Bài giảng Tiết 2: Đạo đức - Tiết 10 : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ
thể và các giác quan
Khắc sâu hiểu biết về vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt
2/ Kỹ năng - Thái độ:
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh , khắc phục những hành vi có hại cho sức
khoẻ
Tuần 10. Ngày soạn: 13/10/2011 Người giảng: trần quốc tuấn Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm2011 Tiết 1: Chào cờ. Tiết 10: Chào cờ đầu tuần ------------------------------------------------ Tiết 2: Đạo đức. Tiết 10 : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2) I/ Mục tiêu, yêu cầu: - Hiểu được những việc nên làm và những việc không nên làm đối với em nhỏ Biết cư xử, thương yêu, nhường nhịn em nhỏ Kns:học sinh biết nhường nhịn nhau trong lớp. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu BT III/ Các hoạt động dạy và học. 1,ổn định tổ chức :hát ,ktss 2. Kiểm tra bài cũ. - Khi được nhận một vật gì đó em phải làm gì? - Cảm ơn đưa hai tay nhận qùa 3. Bài mới 3.1 Hoạt động 1: MT: nối mỗi tranh dưới đây với nên hoặc không nên cho phù hợp. Tranh 1 vẽ gì? Hành động của anh nên làm hay không nên làm? Tranh 2 vẽ gì? GV theo dõi HS nối Tranh 3 vẽ gì? Tranh 4 vẽ gì? GV kết luận 3.2 Họat động 2 HS chơi đóng vai 1 em trong vai người mẹ 3 người con ( Có chị lớn và 2 em nhỏ) HS nhận xét 3.3 Hoạt động 3 Liên hệ các tấm gương về lễ phép vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. KL chung: Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt, phải biết thương yêu, quan tâm chăm sóc, biết vâng lời lễ phép. Có như vậy gia đình mới hòa thuận, hạnh phúc. HS làm bài tập 1 HS làm việc cá nhân Có 2 em, anh không cho em mượn ngôi sao. Hành động của anh không nên làm. Anh đang hướng dẫn em học chữ. HS làm bài Hai chị em bảo nhau cùng làm việc nhà Hai anh em giằng nhau quyển truyện Nối tranh 1 với không nên Nối tranh 2 với nên Nối tranh 3 với nên Nối tranh 4 với không nên Vì anh đã biết dỗ em để mẹ làm việc HS đóng vai theo nội dung của bài tập 2 ( T! + 2) GV kết luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị. Khen những em thực hiện tốt Tiết 3 + 4: Học vần Tiết 91+92 Bài v ---------------------------------------- Kế HOạCH DạY CHIềU Tiết 1: Toán I/ Mục tiêu: *HSĐT: - Ôn lại phép trừ trong phạm vi 3 - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 *HSY: - Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 3 II/ Nội dung - HSĐT: Làm bài tập 1,2,3 trang 54 sgk - HSY: Làm một số phép tính sau: 1+ 1 = 3 - 1 = 2 + 1 = 3 - 2 = Tiết 2 + 3: Tiếng Việt I/ Mục tiêu: * HSĐT: Đọc được các âm, tiếng đã học - HS viết được âm và tiếng đã học *HSY: Đọc được âm, tiếng đã học HS viết được 1,2 âm và tiếng II/ Nội dung: - HSĐT: Đọc âm: ng, kh, tr, gi, ngh, ch, th... Đọc tiếng: ngô, khỉ, giã, nghề, chó, thỏ Viết kh, ngh, khỉ, nghệ - HSY: Đọc âm ng, kh, th, tiếng ngô, khỉ, tha Viết ng, ngô ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm2011 Tiết 1: Toán. Tiết 37: Luyện tập I/ Mục tiêu: + Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ *HS yếu biết làm một số phép tính trừ trong phạm vi 3 II/ Các hoạt động dạy – học 2 Kiểm tra bài cũ Đọc phép trừ trong phạm vi 3: 2 em- HSY nhắc lại Lớp làm bảng con phép tính: 3 – 2 = 2 – 1 = 3 Bài mới: Bài 1. Tính HD học sinh nhận xét phép tính 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - GV nhận xét chữa bài Bài 2: Số - GV HD cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 3 : Điền dấu cộng, trừ vào chỗ trống - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: Quan sát hình điền phép tính thích hợp. Hùng có 2 quả bóng. Hùng cho Lan 1 quả bóng Hỏi Hùng còn lại ? quả bóng - GV nhận xét. 4. Củng cố và dặn dò: HS nêu cách làm rồi làm bài HS làm bài vào bảng con- HSY làm 1pt: 3 - 1 = Lấy kết quả trừ đi số thứ nhất được số thứ hai và ngược lại Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS nêu yêu cầu bài tập HS điền số vào hình tròn trong PBT Đọc kết quả nhận xét 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 2 – 1 = 1 3 - 2 = 1 HSY làm phép tính: 3 - 2 = 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 HSY đọc lại phép tính - HS đọc lại bảng trừ -------------------------------------------------- Tiết 2 + 3: Học vần. Tiết 93+94 Bài x ------------------------------------------------------ Tiết 4 : Thể dục Tiết10 : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I/ Mục tiêu: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện thân thể cơ bản đã học, tập các động tác chính xác hơn trước. Học đứng kiềng gót, hai tay chống hông. II/ Địa điểm – Phương tiện. Trên sân trường, còi III/ Các họat động dạy - học Nội dung A/ Phần mở đầu. 1. GV nhận lớp Phổ biến nội dung Đứng vỗ tay hát Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc ở giữa sân. 50 m Đi theo đường vòng tròn, hít thở sâu, đang tay 1 Trò chơi diệt con vật có hại Đứng kiềng gót 2 tay chống hông Trò chơi Phần kễt thúc Đi theo nhịp 2 – 3 hàng dọc Một trò chơi hồi tĩnh Hệ thống bài học Nhận xét giờ học Định lượng 2 – 3 phút 1 – 2 phút 4 – 5 lần 3 – 4 phút Phương pháp – Tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV - ĐHNL Ôn phối hợp Đứng đưa hai tay ra trước Đứng đưa hai tay ra ngang Qua đường lội ------------------------------------------------- Kế HOạCH DạY CHIềU Tiết 1: Toán I/ Mục tiêu: * HSĐT: -Tiếp tục ôn lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 3 - Hoc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 3 * HSY: Biết làm phép tính cộng trừ tromg phạm vi 3 II/ Nội dung: - HSĐT: Làm bài tập 1, 3,4 trang 55 - HSY: Thực hiện phép tính sau: 2 + 1 = 3 - 1 = 1 + 2 = 3 - 2 = ________________________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt I/ Mục tiêu: - HSĐT: Đọc được bài trang 3, phân biệt được âm tròn môi, âm không tròn môi. *HSY: - Đọc được âm tròn môi, âm không tròn môi - HS viết iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu II/ Nội dung: - HSĐT: Đọc và phân biệt âm tròn môi: o,ô,u, âm không tròn môi: a,e,ê,i(y) ơ, u + HS viết: ca/kê, ga/ghê, nga/nghe - HSY: Đọc các âm: o,ô,u,a,e,ê,i(y), ơ,ư + HS viết ca/kê ------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm2011 Tiết 1: Toán. Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 I/ Mục tiêu: - Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ phép cộng phép trừ - Lập bảng trừ, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 * HSY: Làm được một số phép tính trừ trong phạm vi 4 II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng học toán Các mô hình vật thật phù hợp với các hình mẫu III/ Các hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu phép trừ Bảng trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 4 – 4 = 0 Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn ? hình vuông? Tương tự với các phép tính : 4 – 2, 4 – 1 GV che kết quả b. Thực hành Bài 1:Tính Đọc kết quả: 3 em Bài 2: Tính ( bảng con) Củng cố cách đặt tính Nhận xét và sửa chữa Bài 3: Viết phép tính thích hợp Nêu bài toán Có 4 bạn nhảy dây, có một bạn chạy ra ? còn mấy bạn chơi. 3. Củng cố, dặn dò Nhắc lại công thức trừ trong phạm vi 4 HDHS thao tác trên que tính HD học sinh sử dụng bộ đồ dùng 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. Phép tính: 4 – 1 = 3 HS đọc: 3 em - HSY nhắc lại Đọc đồng thanh 1 – 2 lần- HSY đọc 1- 2 lần 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 HS đọc thuộc phép trừ HS làm bài miệng 4 – 2 = 3 + 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = 4 – 3 = 4 – 1 = HSY làm pt trên que tính: 4 - 1 = 2 em lên bảng _4 _4 _4 _3 _3 1 3 1 2 1 HSY lamg pt: _4 2 HS quan sát hình vẽ HS nêu 4 bạn bớt 1 bạn còn 3- HSY nhắc lại 4 – 1 = 3 Lớp đọc đồng thanh 1 lần Tiết 2 + 3: Học vần. Tiết 95+96 Bài y -------------------------------------------- Tiết 4: Tự nhiên xã hội. Tiết10: Ôn tập: Con người và sức khỏe I/ Mục tiêu 1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan Khắc sâu hiểu biết về vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt 2/ Kỹ năng - Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh , khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ II/ Họat động dạy và học. 1.Khởi động: Chơi trò chơi: Chi chi chành chành Mục đính: Gây hứng thú 2. Hoạt động 1: TL chung cả lớp. MT: Củng cố những kỹ thuật cơ bản về các bộ phận của cơ thể và cácgiác quan - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? Cơ thể người gồm mấy bộ phận? Chúng ta nhận biết thế giớ xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể. Về màu sắc, hình dạng, nóng lạnh 3. Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc vệ sinh cá nhân trong một ngày MT: Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe. Vậy muốn có sức khỏe tốt chúng ta nên làm gì? 4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học HS thực hành. HS chơi theo nhóm 2 Mắt, mũi, tay, chân Có 3 phần: đầu, mình, tay và chân Bằng da, mắt, mũi, tai, lưỡi HS nhớ và kể lại được trong một ngày từ sáng đến tối mình đã làm gì? Một số HS kể Vệ sinh ăn uống hàng ngày, ăn uống đúng giờ, đúng bữa Nên đánh răng, rửa mặt, tắm rửa, gội đầu, đánh móng tay, móng chân ăn ngày 3 bữa. ăn ngon, ngủ kỹ Tiết 5: Âm nhạc Tiết 10: Ôn bài hát: Lý cây xanh Tình bạn thân I/ Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS củng cố lại lời và giai điệu bài hát Kỹ năng: HS thuộc và hát đúng giai điệu lời ca 2 bài hát. Kết hợp với vỗ tay đệm theo phách hoặc tiết tấu lời ca. II/ Chuẩn bị: Một số nhạc cụ đơn giản(nc) III Các họat động dạy - học: 1/ Họat động 1: Ôn tập bài hát: Tình bạn thân GV hướng dẫn HS hát ôn Ôn gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca 2/ Họat động 2: Ôn bài Lý cây xanh GV hướng dẫn 3, Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học Cả lớp hát ôn Hát theo nhóm, cá nhân HS dùng thanh phách Hát kết hợp với vận động nhẹ Nhóm biểu diễn Cả lớp hát ôn Gõ đệm theo phách, tiết tấu và lời ca Nhóm, cá nhân biểu diễn ------------------------------------------- Kế HOạCH DạY CHIềU Tiết 1: Toán I/ Mục tiêu: * HSĐT: - Tiếp tục ôn lại bảng trừ trong phạm vi - Hoc thuộc bảng trừ trong phạm vi * HSY: Biết làm phép tính trừ tromg phạm vi 4 II/ Nội dung: - HSĐT: Làm bài tập 1, 3,4 trang 56 - HSY: Thực hiện phép tính sau: 4 - 1 = 4 - 3 = 4 - 2 = 3 + 1 = ________________________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt I/ Mục tiêu: - HSĐT: Đọc được bài trang 3,4,5,6, nắm được luật chính tả e,ê,i môi. *HSY: - Đọc được âm và tiếng trong bài trang 3,4,5,6 - Bước đầu nắm được luật chính tả e,ê,i II/ Nội dung: - HSĐT: Đọc bài trang 3,4,5,6 + HS viết: ca/kê, ga/ghê, nga/nghe - HSY: Đọc ca, kê, gà, ghẹ, ngõ nhà, nghỉ hè + HS viết ca/kê __________________________________________ Thứ năm ngày20 tháng 10 năm2011 Tiết 1: Toán Tiết 39: Luyện tập I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về bảng trừ trong phạm vi 3 và 4 2. Kỹ năng: Học thuộc bảng trừ, tính được phép tính trừ trong phạm vi 4 và 3 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp *HSY: Biết làm một vài phép tính trừ trong phạm vi 3,4 II.Các họat động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: 3 em lên bảng: 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập Bài 1: Đặt tính và tính HD cách đặt tính - GV nhận xét chữa bài. Bài 2 ( 57) GV hướng dẫn tính cộng hoặc trừ rồi ghi kết quả - GV nhận xét sửa chữa Bài 3: tính 4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = Nêu cách làm - GV nhận xét chấm điểm Bài 4: Điền dấu >, <, = Nêu các bước thực hiện 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1 - GV thu PBT chấm điểm và nhận xét Bài 5: Viết phép tính thích hợp- GV hướng dẫn cách làm - GV nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò HS nêu yêu cầu Làm vào bảng con _4 _4 _4 _2 1 2 3 2 HSY làm 1pt: _ 4 1 HS quan sát, nêu cách làm HS làm vào PBT 2 em lên bảng - HS làm vào vở- HSY làm 2 pt đầu Lấy 4 – 1 = 3, lấy 3 – 1 = 2 4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 HSY làm pt 4 - 2 = Tính kết qủa S o sánh 2 số Điền dấu HS làm vào PBT HSY so sánh: 4...1 2 em lên bảng chữa HS quan sát tranh, nêu đề toán và nêu miệng kết quả- HSY nhắc lại 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 __________________________________ Tiết 2 + 3: Học vần. Tiết 97+98: Luật chính tả âm đệm __________________________________ Tiết 5: Thủ công Tiết10: Xé dán hình con gà con I/ Yêu cầu - Biết xé, dán hình con gà con - Xé được con gà con và dán cân đối II/ Đồ dùng dạy học: Bài mẫu: xé dán hình con gà con Giấy màu, vở thủ công, hồ dán III/ Các họat động dạy - học 1.ổn định tổ chức 2.Thực hành xé dán Nhắc lại các bước xé: a. xé đầu b. Xé thân c. Xé các bộ phận phụ GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm 3.Dán hình - GV hướng dẫn cách dán 4.Đánh gía sản phẩm. 5.Tổng kết dặn dò NX, bổ xung, tuyên dương Chuẩn bị bài sau Cạnh 6 ô Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô HS thực hành xé trên giấy màu HS quan sát bài mẫu Thực hành dán Phết hồ mỏng Dán phẳng HS trưng bày sản phẩm ________________________________________ Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết10: múa hát tập thể ------------------------------------------------------------------------------- Kế HOạCH DạY CHIềU Tiết 1: Toán I/ Mục tiêu: * HSĐT: -Tiếp tục ôn lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 3 - Hoc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 3 * HSY: Biết làm phép tính cộng trừ tromg phạm vi 3 II/ Nội dung: - HSĐT: Làm bài tập 1, 3,4 trang 55 - HSY: Thực hiện phép tính sau: 2 + 1 = 3 - 1 = 1 + 2 = 3 - 2 = ________________________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt I/ Mục tiêu: - HSĐT: Đọc được bài trang 3, phân biệt được âm tròn môi, âm không tròn môi. *HSY: - Đọc được âm tròn môi, âm không tròn môi - HS viết iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu II/ Nội dung: - HSĐT: Đọc và phân biệt âm tròn môi: o,ô,u, âm không tròn môi: a,e,ê,i(y) ơ, u + HS viết: ca/kê, ga/ghê, nga/nghe - HSY: Đọc các âm: o,ô,u,a,e,ê,i(y), ơ,ư + HS viết ca/kê ___________________________________________________ Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm2011 Tiết 1: Toán. Tiết 40: Phép trừ trong phạm vi 5 I/ Mục tiêu: + Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ phép cộng và phép trừ - Lập bảng trừ, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 * HSY:- Biết làm một vài phép tính trừ trong phạm vi 5 II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng học toán Các mô hình vật thật phù hợp với các hình mẫu III/ Các hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu phép trừ Bảng trừ trong phạm vi 5 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 Có 5 hình vuông bớt 1 hình vuông còn ? hình vuông? ? Bớt làm phép tính gì? Tương tự với các phép tính : 5 – 2, 5 – 1 GV che kết quả b. Thực hành Bài 1:Tính Đọc kết quả: 3 em Bài 3: Tính ( bảng con) Củng cố các đặt tính Nhận xét và sửa chữa Bài 4: Viết phép tính thích hợp Nêu bài toán Có 5 quả táo bạn Nam lấy đi 2 quả , còn mấy quả? Bớt làm phép tính gì? GV nhận xét sửa sai 4. Củng cố, dặn dò Nhắc lại công thức trừ trong phạm vi 5 HD học sinh sử dụng bộ đồ dùng 5 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 4 hình vuông. Phép tính trừ, lấy 5 – 1 = 4 HS đọc: 3 em- HSY nhắc lại Đọc đồng thanh 1 – 2 lần 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 HS đọc thuộc phép trừ HSY đọc lại bảng trừ HS nêu yêu cầu HS làm bài vào miệng 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2 4 – 1 = 3 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 HSY thực hiện bằng que tính: 5 - 1 = 5 - 2 = 2 em lên bảng HS nêu yêu cầu _5 _5 _5 _5 _5 2 3 1 2 1 HSY làm pt: _5 2 HS quan sát hình vẽ, Nhắc lại bài toán HS nêu 5 quả bớt 2 quả còn 3 quả Phép tính trừ, lấy 5 – 2 = 3 HSY nhắc lại HS ghi phép tính vào vở, 1 em lên bảng Lớp đọc đồng thanh 1 lần ------------------------------------------ Tiết 2 + 3: Học vần. Tiết 99+100: Phụ âm đầu -------------------------------------------- Tiết 4: Mĩ thuật. Tiết 10: vẽ quả ( dạng tròn) I. Mục tiêu. - HS biết vẽ quả dạng hình tròn - Vẽ được một số quả dạng hình tròn và tô màu theo ý thích - Có ý thức thích vẽ và yêu quý môn mĩ thuật II. Đồ dùng dạy học - Một số quả có dạng hình tròn - Màu vẽ và giấy thủ công III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu vật mẫu và HD cách vẽ GV giới thiệu một số quả có dạng tròn - GV hướng dẫn cách vẽ và vẽ mẫu trên bảng lớp - GV hướng dẫn cách điều chỉnh làm sao để khi vẽ sản phẩm của mình phải phù hợp với khổ giấy. - Cách vẽ màu theo ý thích. b. HD học sinh thực hành c. HD trưng bày sản phẩm và đánh giá. - GV cho HS trưng bày sản phẩm . - Cho các nhóm quan sát và bình xét bài - GV nhận xét, đánh giá - HS quan sát và nêu nhận xét về hình dạng và màu của vật mẫu - HS quan sát - HS tập vẽ vào vở hoặc giấy vẽ và tô màu theo ý thích - HS trưng bày sản phẩm sau đó bình xét bài vẽ đẹp. HS thu dọn đồ dùng ______________________________________ Tiết 5: Sinh hoạt lớp Tiết 10: NHậN xét tuần 10 1. Ưu điểm. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Tồn tại. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 3.Tuyên dương……………………………………………………………. 4. Phương hướng tuần sau: - Đi học đều, đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ - Nghỉ học phải xin phép ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Nhận xét của tổ chuyên môn: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ngày tháng10 năm 2011 Cm Phạm thị liên Nhân xét của ban giám hiệu nhà trường: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Hiệu trưởng Tống thị huệ
File đính kèm:
- Tuan 10 cong nghe- tuan.doc