Bài giảng Tiết 2, 4: Tập đọc: Trường em ( 2 tiết )

GV treo bảng phụ. Gọi học sinh lên bảng vẽ 2 điểm trong hình vuông, hình tròn. 4 điểm ngoài hình vuông, hình tròn. Nhận xét

Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. Gọi học sinh lên bảng làm

Nhận xét

Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu

Gọi 1 học sinh lên tóm tắt và giải. Lớp làm vở

Nhận xét

III. Củng cố - Dặn dò: Về nhà xem lại bài tập

Bài sau: Luyện tập chung

 

doc19 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2, 4: Tập đọc: Trường em ( 2 tiết ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1 tập 2.
II. Đồ dùng: SGK, bảng con, vở tập chép
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa.
- GV gắn chữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu và nhận xét số lượng, kiểu nét. ( Điểm đặt bút, đưa nét, điểm dừng bút. )
- Hướng dẫn quy trình viết. ( GV vừa hướng dẫn vừa dùng bút chỉ tô lại theo quy trình viết chữ mẫu.)
- Cho HS tô tay không theo cô.
Lưu ý: Các chữ Ă, Â tương tự A nhưng chỉ có dấu phụ
- Yêu cầu HS viết vào bảng con
- Nhận xét và sửa lỗi.
Tương tự cho HS viết chữ B.
HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc vần và từ ứng dụng.
- Đọc vần, từ cho HS viết vào bảng con. Nhận xét.
HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập.
- Cho HS mở vở tập viết ra tô bài.
- GV quan sát uốn nắn HS viết đứng.
Lưu ý: Tô trùng lên chữ mẫu, không chườm ra ngoài. Viết đúng đều khỏng cách các con chữ.
- HS yếu có thể viết ½ theo chiều dọc.
- GV thu vở chấm. Nhận xét
III. Củng cố dặn dò: 
- Về nhà tự luyện thêm..
- Quan sát và nhận xét.
- Theo dõi.
- Viết bảng con.
- Đọc bài.
- Viết vần và từ vào bảng con.
- viết bài
TiÕt 7: Luyện Tiếng Việt:
Ôn bài TĐ: Trường em
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài trường em, làm quen cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần ai, ay. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
 Cho HS nhắc tên bài học.
- Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. 
- Cho cả lớp đồng thanh một lần
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 20 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài
a. Có vần ai: ................................................................
b. Có vần ay: ...............................................................
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài 
a. Có vần ai: ...................................................................
b. Có vần ay: ..................................................................
Bài 3: Trong bài, trường học được gọi là gì? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
 ngôi nhà thứ hai
 nơi em học được những điều tốt, điều hay
 Nơi trẻ em sinh ra
- Yêu cầu HS làm vào VBT
HĐ3: Luyện nói. Hỏi nhau về trường lớp
VD: Trường bạn tên là gì? Bạn học lớp mấy? Ở lớp bạn thích ai nhất?
- Gọi một số nhóm thực hiện trước lớp.
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ai, ay. Hỏi HS tiếng, từ chứa vần ai, ay. GV gạch chân và cho HS đọc. Nhận xét – đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Tặng cháu 
- Ôn tập: Trường em.
- Nối tiếp mỗi em một câu.
- HS luyện đọc theo dãy.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS tham gia trò chơi.
TiÕt 8: Luyện toán:
Củng cố luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS kỹ năng giải toán có lời văn và cộng trừ các số tròn chục. Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Bài ôn: Giới thiệu bài …
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Minh cắt được 20 lá cờ, Mai cắt được 30 lá cờ. Hỏi hai bạn cắt được tất cả bao nhiêu lá cờ?
- Cho HS đọc tìm hiểu và làm bảng con.
Bài giải:
Hai bạn cắt được tất cả số lá cờ là:
20 + 30 = 50 ( lá cờ )
Đáp số: 50 Lá cờ
- Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2 : Đội văn nghệ của khối lớp 1 có 10 bạn . Đội văn nghệ của khối lớp 2 có 30 bạn. Hỏi đội văn nghệ của cả hai khối có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải:
Đội văn nghệ củaẩc hai khối có tất cả số bạn là:
10 + 20 = 30 ( bạn )
Đáp số: 30 bạn
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
 Có : 60 quyển 
Mua thêm : 30 quyển 
Có tất cả : ... quyển 
Bài giải:
Số quyển sách trong thư viện có tất cả là:
60 + 30 = 90 ( quyển )
Đáp số: 90 quyển
- Cho HS làm v ào vở ô ly 
Bài 4: Tính
40 – 20 = 60 – 40 = 80 – 20 = 90 – 40 =
30 + 40 = 40 + 10 = 50 + 30 = 20 + 70 =
Bài 5: Điền dấu >, <, =
20 + 40 ... 90 – 20 60 + 10 ... 30 + 40 
 80 – 30 ... 90 – 30 
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập
- Ôn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
Ngày soạn: 27 /2/ 2011
Thứ 4 ngày 2 tháng 3 năm 2011
 TiÕt 1+2: Tập đọc:
Tặng cháu ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, non nước. Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời được câu hỏi 2, 3 SGK. HS khá giỏi: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc bài trường em.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu
H: Tìm tiếng trong bài có vần ao, au?
- Gạch chân tiếng chứa vần ao, au.
- Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng.
HĐ2: Hướng dẫn đọc câu.
- Hướng dẫn cách xác định câu: Chữ cái đầu câu được viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
- Hướng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu.
- Đọc nối tiếp câu.
Nghỉ giải lao giữa tiết 1
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu lần 2
HĐ3: Hướng dẫn đọc đoạn.
- Hướng dẫn xác định đoạn: Cuối mỗi đoạn có dấu chấm xuống dòng. 
- yêu cầu mỗi em đọc một đoạn.
HĐ4: Ôn vần ao, au
H: Vần ao, au giống và khác nhau chỗ nào?
- Yêu cầu HS đọc y/cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ao, au?
- Lệnh mỗi tổ tìm một vần
- Gọi vài em đọc mẫu câu trong SGK. Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu.
Giải lao chuyển tiết 2
Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài.
- Gọi vài em đọc câu thơ đầu.
H: Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Gọi 2 em đọc 2 câu thơ cuối và trả lời câu hỏi
H: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?
Bài thơ nói lên tình cảm yêu mến của Bác đối với HS. Mong các bạn chăm học để trở thành người có ích cho đất nước.
- Đọc toàn bài.
- Lệnh HS đọc đồng thanh.
b. Học thuộc lòng.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bằng hình thức xoá dần.
- Thi đọc cá nhân, nhận xét ghi điểm
c. Hát các bài hát về Bác Hồ
- Gọi HS xung phong lên hát. Nhận xét ghi điểm
III. Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu 2 em đọc lại bài.
H: Vì sao em yêu mái trường của em?
Dặn dò về nhà đọc lại bài, đọc trước bài: Cái nhãn vở.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Lắng nghe
- dạy, hai, mái, hay
- Đọc kết hợp phân tích một số tiếng.
- Theo dõi và tìm số câu.
- Đọc từng câu( CN, ĐT)
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc ao, au
- So sánh ao, au
- Đọc yêu cầu hai
- Thi tìm và viết vào bảng con.
- Đọc câu mẫu.
- Dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu.
- Mở SGK
- Đọc nối tiếp
- 2 em đọc bài
- Đọc câu.
Bác mong bạn nhỏ ra công học tập, mai sau giúp nước non nhà.
- Quan sát tranh
- Hỏi đáp theo cặp.
- Một số cặp lên trình bày
- Nhận xét.
- Đọc lại toàn bộ bài
TiÕt 3: Toán:
Điểm ở trong, điẻm ở ngoài một hình
I. Mục tiêu: Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng
II. Đồ dùng: Các bó que tính, Sách giáo khoa. Bảng con
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi 1 học sinh lên bảng làm
Giáo viên ghi bảng: 
Tóm tắt: 
Có: 40 cây kẹo
Đã ăn: 10 cây
Còn lại . . . cây kẹo?
Lớp làm bảng con. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài …
HĐ1: Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông
GV vẽ hình vuông và các điểm A, N
 A N
Chỉ vào điểm A nói: điểm A ở trong hình vuông
Gọi học sinh nhắc lại
Chỉ vào điểm N và nói: Điểm N ở ngoài hình vuông
Gọi học sinh nhắc lại
HĐ2: Giới thiệu điểm trong, điểm ngoài hình tròn
GV hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trên bảng
Gọi học sinh nêu
HĐ3: Thực hành.
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
Giáo viên vẽ bài tập 1 lên bảng
Nêu từng câu yêu cầu bài tập
Nhận xét
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu
GV treo bảng phụ. Gọi học sinh lên bảng vẽ 2 điểm trong hình vuông, hình tròn. 4 điểm ngoài hình vuông, hình tròn. Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. Gọi học sinh lên bảng làm
Nhận xét
Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu
Gọi 1 học sinh lên tóm tắt và giải. Lớp làm vở
Nhận xét
III. Củng cố - Dặn dò: Về nhà xem lại bài tập
Bài sau: Luyện tập chung 
- 1 học sinh lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Học sinh quan sát
- Vài học sinh nhắc lại
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Điền đúng, sai
- Học sinh lên bảng làm
- Nhận xét
 - Học sinh thi đua
- Nhận xét
- Tính
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
TiÕt 4: Đạo đức:
Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 
I. Mục tiêu: Học sinh nắm được: Các bài học từ tuần 19 đến tuần 24. Có kĩ năng giao tiếp và thực hành được các hành vi đạo đức.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa, vở bài tập Đạo đức 1. 
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Khi đi bộ cần tuân theo những qui định nào? Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài … 
HĐ1: Cho học sinh làm bài tập
Giáo viên phát cho học sinh, mõi em một tờ giấy có ghi sẵn các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo, các em cần làm gì?
˜ Khi đưa: Thưa thầy, đây ạ; Khi nhận lại: em cám ơn thầy (cô).
˜ Khi đưa: Đây ạ; Khi nhận lại: Vâng.
Câu 2: Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng chơi cùng học vui hơn?
˜ Có bạn vui hơn ˜ Một mình vui hơn
GV yêu cầu học sinh đánh tréo những câu đúng
Giáo viên theo dõi học sinh làm bài
HĐ2: Đóng vai theo tình huống
Cho học sinh đóng vai theo các tình huống sau:
TH1: Em cảm thấy thế nào khi em được bạn cư xử tốt?
TH2: Em nhìn thấy 1 bạn nhỏ định qua đường khi đèn đỏ ?
Giáo viên cho học sinh nhận xét
Giáo viên nhận xét
III. Dặn dò:Thực hiện đúng bài vừa học.
Bài sau: Cảm ơn và xin lỗi.
- Cả lớp hát 
- Học sinh trả lời
- Học sinh thảo luận nhóm 4 và tìm câu trả lời đúng, đánh dấu X vào
- Các nhóm thảo luận phân vai.
- Các nhóm lên đóng vai 
Trước lớp. Các nhóm khác
Bổ sung, nhận xét.
TiÕt 6 LuyÖn TV : TÆng ch¸u
I. MỤC TIÊU 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, nước non.
- Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Trường học trong bài được gọi là gì?
+ Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em?
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ khó
- GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: quyÓn vở, tặng, nước non,...
- Tiếng tặng được phân tích như thế nào?
- GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại.
- Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: Vở này, tặng cháu, nước non
- GV giải nghĩa từ:
+ Nước non: Chỉ đất nước
* Luyện đọc câu, đoạn, cả bài:
? Bài này có mấy dòng thơ?
- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng thơ ( 2 lần).
- GV nhận xét sửa chữa.
- GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi )
- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Gv gọi HS nhận xét sữa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: Ôn các vần ao. au.
* Bài tập 1: 
? Tìm tiếng trong bài có vần ao, vần au ?
- Giáo viên nhận xét.
* Bài tập 2:
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au ?
3. Cñng cè - DÆn dß :
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 H ®äc . 2 H tr¶ lêi c©u hái .
Âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng đặt dưới ă.Tờ – ăng - tăng – nặng– tặng.
- Cá nhân nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.
- Có 4 dòng thơ.
- HS đọc cá nhân.
- HS nối tiếp đọc đoạn 1.
- HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Mỗi dãy bàn đọc 1 lần.
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
* HS tìm và nêu: Cháu, sau
- HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp.
* HS tìm và nêu
-Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ao, au.
TiÕt 8: LuyÖn to¸n: 
Céng c¸c sè trßn chôc
I. Môc tiªu
- Củng cố làm tính cộng, trừ các số tròn chục, giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán 
II. §å dïng d¹y häc
 - Bộ ĐDHT toán 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh.
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
 40 + 50 90 - 40 50 + 20 
 60 + 30 50 + 40 80 – 10 
Bµi 2: Tính nhẩm
- Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét 
 40 – 20 + 20, 50 – 40 - 10, 
 70 – 30 +40, 90 – 20 - 70
Bài 3: (HS Kh¸ giái)
Nga có 60 que tính, cô cho thêm 1 chục que tính nữa. Hỏi Nga có bao nhiêu que tính?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
 - GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò 
 - GV nhận xét giê häc
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 6 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*4 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. 
 Bài giải 
 Đổi 1 chục que tính = 10 que tính
 Nga có số que tính là : 
 60 + 10 = 70 ( que tính) 
 Đáp số : 70 que tính.
Ngày soạn: 2 /3/ 2011
Thứ 5 ngày 3 tháng 3 năm 2011
TiÕt 1: Chính tả: 
Tặng cháu
I. Mục tiêu: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài “Tặng cháu” trong khoảng 15 – 17 phút. Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dẫu ngã vào chữ in nghiêng. Bài tập 2a hoặc 2b
II. Đồ dùng: SGK, bảng con, vở tập chép
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn học sinh tập chép.
- GV chép bài lên bảng. Cho HS đọc bài chính tả đã chép trên bảng
- Gạch chân dưới các tiếng, từ HS dễ lẫn, dễ viết sai: Tặng cháu, mong cháu, nước non, giúp.
- Gọi HS đọc một số chữ trên.
- GV đọc các chữ trên yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Gv nhận xét, sửa lỗi.
HĐ2: Hướng dẫn chép vào vở ô li.
Lưu ý: Khuyến khích HS viết hoa các chữ cái đầu câu.
- Đọc lại bài viết cho HS rà soát lỗi chính tả.
HS đổi vở để kiểm tra của nhau, HS tự sửa lỗi
- Thu vở chấm
HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Điền chữ l hay n?
- GV ghi bảng HS đọc và tự làm vào bảng con
Gọi 1 số em đọc bài đã điền, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Kết quả đúng là: nụ hoa, con cò bay lả bay la
Bài 2: Điền dấu hỏi hay ngã
- HS đọc và tự điền dấu, HS khác nhận xét bổ sung
GV chữa bài: Quyển vở, chõ xôi, tổ chim
- Nhận xét công bố kết quả.
- Gọi HS đọc lại bài tập đã hoàn thành.
III. Củng cố dặn dò: 
- Về nhà chép lại bài.
- Đọc bài trên bảng.
- Đọc ( CN, ĐT )
- Viết vào bảng con.
- Chép vào vở ô li.
- HS soát lỗi chính tả.
- Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Theo dõi.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc lại bài.
TiÕt 2: Kể chuyện:
Rùa và thỏ
I. Mục tiêu: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu lời khuyện của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. HS khá, giỏi: Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện.
KN: Xác định giá trị (Biết tôn trọng ). Tự nhận thức bản thân ( Biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân ). Lắng nghe phản hồi tích cực.
II. Đồ dùng: Tranh kể chuyện
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1 ( Diễn cảm nội dung câu chuyện )
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
H: Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Gọi HS kể đoạn 1.
- Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện
HĐ2: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện
- GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai: Người dẫn chuyện, Rùa, Thỏ.
- GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện.
HĐ3: Hiểu nội dung truyện .
- Vì sao thỏ thua rùa? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
7. III. Dặn dò: Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Cô bé trùm khăn đỏ.
- Đọc đầu bài.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm…
- Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
- em khác theo dõi nhận xét bạn.
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
- kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công
- thích Rùa vì bạn kiên trì
TiÕt 4: Toán: 
 Luyện tập chung 
I. Mục tiêu: biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bảng con
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: GV vẽ 1 hình tam giác và 1 hình vuông
Gọi 2 HS lên bảng làm. Viết 2 điểm trong hình tam giác. Viết 2 điểm ngoài hình vuông. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2: Nêu yêu cầu
Giáo viên ghi bảng phụ. 2 học sinh lên bảng làm
a. 9 13 30 50
b. 80 40 17 8
Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu
HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- HS TB lên bảng thực hiện
 + + - + - 
Nhận xét
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề. HS tóm tắt và giải
Lớp 1A : 20 tranh Bài giải:
Lớp 1B : 30 tranh Cả hai lớp vẽ được số bức tranh
Cả hai lớp: … tranh 20 + 30 = 50 (Bức tranh)
Lớp làm vở. Nhận xét Đáp số: 50 bức tranh
III. Củng cố - Dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở
 Bài sau: Kiểm tra 
- 2 học sinh lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- Viết theo mẫu
- Lớp làm bảng con
- Lớp làm bảng con
Đặt tính rồi tính
Tính nhẩm
- 2 học sinh đọc đề
- 1 học sinh tóm tắt và giải
- Nhận xét
TiÕt 6: Viết đúng - viết đẹp:
Bài tuần 25
I. Mục tiêu: 
HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đúng đẹp. 
II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
- HĐ1: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu lên bảng
Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
- Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở
Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ.
- Y/cầu viết vào vở
-Thu chấm và nhận xét.
III. Dặn dò: 
- Tập viết thêm ở nhà.
- HS theo dõi
- HS thực hành viết theo yêu cầu
TiÕt 7: Luyện toán:
Ôn : Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán các số có hai chữ số .
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
 Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Bài ôn: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính
 – – – – – 
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Tính nhẩm
40 – 20 = 50 – 40 = 60 – 40 = 70 – 30 = 
60 – 60 = 80 – 20 = 80 – 10 = 90 – 70 =
- HS nêu miệng kết quả nhẩm, nhận xét.
Bài 3: Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ 2 gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền?
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
Bài giải:
Cả hai tổ gấp được số cái thuyền là:
20 + 30 = 50 ( cái )
Đáp số: 50 Cái thuyền
- Cho HS làm VBT. Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 4: Tính ( HS khá trở lên )
10 + 30 + 50 = 50 + 20 – 10 = 

File đính kèm:

  • doctuan 25.doc