Bài giảng Tiết: 2, 3 : Tiếng việt - Bài 8 : L - H

Phát âm và đánh vần : ô, cô

 -Đọc lại sơ đồ

 Dạy chữ ghi âm ơ :

 -Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ

-Cách tiến hành :

-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu.

Hỏi : So sánh ơ và o ?

 

 

doc19 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 2, 3 : Tiếng việt - Bài 8 : L - H, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gàng, sạch sẽ.
→ Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ?
- Giải lao.
 3.4-Hoạt động 4: Bài tập
 +Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT.
 +Cách tiến hành: Y/c Hs chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và bạn nữ trong tranh.
3.5-Hoạt động 5:
 +Củng cố: 
 .Các em học được gì qua bài này?
 .Mặc như thế nào gọi là gọn gàng sạch sẽ?
 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này.
-Hs làm theo yêu cầu của Gv.
→Hs nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của Gv: áo quần sạch, không có vết bẩn, ủi thẳng, tém thùng và đeo thắc lưng. Dép sạch sẽ, không dính bùn đất…
→ Cả lớp bổ xung ý kiến.
-Hs đọc Y/c BT.
-Hs nhắc lại giải thích trên và nêu VD một bạn 
chưa gọn gàng, sạch sẽ.
→ủi áo quần cho phẳng, chà rửa giầy dép…
-Hs làm BT→lý giải cho sự lựa chọn của mình.
-Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét.
→ Cần phải biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và giữ vệ sinh cá nhân khi đi học cũng như ở nhà .
→ Áo quần phẳng phiu, gọn gàng, không rách, không nhàu, tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch…
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
TIẾT 1- 2	: TIẾNG VIỆT
 BÀI 9	: 0 - C
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết, nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ
- Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, 
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Khởi động : 
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : l, h, lê, hè
 -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c
-MT:Nhận biết được chữ o-c tiếng bò-cỏ
 -Cách tiến hành :
a.Dạy chữ ghi âm o
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
b.Dạy chữ ghi âm c:
 -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
 -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên
 Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-MT:HS đọc được các tiếng ứng dụng có ô-ơ
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
-Đọc cả 2 sơ đồ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT: Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
 -Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1
 GV chỉnh sữa lỗi phát âm
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
Hoạt động 2:Luyện viết:
-Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở.
+Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng.
Hoạt động3:Luyện nói
-MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè.
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Vó bè dùng làm gì ?
 -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không?
 -Em còn biết những loại vó bè nào khác?
4:Củng cố dặn dò
Hs thực hiện theo y/c
Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , …
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
Quan sát và trả lời
TIẾT 4	: TỐN 
BÀI 	: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh :
- Nhận biếtø các số trong phạm vi 5. 
- Đọc,viết,đếm các số trong phạm vi 5
- Bài tập 1, 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vẽ sơ đồ ven trên bảng lớp ( bài tập số 2 vở bài tập toán )
- Bộ thực hành toán giáo viên và học sinh 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Em hãy đếm xuôi từ 1 – 5 , đếm ngược từ 5- 1 
+ Số 5 đứng liền sau số nào ? Số 3 liền trước số nào? 3 gồm mấy và mấy? 2 gồm mấy và mấy?
+ Nhận xét bài cũ.
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài luyện tập các sốù từ 1®5.
Mt:Học sinh nắm được đầu bài học.Ôn lại các số đã học 
-Giáo viên cho học sinh viết lại trên bảng con dãy số 1,2,3,4,5.
-Treo một số tranh đồ vật yêu cầu học sinh học sinh lên gắn số phù hợp vào mỗi tranh.
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 
Hoạt động 2 : Thực hành trên vở BT
-Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK,quan sát và nêu yêu cầu của bài tập 1. 
-Giáo viên nhận xét .
-Cho học sinh làm bài vào vở bài tập.Gv quan sát và cho sửa bài chung.
*Bài 2: Ghi số phù hợp với số que diêm
*Bài 3: Điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
-Cho học sinh làm bài 3 vào vở bài tập.
-Giáo viên xem xét nhắc nhở những em còm chậm.
Hoạt động 3: Trò chơi 
-Giáo viên vẽ các chấm tròn vào biểu đồ ven.
-Giáo viên quan sát nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt.
4. Củng cố dặn dị:
-Học sinh để bảng con trước mặt.Viết theo yêu cầu của giáo viên .
-Học sinh lần lượt thực hiện.
–Học sinh nêu yêu cầu : Viết số phù hợp với số lượng đồ vật trong tranh.
- 1 học sinh làm mẫu 1 bài trong SGK.
-Học sinh tự làm bài và chữa bài .
-Học sinh nêu được yêu cầu của bài và tự làm bài ,chữa bài .
-Học sinh nêu yêu cầu của bài .
-1 em làm miệng dãy số thứ nhất 
-Học sinh làm bài 3/ VBT.
-1 em sửa bài chung
-Tổ cử 1 đại diện lên tham gia trò chơi.
-Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn.
Thứ tư ngày 1 tháng 09 năm 2010
 TIẾT 1- 2	: TIẾNG VIỆT
 BÀI 10	: ô - ơ
I.Mục tiêu:
- Học sinh đđọc đđược chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ
- Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.
II.Đồ dùng dạy học:
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Khởi động : ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
 -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ
 -Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm ô
-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
Hỏi : So sánh ô và o ?
-Phát âm và đánh vần : ô, cô
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 Dạy chữ ghi âm ơ :
 -Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
-Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 Hoạt động2:Luyện viết 
 -MT:HS viết được ô-c và tiếng ứng dụng
 -Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
 Hoạt động 3:Luyện đọc 
 -MT:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
-Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ.
 +Cách tiến hành :Đọc bài ở tiết 1
 GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS
Luyện đọc câu ứng dụng
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Đọc sách giáo khoa
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV hướng dẩn viết từng dòng vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bờ hồ.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ?
 -Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ?
+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm việc . 
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : chữ o
Khác : ô có thêm dấu mũ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :côø
Giống : đều có chữ o
Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ
Quan sát và trả lời
TIẾT 3	: TỐN
 BÀI 	: BÉ HƠN – DẤU <
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn,dấu< khi so sánh các số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm đồ vật,tranh giống SGK. 
 + Các chữ số 1,2,3,4,5 và dấu <
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+Số nào bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 ? Số nào lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 5?
 + Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5.
 + Nhận xét bài cũ.
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bé hơn
Mt :Học sinh nhận biết quan hệ bé hơn
- Treo tranh hỏi học sinh : 
Bên trái có mấy ô tô?
Bên phải có mấy ô tô? 
1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?
Bên trái có mấy hình vuông?
Bên phải có mấy hình vuông ?
1 hình vuông so với 2 hình vuông thì thế nào ?
-Giáo viên kết luận: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.Ta nói: Một bé hơn hai và ta viết như sau 1<2.
-Làm tương tự như trên với tranh 2 con chim và 3 con chim.
 Hoạt động 2 : Giới thiệu dấu”<” và cách viết
Mt : Học sinh biết dấu < và cách viết dấu < .
-Giới thiệu với học sinh dấu < đọc là bé 
-Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con < , 1 < 2 .
-Giáo viên sử dụng bộ thực hành 
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập thực hành :
-Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, nhắc lại hình bài học 
Bài 1 : Viết dấu <
Bài 2 :Viết vào ô trống phép tính thích hợp 
Bài 3 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ –Giáo viên giải thích mẫu 
Bài 4 : Điền dấu < vào ô vuông.
4. Củng cố dặn dị:
-Học sinh quan sát tranh trả lời :
Bên trái có 1 ô tô
Bên phải có 2 ô tô
1 ô tô ít hơn 2 ô tô 
1 số em nhắc lại 
… có 1 hình vuông
… có 2 hình vuông
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
 - Vài em nhắc lại 
–Học sinh đọc lại “một bé hơn hai “
Học sinh lần lượt nhắc lại
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh viết bảng con 3 lần dấu <
Viết : 1< 2 , 2 < 3 
-Học sinh sử dụng bộ thực hành 
-Học sinh mở sách giáo khoa 
-Học sinh viết vở Bài tập toán
-Học sinh làm miệng
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-1 Học sinh lên thực hành 
-Học sinh nhận xét 
Thứ năm ngày 03 tháng 09 năm 2009
TIẾT 1	: TỐN
BÀI 	:LỚN HƠN , DẤU >
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : 
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa 
 + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu > 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Dấu bé mũi nhọn chỉ về hướng nào ?
+ Những số nào bé hơn 3 ? bé hơn 5 ?
+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 
 2 3 ; 3 4 ; 2 5 
+ Nhận xét bài cũ. 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm lớn hơn 
Mt : Nhận biết quan hệ lớn hơn 
-Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
Nhóm bên trái có mấy con bướm ?
Nhóm bên phải có mấy con bướm ?
2 con bướm so với 1 con bướm thì thế nào ?
Nhóm bên trái có mấy hình tròn ?
Nhóm bên phải có mấy hình tròn ?
2 hình tròn so với 1 hình tròn như thế nào ?
-Làm tương tự như trên với tranh : 3 con thỏ với 2 con thỏ ,3 hình tròn với 2 hình tròn .
-Giáo viên kết luận : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn 
Ta nói : 2 lớn hơn 1 .Ta viết như sau : 2 >1 
- Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh đọc lại 
-Giáo viên viết lên bảng : 2 >1 , 3 > 2 , 4 > 3 , 5 > 4 .
Hoạt động 2 : giới thiệu dấu >  và cách viết
Mt : Học sinh nhận biết dấu >, viết được dấu >. So sánh với dấu < . 
-Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu > ≠ < như thế nào ? 
-Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng con 
-Hướng dẫn viết 1 1 , 2 2 .
-Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực hành 
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : Vận dụng kiến thức đã học để thực hành làm bài tập 
Bài 1 : Viết dấu > 
Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ 
-Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn học sinh làm bài 
Bài 3 : Điền dấu > vào ô trống
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh 
Bài 4 : Nối £ với số thích hợp 
-Giáo viên hướng dẫn mẫu 
-Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để đường nối rõ ràng
-Giáo viên nhận xét thái độ học tập của học sinh 
4.Củng cố dặn dò : 
-Học sinh quan sát tranh trả lời :
… có 2 con bướm
… có 1 con bướm 
… 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 
-Vài em lặp lại 
… có 2 hình tròn 
… có 1 hình tròn
… 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn
- vài em lặp lại 
–vài học sinh lặp lại 
-Học sinh lần lượt đọc lại 
-Học sinh nhận xét nêu : Dấu lớn đầu nhọn chỉ về phía bên phải ngược chiều với dấu bé 
-Giống : Đầu nhọn đều chỉ về số bé 
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh ghép các phép tính lên bìa cài
-Học sinh viết vào vở Bài tập toán .
-Học sinh nêu yêu cầu của bài . 1 em làm miệng bài trong sách giáo khoa. Học sinh tự làm bài trong vở bài tập 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
- Học sinh quan sát theo dõi 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài chung trên bảng lớp 
TIẾT 2+3	: TIẾNG VIỆT
 BÀI 11	 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ.
- Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 -Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Khởi động :
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
 -Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài 
-Gắn bảng ôn 
Hoạt động 1:Ôân tập
 +Mục tiêu: HS đọc được âm từ ứng dụng đã học.
+Cách tiến hành :
Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 (B 1)
 Ghép chữ thành tiếng :
-Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát âm
 Đọc từ ngữ ứng dụng :
 Hoạt động 3:Luyện viết
 -MT:HS viết đúng cá từ ứng dụng
 -Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết từng dòng vào vở.
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
 -Đọc lại bảng ôn
 -Đọc câu ứng dụng :
 Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
 Tìm tiếng có âm vừa học.
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Mục tiêu: HS viết đúng các chữ còn lại trong vở tập viết.
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở.
Hoạt động 3:Kể chuyện:
-MT:Kể lại chuyện về hổ.
-Cách tiến hành:
-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như sách giáo khoa.
-Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
+Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần.
+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.
+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4: Củng cố dặn dò
Nêu những âm, chữ
Chỉ chữ và đọc âm
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1
Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2
Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con
Viết vở tập viết : lò cò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ
cờ (C nhân- đ thanh) .
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Lắng nghe & thảo luận
Cử đại diện thi tài
HS xung phong kể toàn truyện.
Thứ sáu ngày 04 tháng 09 năm 2009
TIẾT 1+2	: TIẾNG VIỆT
 BÀI 12	: i-a
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được chữ i và a ; tiếng bi, cá và ứng dụng : bé hà có vở ô li.
- Viết được chữ i, a, bí, cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Khởi động :
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ
 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm i-a
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a
 +Mục tiêu: nhận biết được âm i-a tiếng bi-cá
 +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm i:
-Nhận diện chư õ i: Chữ i gồm chữ nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : i, bi
Dạy chữ ghi âm a :
 -Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và một nét móc ngược.
Hỏi : So sánh a và i ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên bảng
 Hoạt động 2:Luyện viết
 -MT:HS viết đúng quy trình âm và chữ đã học
 -Cách tiến hành:
 Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đ

File đính kèm:

  • docTuan 3.doc
Giáo án liên quan