Bài giảng Tiết 2: Đạo đức - Thực hành kĩ năng cuối học kì I
- Cho cả lớp xem thành quả lao động của nhau.
- Trường lớp sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn.
4.z Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Thực hành qua bài.
i làm mẫu tự giới thiệu về mình trong tình huống 1 VD: Thưa bác, cháu là Dinh, học cùng lớp bạn Thào. Bác cho cháu hỏi bạn Thào có nhà không ạ? - Yêu cầu HS nêu miệng từng phần, từng tình huống. - HS làm bài. - Tự giới thiệu về em với bác hàng xóm. - Nhiều HS nêu miệng. - Thưa bác, cháu là Máy con bố chờ . Bố cháu bảo sang mượn bác cái cuốc ạ. - Tự giới thiệu em với thầy hiệu trưởng - GV giúp đỡ HSY giới thiệu về mình - Thưa cô, em là La học sinh lớp 2 - HSY thực hiện tình huống 3 Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn, phát phiếu BT - HS làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Đầu năm học, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng. - GV nhận xét, chấm điểm 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà tiếp tục ôn luyện đọc lại và học thuộc lòng. dạy chiều Toán: Ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố về thực hiện phép cộng, trừ không nhớ và có nhớ. Giải bài toán về nhiều hơn II. Nội dung: Bài 1: Đặt tính rồi tính 23 + 30 87 + 16 33 + 29 77 + 27 67 - 56 83 - 42 83 -56 56 - 17 * HSY làm cột 1, 3 Bài 2: Tính 66 - 6 + 40 = 4 + 9 + 50 = 25 + 5 - 20 = 90 - 60 - 10 = * HSY làm cột 1 Bài 3: Nhà Dinh có 39 con trâu, nhà Tráng có nhiều hơn nhà Dinh 14 con trâu. Hỏi nhà Tráng có bao nhiêu con trâu? Tập đọc: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS luyện đọc bài các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. - HSY đọc trơn chậm1 đoạn . II. Nội dung: - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của các bài tập đọc. - HS đọc bài theo nhóm, cá nhân * GV kèm học sinh yếu đọc bài. Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán Kiểm tra định kì cuối học kì I Tiết 2+3: Tiếng Việt Kiểm tra định kì cuối học kì I Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. - HSY làm 2/3 số nội dung trong các BT II. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - HS hát C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài 2. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Xì điện” - HS nối tiếp nhau chơi Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở nháp - HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp 38 73 53 90 +19 -35 + 47 -42 57 38 100 48 *HSY thực hiện 2 PT đầu - 1 HS đọc yêu cầu Bài 4: - 1 HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - GV hướng dẫn HS tóm tât - Bài toán thuộc dạng toán gì? - HS nêu Tóm tắt Lợn to : 92 kg Lợn bé nhẹ hơn lợn to: 16kg Lợn bé : ...kg? - 1 em lên bảng giải, lớp làm vở Bài giải Con lợn bé cân nặng số kg là: 92 - 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg *HSY viết câu lời giải và phép tính. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 2: Tập đọc Ôn tập I. Mục đích yêu cầu: - Đọc rõ ràng bài tập đọc ở học kì I (phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút) - Hiểu nội dung bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đọc. - Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2). - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phút. - HSY đọc 1 đoạn trong bài tập đọc, nghe viết 2 câu của bài CT. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - HS hát C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài 2. Kiểm tra tập đọc: - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - HS lên bảng bốc thăm -> chuẩn bị -> đọc bài và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét và ghi điểm. *HSY đọc 1 đoạn ngắn 3. Thi tìm nhanh một số bài tập đọc theo mục lục sách: - 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài - HS thi theo nhóm 4. Cách chơi: 1 HS làm trọng tài xướng tên bài. VD: Bông hoa niềm vui Các nhóm dò nhanh theo mục lục nói tên bài số trang. Nhóm nào tìm nhanh được 1 điểm. Nhóm nào nhiều điểm nhóm đó thắng. - Đại diên các nhóm nói tên bài, trang. 4. Chính tả (Nghe viết) - GV đọc 1 lần - HS lắng nghe - 1, 2 HS đọc - Bài chính tả có mấy câu? - 4 câu - Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa? - Những chữ đầu câu và tên riêng của người. - GV đọc từ khó - HS viết nháp - Đọc cho HS viết. - HS viết bài *HSY viết 2 câu - Chấm chữa bài. - Chữa 5 - 6 bài -> nhận xét 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng. Tiết 3: Tập viết Ôn tập I. Mục đích - yêu cầu: - Đọc rõ ràng bài tập đọc ở học kì I (phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút) - Hiểu nội dung bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đọc. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động và về các dấu câu đã học (BT2). - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT3). - HSY luyện đọc 1 đoạn của bài tập đọc II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu trên các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - HS hát C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Kiểm tra tập đọc: - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc - Từng HS lên bảng bốc thăm -> chuẩn bị -> đọc bài - GV nhận xét ghi điểm * HSY đọc 1 đoạn 3. Tìm 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Lớp làm nháp - 1 HS lên chữa (nhận xét) Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy. * HSY tìm 2 từ: chạy, gáy 4. Tìm các dấu câu: - 1 HS đọc yêu cầu - HS nhìn sách phát biểu Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng. * HSY nhắc lại 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 4: Tự nhiên và xã hội Thực hành: giữ trường học sạch đẹp I. Mục tiêu: - Biết thực hiện một số hoạt động giữ cho trường lớp sạch, đẹp. - KNS: Kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng làm chủ bản thân, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc. II. Đồ dùng dạy học: - Một số dụng cụ khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước. III. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - HS hát C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài 2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: Làm việc theo cặp - Các bạn trong từng hình đang làm gì? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì? - HS quan sát hình ở trang 38 + 39 (SGK) - HS trả lời. - Việc làm đó có tác dụng gì? Bước 2: Làm việc cả lớp. - HS trả lời một số câu hỏi. - Trên sân trường và xung quanh trường, phòng học sạch hay bẩn? - Sạch sẽ - Xunh quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không? cây có tốt không? - Có nhiều cây xanh và cây rất tốt. - Trường học của em đã sạch đẹp chưa? - HS trả lời - Em đã làm gì để góp phần trường lớp sạch đẹp? - HS thi đua nhau phát biểu *Kết luận: Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại diện và tiểu tiện. 3. Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học. - Cho HS làm việc theo nhóm. N1: Nhặt rác quét sân trường. N3: Tưới cây. N4: Nhổ cỏ, tưới hoa. - Cho cả lớp xem thành quả lao động của nhau. - Các nhóm đánh giá - Trường lớp sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. 4.z Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Thực hành qua bài. Tiết 5: Thủ công Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Đường gấp có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. II. Chuẩn bị: GV: - Hình mẫu biển báo cấm đỗ xe - Quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. HS: - Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét - Giới thiệu mẫu hình biển báo. - HS quan sát - Nêu sự giống, khác nhau với biển báo đã học? - Giống về hình thức - Khác: Hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô, rộng 4 ô. 3. Hướng dẫn mẫu: - Nêu quy trình cắt, gấp, dán biển báo - HS nêu giao thông cấm đỗ xe? Bước 1: Gấp, cắt, biển báo cấm đỗ xe - Hình tròn màu đỏ có cạnh 6 ô - Hình tròn màu đỏ, cạnh 8 ô - Hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. - Hình chữ nhật khác màu, dài 10 ô, rộng 1 ô. Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe - Dán biển báo - Dán hình tròn màu đỏ - Dán hình tròn màu anh - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ 4. Tổ chức cho HS thực hành: - GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe - HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo. 5. Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. - Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau. Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Giải bài toán về một số ít hơn 1 đơn vị. * HSY thực hiện 1 /2 các PT trong các BT II. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - HS hát - Kiểm tra vở bài tập của HS. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài 2. Luyện tập: Bài 1: Tính - HS lên bảng làm, lớp làm nháp - Hướng dẫn HS làm bài 35 84 40 100 46 +35 -26 +60 - 75 + 39 70 58 100 25 85 - Nhận xét chữa bài. *HSY làm 2 PT đầu Bài 2: Tính - Hướng dẫn HS thực hiện từ trái sang phải - HS làm vở nháp - HS lên bảng chữa bài. 14 - 8 + 9 = 15 15 - 6 + 3 = 12 5 + 7 - 6 = 6 8 + 8 - 9 = 7 16 - 9 + 8 = 15 11 - 7 + 8 = 12 * HSY làm cột 1 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài theo nhóm - Các nhóm trình bày a) Số hạng 32 12 25 50 - Củng cố tìm số hạng chưa biết. Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 - Củng cố số trừ, số bị trừ. b) Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 - GV chữa bài tuyên dương Bài 4: - 2 HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - GV theo dõi nhận xét bài làm của HS - HS nêu - Bài toán về nhiều hơn - 1 HS lên bảng giải, lớp giải vở Bài giải Can to đựng số lít dầu là: 14 + 8 = 22 (lít) Đáp số: 22 lít dầu *HSY làm: Can to đựng số lít dầu là: 14 + 8 = 22 (lít) 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. Tiết 2: Thể dục Đồng chí Nguyễn Quốc Hoàng dạy Tiết 3: Chính tả ôn tập I. Mục đích yêu cầu: - Đọc rõ ràng bài tập đọc ở học kì I (phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút) - Hiểu nội dung bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đọc. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2). - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3). - HSY đọc trơn chậm 1 đoạn của bài tập đọc II. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - HS hát C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu: 2. Kiểm tra tập đọc số học sinh còn lại. - Từng HS lên bảng đọc bài *HSY đọc 1 đoạn cuả bài - Nhận xét ghi điểm 3. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu - GV hướng dẫn - 1 HS đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. - HS quan sát tranh (viết nhanh ra nháp những từ chỉ hành động). - Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoa, học bài, cho gà ăn, quét nhà. - Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được, từng nhóm nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt, ghi nhanh lên bảng để nhận xét sửa cho học sinh. *VD: Chúng em tập thể dục. - Chúng em vẽ tranh. Chúng em vẽ hoa và mặt trời. - Em học bài. - Em cho gà ăn. - Em quét nhà. *HSY đặt 1 câu 4. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị. - 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu. - GV hướng dẫn HS - HS làm vào vở -> đọc bài -> nhận xét *VD: Thưa cô, chúng em kính mời cô - Nhận xét ghi điểm đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ. *HSY nhắc lại 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại các bài tập đọc Tiết 4: Luyện từ và câu ôn tập I. Mục đích yêu cầu: - - Đọc rõ ràng bài tập đọc ở học kì I (phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút) - Hiểu nội dung bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đọc. - Dựa vào tranh kể lại câu chuyện khoảng 5 câu và đặt tên cho câu chuyện (BT2). - Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). - HSY đọc 1 đoạn trong bài tập đọc, kể 3 tranh của câu chuyện II. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - HS hát C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Kiểm tra tập đọc - Gọi từng HS đọc bài đọc rồi trả lời câu hỏi. - HS đọc bài - HSY đọc 1 đoạn của bài - GV nhận xét ghi điểm. 3. Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát từng tranh sau đó kể nối kết 3 bức tranh. - HS quan sát tranh trao đổi theo cặp. - Tranh 1: - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. - Một bà cụ trống gậy đứng bên hè phố. Cụ muốn sang đường nhưng đường đang đông xe qua lại cụ lúng túng không biết làm cách nào qua đường. - Tranh 2: - Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ bạn hỏi: - Bà ơi! Bà muốn sang đường phải không ạ? - Bà lão đáp - ừ ! Nhưng đường đông xe quá bà sợ. - Tranh 3: - Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ, đưa bà qua đường. HSY nhắc lại lời kể tranh 3 - Đặt tên cho câu chuyện. - Qua đường / Cậu bé ngoan. 4. Viết nhắn tin: - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS chú ý nghe - HS làm bài. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc. - Giáo viên nhận xét bình chọn lời nhắn hay. - Cả lớp theo dõi nhận xét 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 5: Mĩ thuật Vẽ trang trí: vẽ màu vào hình có sẵn I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu về nội dung và đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam. - Biết vẽ màu vào hình có sẵn. II. Chuẩn bị: - Tranh dân gian gà mái. - Màu vẽ. III. Các hoạt động dạy học. A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài 2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét. - Giới thiệu hình vẽ gà mái - HS quan sát - Hình vẽ có những gì? - Có gà mẹ và nhiều gà con. - Gà mẹ như thế nào ? - Gà mẹ to ở giữa vừa bắt được con mồi. - Gà con như thế nào? - Gà con quây quần xung quanh gà mẹ. 3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh - Hình dáng gà con như thế nào? - Gà con bé hơn gà mẹ - Gà thường có màu gì? - Gà có màu nâu, vàng trắng hoa mơ. - Nhắc HS tự chọn màu vẽ theo ý thích 4. Hoạt động 3: Thực hành - HS thực hành vẽ - GV quan sát giúp đỡ HS vẽ 5. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Chọn một số bài vẽ đẹp nhận xét cách vẽ màu. - HS nhận xét. - Dặn dò: Sưu tầm tranh dân gian. Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Âm nhạc Đồng chí Nguyễn Sa Lệ Hằng dạy Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.. - Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - HSY làm 1/2 các PT trong các bài tập. II. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - HS hát C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài 2. Luyện tập: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở a) 38 54 67 +27 +19 + 5 65 73 72 b) 61 70 83 - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài -28 -32 - 8 33 38 75 *HSY làm: 38 + 27; 61 - 28 Bài 2: Tính - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - HS làm vở nháp - GV chữa bài - 2 HS lên bảng làm 12 + 8 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 10 36 + 19 - 19 = 36 51 - 19 + 18 = 50 - HSY: 12 + 8 + 6 36 + 19 - 19 Bài 3: - 2 HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - HS nêu - Bài toán về ít hơn - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở Bài giải Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi HSY : 70 - 32 = 38 (tuổi) Bài 5: - 1 HS đọc yêu cầu - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? - HS nối tiếp nhau làm miệng 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 3: Tập làm văn ôn tập I. Mục đích yêu cầu: - Đọc rõ ràng bài tập đọc ở học kì I (phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút) - Hiểu nội dung bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đ\ọc. - Tìm được từ đặc điểm trong câu (BT2) - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3). - HSY đọc trơn chậm 1 đoạn của bài II. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức lớp: B. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - HS hát C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Kiểm tra tập đọc - Nhận xét ghi điểm. - HS lên bảng đọc bài *HSY đọc 1 đoạn của bài 3. Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau: - 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - GV hướng dẫn - HS làm bài ra nháp -> trình bày a. lạnh giá b. vàng tươi, sáng trưng, xanh mát c. siêng năng, cần cù 4. Viết bưu thiếp - GV hướng dẫn - GV nhận xét đánh giá - 2 HS đọc yêu cầu - HS viết vào vở - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài 17 - 11 - 2010 Kính thưa cô! Nhân dịp Ngày Nhà giáo Việt nam 20 - 11, em kính chúc cô luôn luôn mạnh khỏe và hạnh phúc. Chúng em luôn luôn nhớ cô và mông được gặp lại cô. Học sinh của cô Giàng Thị Sá 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 4: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 18 1. Đánh giá các hoạt động trong tuần 18: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2. Phương hướng tuần 19: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan thu 18.doc