Bài giảng Tiết: 2, 3 : Tiếng việt - Bài 8 : L - H
Phát âm và đánh vần : ô, cô
-Đọc lại sơ đồ
Dạy chữ ghi âm ơ :
-Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
-Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?
gàng, sạch sẽ. → Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ? - Giải lao. 3.4-Hoạt động 4: Bài tập +Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT. +Cách tiến hành: Y/c Hs chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và bạn nữ trong tranh. 3.5-Hoạt động 5: +Củng cố: .Các em học được gì qua bài này? .Mặc như thế nào gọi là gọn gàng sạch sẽ? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. +Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này. -Hs làm theo yêu cầu của Gv. →Hs nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của Gv: áo quần sạch, không có vết bẩn, ủi thẳng, tém thùng và đeo thắc lưng. Dép sạch sẽ, không dính bùn đất… → Cả lớp bổ xung ý kiến. -Hs đọc Y/c BT. -Hs nhắc lại giải thích trên và nêu VD một bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ. →ủi áo quần cho phẳng, chà rửa giầy dép… -Hs làm BT→lý giải cho sự lựa chọn của mình. -Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét. → Cần phải biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và giữ vệ sinh cá nhân khi đi học cũng như ở nhà . → Áo quần phẳng phiu, gọn gàng, không rách, không nhàu, tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch… Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 TIẾT 1- 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 9 : 0 - C I.Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết, nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ - Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè -HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : l, h, lê, hè -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c -MT:Nhận biết được chữ o-c tiếng bò-cỏ -Cách tiến hành : a.Dạy chữ ghi âm o -Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín. Hỏi: Chữ o giống vật gì ? -Phát âm và đánh vần : o, bò -Đọc lại sơ đồ ¯ b.Dạy chữ ghi âm c: -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải. Hỏi : So sánh c và o ? -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ -Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên Hoạt động2:Luyện viết -MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học -Cách tiến hành: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -MT:HS đọc được các tiếng ứng dụng có ô-ơ -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ -Đọc cả 2 sơ đồ. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -MT: Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ -Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1 GV chỉnh sữa lỗi phát âm -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. Hoạt động 2:Luyện viết: -Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở. +Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng. Hoạt động3:Luyện nói -MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè. Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Vó bè dùng làm gì ? -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không? -Em còn biết những loại vó bè nào khác? 4:Củng cố dặn dò Hs thực hiện theo y/c Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , … (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò Giống : nét cong Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ Viết bảng con : o, c, bò, cỏ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ Quan sát và trả lời TIẾT 4 : TỐN BÀI : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biếtø các số trong phạm vi 5. - Đọc,viết,đếm các số trong phạm vi 5 - Bài tập 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vẽ sơ đồ ven trên bảng lớp ( bài tập số 2 vở bài tập toán ) - Bộ thực hành toán giáo viên và học sinh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Em hãy đếm xuôi từ 1 – 5 , đếm ngược từ 5- 1 + Số 5 đứng liền sau số nào ? Số 3 liền trước số nào? 3 gồm mấy và mấy? 2 gồm mấy và mấy? + Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu bài luyện tập các sốù từ 1®5. Mt:Học sinh nắm được đầu bài học.Ôn lại các số đã học -Giáo viên cho học sinh viết lại trên bảng con dãy số 1,2,3,4,5. -Treo một số tranh đồ vật yêu cầu học sinh học sinh lên gắn số phù hợp vào mỗi tranh. -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài Hoạt động 2 : Thực hành trên vở BT -Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK,quan sát và nêu yêu cầu của bài tập 1. -Giáo viên nhận xét . -Cho học sinh làm bài vào vở bài tập.Gv quan sát và cho sửa bài chung. *Bài 2: Ghi số phù hợp với số que diêm *Bài 3: Điền các số còn thiếu vào chỗ trống. -Cho học sinh làm bài 3 vào vở bài tập. -Giáo viên xem xét nhắc nhở những em còm chậm. Hoạt động 3: Trò chơi -Giáo viên vẽ các chấm tròn vào biểu đồ ven. -Giáo viên quan sát nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt. 4. Củng cố dặn dị: -Học sinh để bảng con trước mặt.Viết theo yêu cầu của giáo viên . -Học sinh lần lượt thực hiện. –Học sinh nêu yêu cầu : Viết số phù hợp với số lượng đồ vật trong tranh. - 1 học sinh làm mẫu 1 bài trong SGK. -Học sinh tự làm bài và chữa bài . -Học sinh nêu được yêu cầu của bài và tự làm bài ,chữa bài . -Học sinh nêu yêu cầu của bài . -1 em làm miệng dãy số thứ nhất -Học sinh làm bài 3/ VBT. -1 em sửa bài chung -Tổ cử 1 đại diện lên tham gia trò chơi. -Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn. Thứ tư ngày 1 tháng 09 năm 2010 TIẾT 1- 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 10 : ô - ơ I.Mục tiêu: - Học sinh đđọc đđược chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ - Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học: -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : o, c, bò, cỏ -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ -Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ +Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm ô -Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ. Hỏi : So sánh ô và o ? -Phát âm và đánh vần : ô, cô -Đọc lại sơ đồ ¯ Dạy chữ ghi âm ơ : -Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ -Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu. Hỏi : So sánh ơ và o ? -Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ -Đọc lại sơ đồ ¯ Hoạt động2:Luyện viết -MT:HS viết được ô-c và tiếng ứng dụng -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Luyện đọc -MT:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở -Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ. +Cách tiến hành :Đọc bài ở tiết 1 GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS Luyện đọc câu ứng dụng -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ -Đọc sách giáo khoa Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở -Cách tiến hành:GV hướng dẩn viết từng dòng vào vở Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bờ hồ. +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? -Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ? + Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm việc . 4: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : chữ o Khác : ô có thêm dấu mũ (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :côø Giống : đều có chữ o Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ. Đọc thầm và phân tích tiếng vở Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ Quan sát và trả lời TIẾT 3 : TỐN BÀI : BÉ HƠN – DẤU < I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn,dấu< khi so sánh các số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm đồ vật,tranh giống SGK. + Các chữ số 1,2,3,4,5 và dấu < III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : +Số nào bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 ? Số nào lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 5? + Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5. + Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bé hơn Mt :Học sinh nhận biết quan hệ bé hơn - Treo tranh hỏi học sinh : Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? 1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào? Bên trái có mấy hình vuông? Bên phải có mấy hình vuông ? 1 hình vuông so với 2 hình vuông thì thế nào ? -Giáo viên kết luận: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.Ta nói: Một bé hơn hai và ta viết như sau 1<2. -Làm tương tự như trên với tranh 2 con chim và 3 con chim. Hoạt động 2 : Giới thiệu dấu”<” và cách viết Mt : Học sinh biết dấu < và cách viết dấu < . -Giới thiệu với học sinh dấu < đọc là bé -Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con < , 1 < 2 . -Giáo viên sử dụng bộ thực hành Hoạt động 3: Thực hành Mt : Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập thực hành : -Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, nhắc lại hình bài học Bài 1 : Viết dấu < Bài 2 :Viết vào ô trống phép tính thích hợp Bài 3 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ –Giáo viên giải thích mẫu Bài 4 : Điền dấu < vào ô vuông. 4. Củng cố dặn dị: -Học sinh quan sát tranh trả lời : Bên trái có 1 ô tô Bên phải có 2 ô tô 1 ô tô ít hơn 2 ô tô 1 số em nhắc lại … có 1 hình vuông … có 2 hình vuông 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông - Vài em nhắc lại –Học sinh đọc lại “một bé hơn hai “ Học sinh lần lượt nhắc lại -Học sinh nhắc lại -Học sinh viết bảng con 3 lần dấu < Viết : 1< 2 , 2 < 3 -Học sinh sử dụng bộ thực hành -Học sinh mở sách giáo khoa -Học sinh viết vở Bài tập toán -Học sinh làm miệng -Học sinh nêu yêu cầu bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu yêu cầu của bài -1 Học sinh lên thực hành -Học sinh nhận xét Thứ năm ngày 03 tháng 09 năm 2009 TIẾT 1 : TỐN BÀI :LỚN HƠN , DẤU > I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu > III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Dấu bé mũi nhọn chỉ về hướng nào ? + Những số nào bé hơn 3 ? bé hơn 5 ? + 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 2 3 ; 3 4 ; 2 5 + Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm lớn hơn Mt : Nhận biết quan hệ lớn hơn -Giáo viên treo tranh hỏi học sinh : Nhóm bên trái có mấy con bướm ? Nhóm bên phải có mấy con bướm ? 2 con bướm so với 1 con bướm thì thế nào ? Nhóm bên trái có mấy hình tròn ? Nhóm bên phải có mấy hình tròn ? 2 hình tròn so với 1 hình tròn như thế nào ? -Làm tương tự như trên với tranh : 3 con thỏ với 2 con thỏ ,3 hình tròn với 2 hình tròn . -Giáo viên kết luận : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn Ta nói : 2 lớn hơn 1 .Ta viết như sau : 2 >1 - Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh đọc lại -Giáo viên viết lên bảng : 2 >1 , 3 > 2 , 4 > 3 , 5 > 4 . Hoạt động 2 : giới thiệu dấu > và cách viết Mt : Học sinh nhận biết dấu >, viết được dấu >. So sánh với dấu < . -Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu > ≠ < như thế nào ? -Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng con -Hướng dẫn viết 1 1 , 2 2 . -Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực hành Hoạt động 3: Thực hành Mt : Vận dụng kiến thức đã học để thực hành làm bài tập Bài 1 : Viết dấu > Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ -Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn học sinh làm bài Bài 3 : Điền dấu > vào ô trống -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh Bài 4 : Nối £ với số thích hợp -Giáo viên hướng dẫn mẫu -Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để đường nối rõ ràng -Giáo viên nhận xét thái độ học tập của học sinh 4.Củng cố dặn dò : -Học sinh quan sát tranh trả lời : … có 2 con bướm … có 1 con bướm … 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm -Vài em lặp lại … có 2 hình tròn … có 1 hình tròn … 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn - vài em lặp lại –vài học sinh lặp lại -Học sinh lần lượt đọc lại -Học sinh nhận xét nêu : Dấu lớn đầu nhọn chỉ về phía bên phải ngược chiều với dấu bé -Giống : Đầu nhọn đều chỉ về số bé -Học sinh viết bảng con -Học sinh ghép các phép tính lên bìa cài -Học sinh viết vào vở Bài tập toán . -Học sinh nêu yêu cầu của bài . 1 em làm miệng bài trong sách giáo khoa. Học sinh tự làm bài trong vở bài tập -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Tự làm bài và chữa bài - Học sinh quan sát theo dõi -Học sinh tự làm bài và chữa bài chung trên bảng lớp TIẾT 2+3 : TIẾNG VIỆT BÀI 11 : ÔN TẬP I.Mục tiêu: - H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ. - Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng. - Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Tranh minh hoạ kể chuyện hổ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ -Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài -Gắn bảng ôn Hoạt động 1:Ôân tập +Mục tiêu: HS đọc được âm từ ứng dụng đã học. +Cách tiến hành : Các chữ và âm vừa học : Treo bảng ôn 1 (B 1) Ghép chữ thành tiếng : -Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát âm Đọc từ ngữ ứng dụng : Hoạt động 3:Luyện viết -MT:HS viết đúng cá từ ứng dụng -Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết từng dòng vào vở. d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : -Đọc lại bảng ôn -Đọc câu ứng dụng : Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ Tìm tiếng có âm vừa học. Hoạt động 2:Luyện viết: +Mục tiêu: HS viết đúng các chữ còn lại trong vở tập viết. +Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở. Hoạt động 3:Kể chuyện: -MT:Kể lại chuyện về hổ. -Cách tiến hành: -GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như sách giáo khoa. -Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ). +Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. +Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần. +Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. +Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. 4: Củng cố dặn dò Nêu những âm, chữ Chỉ chữ và đọc âm Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1 Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2 Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp Viết bảng con Viết vở tập viết : lò cò Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ (C nhân- đ thanh) . Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết Lắng nghe & thảo luận Cử đại diện thi tài HS xung phong kể toàn truyện. Thứ sáu ngày 04 tháng 09 năm 2009 TIẾT 1+2 : TIẾNG VIỆT BÀI 12 : i-a I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được chữ i và a ; tiếng bi, cá và ứng dụng : bé hà có vở ô li. - Viết được chữ i, a, bí, cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li -Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm i-a Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a +Mục tiêu: nhận biết được âm i-a tiếng bi-cá +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm i: -Nhận diện chư õ i: Chữ i gồm chữ nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm. Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế? -Phát âm và đánh vần : i, bi Dạy chữ ghi âm a : -Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và một nét móc ngược. Hỏi : So sánh a và i ? -Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá -Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình âm và chữ đã học -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -MT:HS đ
File đính kèm:
- Tuan 3.doc