Bài giảng Tiết 2, 3: Học vần - Bài 42: Ưu, ươu
GV viết lại vần ôn lên bảng và cho HS phân tích: vần ôn tạo bởi ô và n
- HS gài : ôn
- So sánh vần ôn với on
+ Giống: kết thúc là n
+ Khác : ôn bắt đầu bằng ô
- GV chỉ bảng HS phát âm lại vầ ôn.
- HS đánh vần : ô - nờ - ôn - CN + ĐT
- Có vần ôn muốn có tiếng “ chồn ” ta thêm âm và dấu gì ? (âm ch và dấu sắc)
- HS ghép : chồn
, < , = - HS nêu cách làm bài ( nhóm đôi ) trước tiên nhẩm tính kết quả của phép tính , sau đó so sánh 2 số rồi điền dấu - HS làm bài ( 3 HS lên bảng ) - GV chấm bài - HS chữa bài - nhận xét - GV kiểm tra kết quả cả lớp Bài 5: - GV nêu yêu cầu bài : Viết phép tính thích hợp - HS quan sát từng tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp - HS làm bài - GV chấm bài - HS chữa bài - nhận xét a, 4 - 4 = 0 b, 3 – 3 = 0 - GV kiểm tra kết quả bài làm của cả lớp C. Củng cố, dặn dò : (4’) Tính : 5 - 2 - 3 = Số ? 5 - Ê - 5 = 0 - Nhận xét giờ học. - Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau. Chiều Tiết 1 Tập viết T9: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo hiểu bài, yêu cầu I. Mục tiêu - Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo ..., kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các từ: cái kéo , ... , yêu cầu - Vở TV + bảng con III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) - Viết bảng con : tươi cười , ngày hội B. Dạy học bài mới :( 30’ ) 1. Giới thiệu bài - GV treo bảng phụ đã viết sẵn các từ - HS đọc các từ - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ + Cái kéo : vật làm bằng sắt ... có 2 lưỡi ... dùng để cắt giấy + Trái đào : ( quả đào ) loại quả vỏ có lông tơ ăn có vị ngọt hơi chua + Sáo sậu : loại chim nhỏ , lông đen có điểm trắng ở cánh + Líu lo : chỉ tiếng hót của chim + Yêu cầu : lời nói ... mong người khác phải thực hiện theo 2. Hướng dẫn cách viết - HS quan sát chữ mẫu : “ cái kéo ” nêu nhận xét về + Độ cao của các chữ trong từ ? + Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? + Khoảng cách giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng ? ( 1/2 chữ o ) + Khoảng cách giữa các chữ cái trong từ ? ( bằng khoảng cách viết 1 chữ o ) - HS thảo luận nhóm 4 - báo bài * GV viết mẫu “ cái kéo ” - HS viết bài vào bảng con , báo bài * Tiến hành tương tự với các từ : trái đào , sáo sậu , ... , yêu cầu 3. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết - GVnêu yêu cầu , số dòng viết - HS khá , giỏi mỗi từ viết 1 dòng - HS viết bài GV quan sát uốn nắn tư thê ngồi viết cho HS Lưu ý HS viết đúng độ cao , dãn cách đúng khoảng cách , viết liền nét 4. Chấm bài - chữa bài - GV chấm 6 - 8 bài - GV nhận xét , sửa lỗi sai cho HS C. Củng cố - Dặn dò: ( 5’ ) - Nêu cách viết từ : trái đào , hiểu bài - Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp - Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau. Tiết 2. PĐ ( Toán ) Ôn luyện tập (vbt 44) I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bảng trừ trong phạm vi 5, làm tính trừ trong phạm vi 5 - So sánh các phép tính trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học - Vở BT toán III. Hoạt động dạy học 1- Ôn kiến thức - HS luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 ( nhóm đôi ) - Kiểm tra HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 2- Bài tập : Bài 1 : - HS đọc yêu cầu bài : Tính (HV lưu ý HS đặt tính thẳng cột) - HS làm bài , chữa bài , nhận xét . - HS đọc kết quả . Bài 2 : - HS đọc yêu cầu bài : Tính (GV yêu cầu HS nêu cách tính) VD: 5 – 2 -1 = (Lấy 5 – 2 = 3 rồi lấy 3 trừ tiếp đi 1 còn 2, viết 2 vào sau dấu =) - HS làm bài , chữa bài , nhận xét . 5 - 2 -1 = 2 4 - 2 -1 = 1 3 - 1 -1 = 1 5 - 2 -2 = 1 5 - 1 -2 = 2 5 - 1 -1 = 3 - HS đọc kết quả . Bài 3 : - HS đọc yêu cầu bài : Điền dấu >, <, = vào chỗ trống + Muốn điền dấu >, <, = vào chỗ trống cho thích hợp trước tiên ta phải làm gì? ( Tính rồi so sánh) HS làm bài , chữa bài , nhận xét 5 – 2 … 4 5 – 4 … 2 4 + 1 … 5 5 – 2 … 3 5 – 3 … 1 5 - 1 … 5 5 – 2 … 2 5 – 1 … 4 5 + 4 … 0 Bài 4 : - GV nêu yêu cầu : Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh , nêu bài toán bằng lời rồi viết phép tính tương ứng . - HS làm bài , chữa bài , nhận xét - Phép tính : a, 5 - 3 = 2 b, 5 – 1 = 4 - GV kiểm tra kết quả cả lớp . Bài 5 : - HS đọc yêu cầu bài : Điền số - Muốn điền số đúng ta làm thế nào ? ( nhóm đôi ) (nhẩm tính kết quả của phép tính ở vế bên phải, sau đó lấy 3 cộng với số nào để có kết quả như vế bên phải thì đó chính là số cần điền ) - HS làm bài , chữa bài nhận xét (số cần điền là 0) - GV kiểm tra kết quả cả lớp 3- Nhận xét - dặn dò - Đọc các phép trừ trong phạm vi 5 - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Tiết 3. PĐ ( Tiếng Việt ) Ôn bài 44 : on - an I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Đọc, viết on, an - HS đọc viết thành thạo các tiếng , từ có vần on , an. - Làm tốt các bài tập trong VBT II. Đồ dùng dạy học - Bảng con - SGK + VBT III. Hoạt động dạy học 1- Ôn bài: Đọc bài : uôn , ươn ( theo nhóm đôi ) + Phân tích vần on, an + Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần on, an.? ( son môi, lon ton, cỏ non, bé con, cái nón, lan can, tan học, than vãn, ... ) - 1 vài nhóm báo bài - nhận xét. - HS viết bảng con : on, an ,rau non , bàn ghế. 2. Bài tập: Bài 1: Nối: - HS đọc yêu cầu bài : - Đọc các từ - quan sát tranh. - Nối từ với tranh tương ứng -HS chữa bài - nhận xét , đọc lại các từ GV hướng dẫn: Nối từ ở cột bên trái với từ ở cột bên phải để thành câu có nghĩa HS đọc từ ở từng cột rồi nối Núi cao lon ton Bé chạy khô cạn Ao hồ chon von Bài 2: Điền : on hay an? - HS quan sát tranh - nêu tên tranh - điền vần thích hợp. - HS chữa bài - đọc các từ. ( nón mũ, ngọn cây , than đá ) Bài3: Viết : rau non, bàn ghế. - HS viết bài - GV quan sát - nhận xét) 3. hận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau --------------------------------------------- Thứ sáu ngày 1/11/2013 Tiết 1: Toán $ 42: Luyện tập chung I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0 - Bài tập cần làm: bài1(ýb); bài 2( cột 1,2); bài 3(cột 2, 3); bài 4 - HSKG: bài1(ýa); bài 2(cột 3,4, 5); bài 3(cột 1) II. Đồ dùng dạy học - Chuẩn bị tranh trong SGK - Bộ đồ dùng học toán III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tra baì cũ. > , < , = 5 - 1 . . . 3 3 - 3 . . . 1 4 - 0 . . . 4 - 1 4 - 4 . . . 5 - 5 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài : Tính - HS làm bài ( ýb ) - GV chấm bài - HS chữa bài , nhận xét - GV giúp củng cố khắc sâu về phép cộng 1 số với số 0 , 1 số trừ đi 0 , phép trừ 2 số bằng nhau ( qua việc nhận xét 1 số phép tính ... ) Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài : Tính - HS nêu cách làm bài rồi làm bài ( 2 HS lên bảng ) - HS chữa bài - nhận xét - trao đổi bài kiểm tra kết quả - Cho HS quan sát từng cặp phép tính - nêu nhận xét ( theo nhóm 4 ) báo bài -> Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không t Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài : Điền dấu > , < , = - HS nêu cách làm rồi làm bài - GV chấm bài - HS chữa - nhận xét - GV kiểm tra kết quả làm bài của cả lớp Bài 4: - GV nêu yêu cầu bài : viết phép tính thích hợp - HS làm bài : quan sát từng tranh , nêu bài toán bằng lời rồi viết phép tính tương ứng - GV chấm - HS chữa , nhận xét a, phép tính 3 + 2 = 5 b, phép tính 5 - 2 = 3 C. Củng cố – Dặn dò. Số ? Ê + Ê = 5 5 - Ê - 3 = 2 - Đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 4 , 5 - GV nhận xét giờ học - Dặn dò: làm vở bài tập toán Tiết 2 : Tập viết T10: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò khôn lớn , cơn mưa I. Mục tiêu - Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò ..., kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các từ: chú cừu , ... , cơn mưa - Vở TV + bảng con III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) - Viết bảng con : cái kéo , trái đào B. Dạy học bài mới :( 30’ ) 1. Giới thiệu bài - GV treo bảng phụ đã viết sẵn các từ - HS đọc các từ - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ + Chú cừu : loài vật có lông dài , dày và cách nhiệt nuôi để lấy thịt , lông + Rau non : rau ở giai đoạn mới mọc + Thợ hàn : người làm nghề nối liền 2 bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy + Dặn dò : lời nói chỉ bảo người khác làm 1 việc gì đó + Khôn lớn : chỉ sự phát triển về chiều cao và trí óc ( sự hiểu biết ) + Cơn mưa : 1 trận mưa , khoảng thời gian từ lúc bắt đầu mưa đến lúc tạnh mưa 2. Hướng dẫn cách viết - HS quan sát chữ mẫu : “ chú cừu ” nêu nhận xét về + Độ cao của các chữ trong từ ? + Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? + Khoảng cách giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng ? ( 1/2 chữ o ) + Khoảng cách giữa các chữ cái trong từ ? ( bằng khoảng cách viết 1 chữ o ) - HS thảo luận nhóm 4 - báo bài * GV viết mẫu “ chú cừu ” - HS viết bài vào bảng con , báo bài * Tiến hành tương tự với các từ : rau non , ... , cơn mưa 3- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết - GVnêu yêu cầu , số dòng viết - HS khá , giỏi mỗi từ viết 1 dòng - HS viết bài GV quan sát uốn nắn tư thê ngồi viết cho HS Lưu ý HS viết đúng độ cao , dãn cách đúng khoảng cách , viết liền nét 4- Chấm bài - chữa bài - GV chấm 6 - 8 bài - GV nhận xét , sửa lỗi sai cho HS C. Củng cố - Dặn dò: ( 5’ ) - Nêu cách viết từ : chú cừu , khôn lớn - Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp - Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau Tiết 3: Thủ công (GVMC) ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 12 Sáng thứ hai, ngày 4/ 11/ 2013 Chào cờ Tiết 1. Thể dục (GVDC) Tiết 2+3: Học vần Bài 46: ôn - ơn I. Mục tiêu: - Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và các câu ứng dụng - Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ học vần thực hành - Tranh SGK, một quả lựu III. Hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài : ân , ă , ăn - Viết bảng con : ân , ăn. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Nội dung bài (34’) *Vần ôn a, Nhận diện và đánh vần -GV viết lại vần ôn lên bảng và cho HS phân tích: vần ôn tạo bởi ô và n - HS gài : ôn - So sánh vần ôn với on + Giống: kết thúc là n + Khác : ôn bắt đầu bằng ô - GV chỉ bảng HS phát âm lại vầ ôn. - HS đánh vần : ô - nờ - ôn - CN + ĐT - Có vần ôn muốn có tiếng “ chồn ” ta thêm âm và dấu gì ? (âm ch và dấu sắc) - HS ghép : chồn - HS phân tích tiếng chồn. - GV ghi bảng: chồn - HS đánh vần và đọc trơn : ô - nờ - ôn chờ - ôn - chôn - huyền – chồn, chồn - GV chỉnh sửa cho HS. - GV chỉ vào tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? * Tranh : con chồn : loại thú lông mượt, đuôi dài, mõm nhọn, leo trèo giỏi => ghi bảng: con chồn - HS đọc - HS đánh vần và đọc trơn từ khoá (CN, ĐT) ô - nờ - ôn chờ - ôn - chôn - huyền – chồn con chồn -GV chỉnh sửa cho HS. *Vần ơn( tương tự vần ôn ) a, Nhận diện vần - GV gài ơn - đọc - HS đọc : CN + ĐT - So sánh ôn và ơn ? + giống : n đứng sau + khác : ôn có âm ô đứng đầu ơn có âm ơ đứng đầu b, Đánh vần :- vần ơn: ơ - nờ - ơn - Tiếng sơn: sờ - ơn - sơn * Tranh : sơn ca : loại chim nhỏ , lông màu xanh , hót rất hay => ghi : sơn ca - HS đọc . -HS đánh vầ và đọc trơn từ khoá ơ - nờ - ơn sờ - ơn - sơn sơn ca - HS đọc toàn bài . - Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ơn ? c, Bảng con : ôn, con chồn, ơn, sơn ca - GV HD, viết mẫu - HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS d- Từ ứng dụng GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ + Ôn bài : Ôn luyện lại các bài đã học , học lại , nhắc lại trong trí nhớ + Khôn lớn : Chỉ sự phát triển về chiều cao và trí óc ( sự hiểu biết ) + Cơn mưa : Một trận mưa , khoảng thời gian từ lúc bắt đầu mưa đến lúc tạnh - HS đọc cả 4 từ . Tìm và gạch chân các tiếng mới - HS đọc toàn bài : CN + ĐT Tiết 2 1. Luyện đọc (15’) a, Đọc bài trên bảng - HS đọc lần lượt: ôn, chồn, con chồn; ơn , sơn, sơn ca. - HS đọc từ úng dụng (CN, ĐT) b, Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh - nhận xét ND tranh ( theo nhóm 2 - báo bài ) - GV ghi câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - HS đọc (CN, ĐT) c, Đọc SGK - GV đọc mẫu - HS đọc ĐT - CN - nhận xét - ghi điể 2. Luyện nói : (10’) Chủ đề : Mai sau khôn lớn - HS quan sát tranh - đọc tên chủ đề luyện nói - HS luyện nói ( theo nhóm 2 em ) - Trong tranh vẽ gì ? ( 1 bạn nhỏ mơ ước ... trở thành chiến sĩ ... ) - Mai sau lớn lên em sẽ làm gì ? - Bố mẹ em đang làm nghề gì ? - Em đã nói cho bố mẹ biết ý định tương lai của em cha ? - Nhìn tranh hãy nêu lại toàn bộ ND theo chủ đề - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - HS nhận xét , bổ sung GV : Bạn nhỏ đang nghĩ đến bố. Bố bạn là chiến sĩ biên phòng, ngày đêm trên lưng ngựa canh giữ cho kẻ xấu không xâm phạm vào biên cương của Tổ quốc. Bạn nhỏ tự hào về bố và các chiến sĩ biên phòng đã giữ cho Tổ quốc được yên bình. Bạn mong sao mong khôn lớn. Bạn sẽ theo gương bố, cầm chắc tay súng bảo vệ biên cương, giữ cho cuộc sống được bình yên. 3. Luyện viết (10’) - GV nêu yêu cầu , số dòng viết - HS viết bài - GV quan sát - nhận xét C. Củng cố , dặn dò : - Đọc lại bài - So sánh vần ôn , ơn ? - Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần ôn , ơn ? - Chuẩn bị bài. Tiết 4: Toán $ 43: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - Bài tập cần làm: Bài 1(ý b); bài 2(cột 1,2); bài 3(cột 2,3); bài 4 - HSKG: Bài1(ý a); bài 2(cột3,4,5); bài 3(cột1) II. Đồ dùng dạy học: Que tính III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5’) 2 HS lên bảng ; dưới lớp làm bảng con - Đặt tính rồi tính : 3 + 2 5 - 1 2 + 2 4 - 3 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn luyện tập 30’) Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài : Tính - HS nêu cách làm bài - HS làm bài ( 4 HS lên bảng ) - HS chữa bài - nhận xét - HS trao đổi bài kiểm tra - HS đọc kết quả - GV hỏi để giúp HS củng cố về phép cộng 1 số với 0 , 0 cộng với 1 số, 1 trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài : Tính - HS nêu cách làm bài VD : 3 + 1 + 1 = ( lấy 3 + 1 = 4 , rồi lấy 4 + 1 = 5 , viết 5 sau dấu = ) - HS làm bài ( 3 HS lên bảng ) - GV chấm bài - HS chữa bài - nhận xét - GV kiểm tra kết quả cả lớp Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài : Số ? - HS nêu cách làm bài rồi làm bài ( 3 HS lên bảng ) - GVchấm bài - HS chữa bài - nhận xét 3 + 2 = 5 4 - = 1 3 - = 0 5 - = 4 2 + = 2 + 2 = 2 Bài 4: - GV nêu yêu cầu bài : Viết phép tính thích hợp - HS thảo luận ( nhóm đôi ) quan sát từng tranh, nêu bài toán bằng lời rồi viết phép tính ứng với tình huống của bài toán - Đại diện 1 số nhóm báo bài - HS nhận xét - bổ sung a, Trong ao có 2 con vịt , có thêm 2 con nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt? Phép tính 2 + 2 = 4 b, Có 4 con hươu đang ở trong sân, 1 đi ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con hươu? Phép tính : 4 - 1 = 3 3. Củng cố, dặn dò. (3’) - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 - GV nhận xét giờ học Dặn dò: làm bài ở VBT Chiều Tiết 1 + 2. PĐ ( Tiếng Việt ) Ôn bài 45 : ân - ă - ăn I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố : - Đọc, viết ân, ă , ăn ,1 cách chắn thành thạo. - Làm tốt các bài tập trong VBT. II. Đồ dùng dạy học - Bảng con - SGK + VBT III. Hoạt động dạy học 1. Ôn bài: Đọc bài : ân, ă, ăn, ( theo nhóm đôi ) + Phân tích vần ân, ăn ? + Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần ân, ăn.? HS thảo luận nhóm 2 ( cân nặng, sân chơi, bận bịu, khăn quàng, chăn len, ... ) - 1 vài nhóm báo bài - nhận xét. - HS viết bảng con : ân, ăn, bạn thân,khăn rằn.. 2. Bài tập: Bài 1: Nối: - HS đọc yêu cầu bài : - Đọc các từ - quan sát tranh. - Nối từ với tranh tương ứng - HS chữa bài - nhận xét , đọc lại các từ Bài 2: Nối: - HS đọc các từ ở cột 1, cột 2 - Nối: từ ( cột 1 ) với từ ( cột 2 ) thành câu đúng - HS chữa bài, nhận xét - đọc lại các câu. Bài3: Viết : gần gũi,khăn rằn. - HS viết bài - GV quan sát - nhận xét 3. Nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Tiết 3. Toán ( PĐ- BD ) Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 5 Số 0 trong phép trừ I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 5, số 0 trong phép trừ - HS làm thành thạo tính cộng, trừ trong phạm vi 5, phép trừ 2 số bằng nhau 1 số trừ đi 0 . - Mở rộng, nâng cao kiến thức qua một số dạng bài tập nâng cao . II. Đồ dùng dạy học - Vở kẻ li , bảng con - Sách toán nâng cao 1 III. Hoạt động dạy học 1- Ôn kiến thức a, Tính : 2 + 3 = 5 - 5 = 5 - 3 = 4 + 1 = 5 - 1 = 4 - 0 = b, Số : Ê - 2 = 3 4 + Ê - 3 = 2 5 = 1 +... 2 = 5 - .... 2. Bài tập: * Phụ đạo: Vở : ( HS làm bài vào vở kẻ li ) : 1, Tính : 3 + 2 = 5 - 2 - 2 = 5 - 4 = 5 - 5 + 1 = 2 - 0 = 4 - 3 + 2 = 2 , Đặt tính rồi tính : 4 + 1 5 - 2 4 - 0 2 + 3 5 - 4 3, Số ? Ê - 4 = 1 2 + Ê = 1 + 3 5 = 4 + .... 0 - ... = 0 5 = ... + 3 ... - 2 = 0 4, Tính : 5 - 0 - 1 = 1 + 0 + 4 = 4 - 4 + 5 = 3 - 0 + 2 = * Bồi dưỡng: - GV đề lên bảng - HD cách làm bài - HS làm bài vào vở . 1, >,<,= : 5 Ê 2 + 3 2 + 3 - 2 Ê 3 + 0 2 + 2 Ê 4 - 2 4 - 4 + 5 Ê 5 - 1 2, > , < , = ? 5 - 0 ..... 5 + 0 2 + 3 + 3Ê 1 - 0 4 - 1 .......5 - 1 3 - 1 + 3Ê 5 - 4 3, + , - 4 ....1 ....2 = 5 3 ....2 .....1 = 0 4 .....1 ....2 = 3 2 .....1......2 = 5 4, Viết phép tính thich hợp : Có : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : ...... cái kẹo ? 5, Viết phép tính thích hợp : a, An có 5 que tính, An cho bạn hết 5 que tính. Hỏi An còn bao nhiêu que tính? b, Lan có 5 quả vải, Lan cho bạn 2 quả vải, Lan ăn 2 quả vải. Hỏi Lan còn bao nhiêu quả vải ? 3- Nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau -------------------------------------------- Sáng thứ ba ngày 5/11/2013 Tiết 1. Mĩ thuật (GVDC) Tiết 2 + 3: Học vần Bài 47 : en – ên I. Mục tiêu: - Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng - Viết được : en, ên, lá sen, con nhện - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới II. Đồ dùng dạy học: -Sử dụng bộ chữ III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) Tiết 1 - Đọc bài : ôn, ơn - Viết bảng con : ôn , ơn , khôn lớn B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Nội dung bài (34’) *Vần en a, Nhận diện vần -GV viết lại vần en lên bảng và HS phân tích: vần en được tạo bởi e và n - HS gài : en - So sánh vần en với on + Giống : kết thúc bằng n + Khác: vần en bắt đầu bằng e b, Đánh vần - GV chỉ bảng HS phát âm lại vần en - HS đánh vần : e – nờ - en - CN + ĐT - Có vần en muốn có tiếng “ sen ” ta thêm âm gì ? (âm s) - HS ghép : sen – phân tích - GV viết bảng: sen - HS đánh vần và đọc trơn : sờ - en – sen, sen - GV chỉ vào tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? * Tranh : lá sen : lá của cây hoa sen, có hình dáng gần giống lá khoai nước nhưng to hơn, lá to, rộng, cuống lá ở phía dưới, mặt lá xoè rộng, màu xanh => ghi : lá sen - HS đọc - HS đánh vần và đọc trơn e – nờ - en sờ - en – sen lá sen - HS đọc toàn bài - Tìm tiếng , từ ngoài bài có vần en ? *Vần ên ( tương tự vần en ) a, Nhận diện vần - HS gài ên - 1 em lên bảng - HS đọc : CN + ĐT - So sánh ên và en ? + giống : n đứng sau + khác : ên có âm ê đứng đầu en có âm e đứng đầu b, Đánh vần :- vần ên: ê – nờ - ên - Tiếng nhện: nhờ - ên - nhên - nặng - nhện * Tranh : con nhện : loài động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi => ghi : con nhện - HS đọc . - HS đánh vần và đọc trơn ê – nờ - ên nhờ - ên - nhên - nặng – nhện con nhện - HS đọc toàn bài . c, Bảng con : en, lá sen, ên, con nhện - GV HD , viết mẫu - HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS d- Từ ứng dụng GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ + áo len : áo mặc ( mùa đông ) được dệt hoặc đan bằng sợi len + Khen ngợi : dùng lời nói để tán thưởng, khen ngợi tinh thần vượt khó để đạt kết quả + Mũi tên : vật được làm bằng tre, nứa hoặc sắt, 1 đầu nhọn dùng để bắn hoặc cắm làm điểm đánh dấu đường + Nền nhà : phần đất được nện và xây chắc chắn ở dưới để đỡ và giữ tường của ngôi nhà - HS đọc cả 4 từ . Tìm và gạch chân các tiếng mới - HS đọc toàn bài : CN + ĐT Tiết 2 1. Luyện đọc (15’) a, Đọc bài trên bảng - HS đọc lần lượt bài: en, s
File đính kèm:
- tuan 1112 lop 1.doc