầu bảng (14,13) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới. - HS làm trong SGK. - HS quan sát và nhận xét. - 3 tổ cử 3 đại diện lên thi - HS tính nhẩm và nêu kết quả. ------------------------------------------------------ Tiết 5: rèn Toán ôn cộng, trừ trong phạm vi 20 I/ Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 20 - HS biết điền dấu, số thích hợp vào ô trống - Viết được phép tính thích hợp vào ô trống * HSY: Biết thực hiện được 1, 2 phép tính trong từng bài * HSY: Biết thực hiện một số phép tính cộng trừ trong bài. II/ đồ dùng: SBT –SGK III/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) GV HS 4. Luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, 4 trong sbt -Gv giao nhiệm vụ. -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài . 4.2 . HSY: Bài 1: tính 12+8 = 9+12= 16+4 = 16+ 4= -Gv giao nhiệm vụ. -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài . Bài 2: Tính 7 + 2+2 = 8 + 4= -GV giám sát giúp đỡ. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo nhóm. Thi nhóm Nhận xét bài của nhau HS lấy vở bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Thi làm bài tập nhóm,cá nhân. - Nhận xét bài của nhau. - Hs lắng nghe. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Hs lắng nghe , thực hiện. ______________________________________ Tiết 6: tăng cường Tiếng Việt ôn tập vần : uya – uyêt I/ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh kiến thức đã học ở buổi 1. - HS đọc được bài mẫu uya - uyêt, biết được vần có âm cuối kh - HSY: Đọc được vần uya - uyêt, và một số tiếng, từ chứa vần uya - uyêt, II/ đồ dùng: SBT –SGK III/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc - Đọc bài sgk đã học buổi sáng . -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét 4.1.2.Hoạt động 2: Viết: - Viết , uya - uyêt, và 1 câu trong bài . -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . 4.2. HSY: HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau. 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc: - Đọc uya - uyêt. Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . 4.2.2.Hoạt động 1: Viết : - Viết uya - uyêt … -gv đọc cho học sinh viết . -Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau. Nghe gv yêu cầu. --------------------------------------------------- Tiết 7: tăng cường Tiếng Việt ôn tập vần : uyêt I/ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh kiến thức đã học … - HS đọc được bài mẫu uya - uyêt, biết được vần có âm cuối uya - uyêt… - HSY: Đọc được vần uya - uyêt, và một số tiếng, từ chứa vần uya - uyêt, II/ đồ dùng: SBT –SGK III/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc - Đọc bài sgk đã học . -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét 4.1.2.Hoạt động 2: Viết: - Viết uya - uyêt,.. và 1 câu trong bài . -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . 4.2. HSY: HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau. 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc: - Đọc uya - uyêt, … Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . 4.2.2.Hoạt động 1: Viết : - Viết uya - uyêt, … -gv đọc cho học sinh viết . -Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau. Nghe gv yêu cầu. ******************************************************************* Thứ tư , ngày 16 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 78: Luyện tập. I- Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3. HS yếu làm đợc 1, 2 phép tính, biết cách tính và đặt tính II- Đồ dùng dạy- học: - GV phiếu học tập phục vụ trò chơi. - HS sách HS vở BT. III- Các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức. 1. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng: 15 + 2 10 + 3 14 + 4 - Cho cả lớp làm vào bảng con: 11+7 - GV nhận xét và cho điểm. 3. Dạy - học bài mới. 3.1. Giới thiệu bài ( trực tiếp) 4. Luyện tập: Bài 1: - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT2. HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu? - GV viết bảng 15 + 1 = ? - Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm. ( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất). - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 3: - BTYC gì? - HD hãy dựa vào cách nhẩm của BT2 để làm. - BT3 chúng ta sẽ làm từ trái sang phải ( tính nhẩm) và ghi kết quả. - GV kiểm tra và nhận xét. Bài tập 4: - Cho HS đọc yêu cầu. - HD muốn làm được bài tập này ta phải làm gì trước? - GV gắn ND BT4 lên bảng gọi 1 HS lên bảng nối. - GV nhận xét và chỉnh sửa. 5- Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học - Hát. - 3 HS lên bảng đặt tính và tính. - Đặt tính và tính. - 1 vài HS nhắc lại. - 3 HS làm trên bảng. - Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính). HS yếu làm 2 phép tính - Tính nhẩm. - Dựa vào bảng cộng 10 15 + 1 = 16 5 + 1 = 6 10 + 6 = 16 15 thêm 1 là 16 HS làm bài đổi vở KT chéo sau đó nêu miệng kết quả. HS yếu làm 1 phép tính . - Tính 10 + 1 + 3 =? Nhẩm 10 + 1 = 11 10 + 3 = 14 - HS làm bài sau đó nêu kết quả và cách tính HSY làm 1pt - Nối ( theo mẫu) - Phải nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng với số là kết quả của phép cộng. - HS làm trong SGK sau đó lên bảng . - HS dưới lớp nhận xét. ---------------------------------------------- Tiết 2+3: tiếng việt Tiết 195+196: uôn- uôt ----------------------------------------------- Tiết 4: Thể dục: Tiết 20: thể dục - trò chơi I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Ôn trò chơi “ nhảy ô tiếp sức” - Làm quen với hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục 2- Kĩ năng: - Biết tham gia vào chơi ở mức chủ động - Biết thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng 3- Giáo dục: Năng tập thể dục buổi sáng. II- Địa điểm và phương tiện: - Trên sân trường, dọn VS nơi tập - GV chuẩn bị 1 còi, kẻ ô chuẩn bị cho trò chơi III- Các hoạt động cơ bản: Phần nội dung ĐL Phương pháp A- Phần mở đầu: 4-5’ 1- Nhận lớp : - KT cơ sở vật chất - Điểm danh x x x - Phổ biến mục tiêu bài học x x x ĐHNL 2- Khởi động: 30- 3-5m x GV - Chạy nhẹ nhàng 50m - Đi thường theo vong tròn và hít thở sâu - Thành một hàng dọc - Ôn trò chơi. Chim bay cò bay, B. Phần cơ bản: 1 lần 1. Học động tác vươn thở. 22- - GV tên động tác giải thích làm mẫu. 25’ - HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu 2- Học động tác tay: - GV nêu tên động tác, làm mẫu giảng giải. x x x x x x x GV ĐHTL - Chia tổ tập luyện ( tổ trưởng điều khiển) - GV theo dõi sửa sai - HS tập đồng loạt - Chia tổ tập luyện( tổ trưởng điều khiển) - GV theo dõi sửa sai 3- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức - GV nêu tên trò chơi - Cho HS nhắc lại cách chơi C- Phần kết thúc: + Hồi tĩnh: Đi theo nhịp và hát - Hôm nay chúng ta học những động tác gì ? Lần 1: HS chia thử Lần 2: HS chơi chính thức - Đi 2 đến 4 hàng dọc x x x x x x GV ĐHXL - Nhận xét giờ học giao bài về nhà - Xuống lớp ------------------------------------------------------ Tiết 6: tăng cường Tiếng Việt ôn tập: uôn- uôt I/ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh kiến thức đã học ở buổi 1. - HS đọc được bài mẫu uôn- uôt, biết được vần có âm cuốiuôn- uôt - HSY: Đọc được vần uôn- uôtvà một số tiếng, từ chứa vần uôn- uôt II/ đồ dùng: SBT –SGK III/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc - Đọc bài sgk đã học buổi sáng . -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét 4.1.2.Hoạt động 2: Viết: - - Viết uôn- uôt, và 1 câu trong bài . -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . 4.2. HSY: HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau. 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc: - Đọc uôn- uôt... Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . 4.2.2.Hoạt động 1: Viết : - Viết uôn- uôt… -gv đọc cho học sinh viết . -Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau. Nghe gv yêu cầu. ------------------------------------------------------ Tiết 7: rèn Toán ôn cộng, trừ trong phạm vi 20 I/ Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 20 - HS biết điền dấu, số thích hợp vào ô trống - Viết được phép tính thích hợp vào ô trống * HSY: Biết thực hiện được 1, 2 phép tính trong từng bài * HSY: Biết thực hiện một số phép tính cộng trừ trong bài. II/ đồ dùng: SBT –SGK III/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) GV HS 4. Luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, 4 trong sbt -Gv giao nhiệm vụ. -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài . 4.2 . HSY: Bài 1: tính 12+6 = 19+1= 6+5 = 16+4= -Gv giao nhiệm vụ. -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài . Bài 2: Tính 7 + 2+2 = 8 + 4= -GV giám sát giúp đỡ. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo nhóm. Thi nhóm Nhận xét bài của nhau HS lấy vở bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Thi làm bài tập nhóm,cá nhân. - Nhận xét bài của nhau. - Hs lắng nghe. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Hs lắng nghe , thực hiện. ************************************************************ Thứ năm, ngày 17 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 + 2: tiếng việt: Tiết 197+198 ua ---------------------------------------------------- Tiết 3: Thủ công. Tiết 20: Gấp mũ ca nô (Tiết 2) (Gv chuyên biệt dạy) ---------------------------------------------------- Tiết 4: Toán. Tiết 79: phép trừ dạng 17 - 3 I- Mục tiêu: - HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm ( dạng 17- 3) - ôn tập củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10. * HS yếu: Đặt tính ,tính II- Đồ dùng dạy - học: - GV bảng gài que tính, bảng phụ đồ dùng phục vụ trò chơi. - HS que tính. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng tính nhẩm. 15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 1 = - Đọc cho HS đặt tính và làm bảng con. 13 + 5 11 + 6 15 + 4 - GV nhận xét cho điểm. 3. Dạy - học bài mới. 3.1. Giới thiệu bài ( linh hoạt) 3.2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3. 3.2.1- Hoạt động 1: Thực hành trên que tính. - Yêu cầu HS lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que tính rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn. phần bên phải có 7 que tính rời. - GV đồng thời gài lên bảng. - GVHDHS cách lấy ra 3 que tính cầm ở tay( GV lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài). - Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu? - Vì sao em biết? - Như vậy từ 17 que tính ban đầu tách để lấy đi 3 que tính . Để thể hiện việc làm đó cô có một phép tính trừ đó là 17 -3 ( viết bảng). b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính. + Hướng dẫn: Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới. - Đầu tiên ta viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7. - Viết dâú trừ ở bên trái sao cho ở giữa hai số. - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. + Cách tính chúng ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị +17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 3 hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 - 3 = 14. 4- Luyện tập: Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa. - Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại cách làm. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang. - Em có nhận xét gì về phép tính 14 - 0? Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài. HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì? - GV gắn nội dung bài tập lên bảng. - Cho HS nhận xét và chữa bài. 5- Củng cố - dặn dò: - Chúng ta vừa học bài gì? - Nhận xét chung giờ học. - Hát. - 3 HS lên bảng - Mỗi tổ làm một phép tính vào bảng con. - HS lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que tính rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn. - HS thực hiện theo yêu cầu - HS thực hiện lấy ra 3 que tính. -HS yếu nhắc lại - Còn 14 que tính . - Số que tính còn lại trên bàn gồm 1 chục và 4 que tính rời là 14 que tính. - 2 HS nhắc lại cách đặt tính. - 1 HS nhắc lại cách tính. - Tính - HS làm bảng con _13 _ 17 _ 14 _16 2 5 1 3 11 12 13 13 HS yếu làm 2 phép tính - Tính - HS làm bài. 3 HS lên bảng 12 - 1 = 11 17 - 5 = 12 14 - 0 = 14... HS yếu làm 1 phép tính - 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới. - HS làm trong sách 2 HS lên bảng. - Phép trừ dạng 17 - 3 Tiết 5: rèn Toán ôn tập phép cộng và trừ trong phạm vi 20 I/ Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 20. - HS biết điền dấu, số thích hợp vào ô trống - Viết được phép tính thích hợp vào ô trống * HSY: Biết thực hiện được 1, 2 phép tính trong từng bài * HSY: Biết thực hiện một số phép tính cộng trừ trong bài. II/ đồ dùng: SBT –SGK III/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) GV HS 4. Luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, 4 trong sbt -Gv giao nhiệm vụ. -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài . 4.2 .HSY: Bài 1: >, <, = 20....16 9.....17 19.....18 20.....20 -Gv giao nhiệm vụ. -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài . Bài 2: Tính 10+8 = 10+7 = -GV giám sát giúp đỡ. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.Củng cố , dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo nhóm. Thi nhóm Nhận xét bài của nhau HS lấy vở bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Thi làm bài tập nhóm,cá nhân. - Nhận xét bài của nhau. - Hs lắng nghe. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Hs lắng nghe , thực hiện. ___________________________________ Tiết 6: tăng cường Tiếng Việt ôn: ua I/ Mục tiêu: HS ôn lại vần đã học: ua , iển, biết được vần có âm cuối ua - Đọc được bài vần ua - Viết được: vần và từ ứng dụng trong bài * HSY: Đọc được vần âu tiếng, từ có vần ua. Viết được vần và tiếng âu tiếng, từ có vần ua. II/ đồ dùng: SBT –SGK III/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc - Đọc bài sgk đã học buổi sáng . -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét 4.1.2.Hoạt động 2: Viết: - HS viết: ua,..và 1 câu trong bài ứng dụng -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . 4.2. HSY: HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. - HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau. 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc: - Đọc ua,.. Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . 4.2.2.Hoạt động 1: Viết : HS lấy sách Tiếng Việt 1 công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. - Viết iên, ua,.. -gv đọc cho học sinh viết . -Thu bài chấm 1số bài ,sửa lỗi. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS trao đổi bài ,soát lỗi cho nhau. Nghe gv yêu cầu. ---------------------------------------------------- Tiết 7: hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 20: ôn học cách thưa khi trả lời câu hỏi . chơI trò chơI I. Mục tiêu: -HS ôn thưa gửi các thầy, cô giáo, khi trả lời câu hỏi . -Tập hát lại tất cả các bài hát đã được học, ôn tập các trò chơi đã học. * HSY: Tập chơi theo các bạn, hát một số câu. II/ đồ dùng: -Trong lớp . - Lời nhạc một số bài hát đã học , thanh phách. II/ Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 3.2.Hoạt động 1.HD thưa gửi các thầy, cô giáo, khi ra vào lớp. -Gv HD trước 1, 2 lần. -Hướng dẫn lại Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá phần học. Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt 3.2.Hoạt động 1.ôn các trò chơi đã học. -Gv hướng dẫn trước một lần. -Hướng dẫn chơi lại Tổ chức chơi 1 -2 lần. Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá phần học. 4.Củng cố ,dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. -HS lắng nghe. - HS học lại Cả lớp hát theo nhóm -thi giữa các nhóm. -thi cá nhân -Cả lớp chơi theo TT ( mèo đuổi chuột) -HS hưởng ứng. ******************************************************************* Thứ sáu, ngày 18 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 + 2: tiếng việt. Tiết 199+200: luyện tập ---------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Tiết 80: Luyện tập I- Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhớ) trong phạm vi 20 * HS yếu biết đặt tính và thực hiện phép tính II- Đồ dùng dạy - học: - Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi. III- Dạy học bài mới; 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng 17 - 4 15 - 2 - GV đọc cho HS làm bảng con:16 - 2 - GV nhận xét và cho điểm. 3. Luyện tập: Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài? Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu? - GV ghi bảng 15 - 3 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. + Có thể nhẩm ngay 15 - 3= 12. + Có thể nhẩm theo 2 bước. B1: 5 trừ 3 = 2 B2: 12 - 2 = 10 + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 = 14, 14 bớt 1 = 13, 13 bớt 1 = 12. - GV đi quan sát và uốn nắn HS. - Cho HS đổi bài KT kết quả - Gọi 1 vài em nêu kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sa
File đính kèm:
- Tuan 20 cn phuong day..doc